Thì Tương Lai Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- Tìm Hiểu Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thì Tương Lai
- 1. Tìm hiểu về cách chia đuôi ngữ pháp tiếng hàn thì tương lai
- b. Cấu trúc 하다 [ha-da] – Phiên dịch: Làm
- c. Cấu trúc 만나다 [man-na-da] – Phiên dịch: Gặp
- (으)ㄹ 게요và 겠다” – Cấu trúc của thì tương lai
Tìm Hiểu Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thì Tương Lai
Cũng giống như tiếng Anh, tiếng Hàn cũng được chia ra thành cấu trúc ngữ pháp thì quá khứ, ngữ pháp tiếng Hàn thì hiện tại và cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thì tương lai. Đây chính là cách chia câu phổ biến trong ngữ pháp tiếng Hàn Quốc, để có thể học tốt ngữ pháp thì cần tìm hiểu và siêng năng học tập những ngữ pháp này.
1. Tìm hiểu về cách chia đuôi ngữ pháp tiếng hàn thì tương lai
Cấu trúc (으)ㄹ 거예요 [l/eul geo-ye-yo] thêm ở duôi câu chính là một trong những cách thức phổ biến nhất để có thể chia câu ở trường hợp ngữ pháp tiếng Hàn thì tương lai.
Động từ + (으)ㄹ 거예요 – Phiên dịch: Tôi sẽ…… Cũng giống như trong tiếng Việt Nam khi sử dụng từ “tôi sẽ…” có nghĩa là một việc gì đó bạn sẽ làm trong tương lai.
Các đuôi có cấu trúc câu theo kiểu ㄹ 거예요 (Tôi sẽ….) hay 을 거예요 (Tôi sẽ….) được sử dụng theo phương pháp như sau:
– Gốc động từ kết thúc bằng một nguyên âm (보다, 가다, 자다 – Phiên dịch: Xem, đi ngủ) được thêm vào cấu trúc ngữ pháp ㄹ 거예요 (Tôi sẽ…).
– Khi gốc động từ được kết thúc bởi một phụ âm (먹다, 찾다, 붙다 – Phiên dịch: Ăn, tìm, dính) được thêm vào cấu trúc 을 거예요 (Tôi sẽ…). Khi sử dụng theo phương thức này sẽ không có lý do phức tạp ở đằng sau cách chia động từ trên, chỉ đơn giản cho cách chia này là khiến chúng dễ phát âm hơn.
– Gốc động từ kết hợp với phụ âm ㄹ (놀다, 멀다, 살다 – Phiên dịch: Chơi, xa, trực tiếp) và thêm vào cấu trúc 거예요 (tôi sẽ, …) được sử dụng khi chia theo trường hợp bất quy tắc.
Cấu trúc này khi được chia theo động từ bằng phương thức như trên, nó mang ý nghĩa là (tôi/anh/chị/em sẽ, …) làm một điều gì đó trong tương lai. Nhưng cũng có thể khi các bạn nghe những người bản xứ tại Hàn Quốc giao tiếp với nhau, bạn sẽ thấy ngữ pháp tiếng Hàn thì tương lai có thể được dùng để diễn tả tương lai khi có bối cảnh rõ ràng.
Ví dụ như: “Tôi sẽ đi ngày mai” sẽ là “내일 갈 거예요” trong tiếng Hàn ở thì tương lai. Hay nếu khi bạn nói 내일 가요 – Phiên dịch: Đi vào hôm nay mặc dù là ở thì hiện tại nhưng có thể sử dụng trong tình huống này.
a. Cấu trúc 가다 [ga-da] – Phiên dịch: Đi
가 + ㄹ 거예요. [ga + l geo-ye-yo] –> 갈 거예요. [gal geo-ye-yo] bằng với “Tôi sẽ đi.”
Ví dụ:
내일 갈 거예요. – Phiên dịch: Ngày mai tôi sẽ đi (đến đâu đó)
지금 갈 거예요. – Phiên dịch: Tôi sẽ đi (đến địa điểm đã định nào đó)
혼자 갈 거예요. – Phiên dịch: Tôi sẽ đi một mình đến đó
b. Cấu trúc 하다 [ha-da] – Phiên dịch: Làm
하 + ㄹ 거예요. [ha + l geo-ye-yo]-> 할 거예요. [hal geo-ye-yo] – Phiên dịch: Tôi sẽ làm…
Ví dụ:
뭐 할 거예요? – Phiên dịch: Bạn sẽ làm gì?
이거 정말 할 거예요? – Phiên dịch: Bạn sẽ thực sự làm việc này (cái này)?
언제 할 거예요? -Phiên dịch: Khi nào bạn sẽ làm?
c. Cấu trúc 만나다 [man-na-da] – Phiên dịch: Gặp
만나 + ㄹ 거예요. [man-na l geo-ye-yo] -> 만날 거예요. [man-nal geo-ye-yo] – Phiên dịch: Tôi sẽ gặp…
Ví dụ:
누구 만날 거예요? – Phiên dịch: Bạn sẽ gặp ai?
언제 만날 거예요? – Phiên dịch: Khi nào các bạn sẽ gặp nhau?
어디에서 만날 거예요? – Phiên dịch: Các bạn sẽ gặp nhau ở đâu?
