Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn – Future Perfect Continuous Tense

Trang chủ » Ngữ pháp » Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense | Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết

Mục lục

Vậy là chúng ta đã đi đến thì cuối cùng trong bộ 12 thì trong tiếng Anh rồi. Kienthuctienganh thật sự rất cảm ơn bạn đọc đã đồng hành với chúng mình, và bây giờ chúng ta bắt đầu tìm hiểu về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhé. Mặc dù rất hiếm gặp thì này nhưng các bạn cũng cần nắm rõ kiến thức về nó để tránh nhầm lẫn với thì tương lai hoàn thành. Bài viết sẽ vẫn bao gồm các phần: công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập áp dụng.

I. Công thức

  • (+) Khẳng địnhS + will + have + been + V_ing Ex: We will have been living in this town for 5 years by next month. (Trước tháng tới, chúng tôi sẽ sống trong thị trấn này được 5 năm)
  • (-) Phủ địnhS + will + not + have + been + V_ingEx: We won’t have been living in this town for 5 years by next month. (Kể từ tháng sau, chúng tôi sẽ không đang sống trong thị trấn này được 5 năm)
  • (?) Nghi vấnWill + S + have + been + V_ing?Ex: Will you have been living in this town for 5 months by next month? (Có phải bạn sẽ đang sống trong thị trấn này được 5 tháng kể từ tháng sau?)→ Yes, I will/ No, I won’t

Lưu ý:

  • Cũng như các thì tiếp diễn khác, các động từ chỉ trạng thái không được chia ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (know, hear, listen,...). Muốn tìm hiểu thêm các từ chỉ trạng thái, các bạn có thể tham khảo tại đây.
  • Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn không đi với mệnh đề chỉ thời gian như when, while, before, after, as soon as,…

II. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.Ex: I will have been working for this company for 8 years by the end of next week. (Kể từ cuối tuần sau, tôi sẽ đang làm việc cho công ty này được 8 năm.)
  • Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai.Ex: I will have been studying here for 7 years when I get a degree. (Đến khi lấy bằng tốt nghiệp thì tôi sẽ học ở trường này được 7 năm.)

III. Dấu hiệu nhận biết

Đối với thì tương lai hoàn thành tiếp diễn, trong câu thường có các từ như sau:

  • By then: tính đến lúc đó
  • By next year: tính đến năm tới
  • By the end of this week/month: tính đến cuối tuần này/tháng này
  • For + khoảng thời gian + by + mốc thời gian trong tương laiEx: for 3 years by the end of this month.

IV. Bài tập

Chia động từ trong ngoặc:1. By this time next week, we (go) _____ to school for 12 years.2. By Christmas, I (work) _____ in this office for 5 years.3. They (build) _____ a mini mart by December next year.4. By the end of next year, Mary (work) _____ as an English teacher for 7 years.5. She (not, do) _____ gymnastics when she gets married to John.6. How long you (study) _____ when you graduate?7. She (work) _____ for this company for 5 years by the end of this year.8. My mother (cook) _____ dinner for 2 hours by the time I come home.

V. Đáp án

Chia động từ trong ngoặc:1. By this time next week, we will have been going to school for 12 years.2. By Christmas, I will have been working in this office for 5 years.3. They will have been building a mini mart by December next year.4. By the end of next year, Mary will have been working as an English teacher for 7 years.5. She won’t have been doing gymnastics when she gets married to John.6. How long will you have been studying when you graduate?7. She will have been working for this company for 5 years by the end of this year.8. My mother will have been cooking dinner for 2 hours by the time I come home.

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà Kienthuctienganh muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng thông qua bài viết về Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn này các bạn sẽ thành thạo phần thì trong tiếng Anh. Nếu có bất kì thắc mắc nào, vui lòng gửi ý kiến của bạn qua khung bình luận phía dưới nhé. Chúc các bạn học tốt.

4.6/5 - (17 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » This Time Next Week Là Dấu Hiệu Của Thì Nào