(으)ㄹ 게요và 겠다” – Cấu trúc của thì tương lai
Thông qua các ví dụ trên, hy vọng các bạn đã hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp “(으)ㄹ게요”. Bây giờ chúng ta cùng chuyển sang ngữ pháp tiếp theo nhé “겠다”.
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu hết 3 ngữ pháp nói về Thì tương lai rồi. Bây giờ các bạn cùng xem cách phân biệt giữa 3 ngữ pháp này nhé.
Cách phổ biến nhất để chia các câu ở thì tương lai trong Tiếng Hàn là thêm đuôi câu ㄹ/을 거예요 [l/eul geo-ye-yo]. Động từ + ㄹ/을 거예요 = thì tương lai !Các đuôi câu ㄹ 거예요 hoặc 을 거예요 được sử dụng như thế nào: 1. Gốc động từ kết thúc bằng một nguyên âm (보다, 가다, 자다) được thêm vào ㄹ 거예요.2. Gốc động từ kết thúc bởi một phụ âm (먹다, 찾다, 붙다) được thêm vào 을 거예요.(** Không có lý do phức tạp đằng sau cách chia động từ này. Nó chỉ đơn giản là để dễ phát âm.) 3. Bất quy tắc: Gốc động từ kết thúc bởi phụ âm ㄹ (놀다, 멀다, 살다) chỉ cần thêm vào 거예요. Khi một động từ chia ở dạng này, nó có nghĩa là “(tôi/anh/chị/em) sẽ ….” làm điều gì đó. Tuy nhiên khi các bạn nghe những người Hàn Quốc nói chuyện với nhau, các bạn sẽ thấy thì tương lai cũng có thể được dùng để diễn tả thời tương lai, khi có bối cảnh rõ ràng.Chẳng hạng, “Tôi sẽ đi ngày mai.” sẽ là 내일 갈 거예요. ở thì tương lai. Hoặc, nếu các bạn nói 내일 가요. mặc dù chia ở thì hiện tại, nhưng hoàn toàn được trong tình huống này. Các ví dụ가다 [ga-da] = đi가 + ㄹ 거예요. [ga + l geo-ye-yo]–> 갈 거예요. [gal geo-ye-yo] = Tôi sẽ đi. 지금 갈 거예요. = Tôi sẽ đi (đến đó)혼자 갈 거예요. = Tôi sẽ đi (đến đó) một mình.내일 갈 거예요. = Ngày mai tôi sẽ đi. Ngày mai tôi sẽ đi (đến đâu đó). 하다 [ha-da] = làm하 + ㄹ 거예요. [ha + l geo-ye-yo]–> 할 거예요. [hal geo-ye-yo] 뭐 할 거예요? = Bạn sẽ làm gì ?언제 할 거예요? = Khi nào bạn sẽ làm?이거 정말 할 거예요? = Bạn sẽ thực sự làm việc này (cái này)? 입다 [ip-da] = mặc입 + 을 거예요. [ip + eul geo-ye-yo]–> 입을 거예요. [i-beul geo-ye-yo] 청바지 입을 거예요. = Tôi sẽ mặc một chiếc quần bò xanh.티셔츠 입을 거예요. = Tôi sẽ mặc một cái áo phông.뭐 입을 거예요? = Bạn sẽ mặc gì ? 만나다 [man-na-da] = gặp gỡ만나 + ㄹ 거예요. [man-na l geo-ye-yo]–> 만날 거예요. [man-nal geo-ye-yo] 누구 만날 거예요? = Bạn sẽ gặp ai ?어디에서 만날 거예요? = Các bạn sẽ gặp nhau ở đâu ?언제 만날 거예요? = Khi nào các bạn sẽ gặp nhau ? 팔다 [pal-da] = bán팔 + 거예요. [pal geo-ye-yo]–> 팔 거예요. [pal geo-ye-yo] 뭐 팔 거예요? = Bạn sẽ bán gì ?어디에서 팔 거예요? = Bạn sẽ bán ở đâu ?얼마에 팔 거예요? = Bạn sẽ bán (cái này) với giá bao nhiêu ?
Xem thêm
Gia sư tiếng Hàn
Kinh nghiệm học tiếng Hàn Quốc
Thì tương lai trong tiếng Hàn
Thì quá khứ trong Tiếng Hàn
Từ khóa » Thì Hiện Tại Quá Khứ Tương Lai Trong Tiếng Hàn
-
Cách Sử Dụng Của Các Thì Trong Tiếng Hàn Quốc Hiện Nay
-
Các Thì Tiếng Hàn Cơ Bản
-
NGỮ PHÁP SƠ CẤP - CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thì Hiện Tại - Blog
-
Các Thì Trong Tiếng Hàn - Duhocptsun
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Hàn
-
Học Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cực Kỳ Dễ Dàng
-
Thì Quá Khứ Trong Tiếng Hàn VA +았었어요 - YouTube
-
Các Thì Trong Tiếng Hàn? Hiện Tại, Hiện Tại Tiếp Diễn, Tương Lai, Quá ...
-
Sự Liên Hợp Trong Tiếng Hàn Quốc: Quá Khứ, Hiện Tại, Tương Lai
-
[Ngữ Pháp Tiếng Hàn] - "Thì" Trong Tiếng Hàn Quốc
-
Thời Của động Từ Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Thì Quá Khứ Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Các Thì Cơ Bản