Thi Viết Nhanh Các Từ Ngữ Chỉ Hoạt động: Chứa Tiếng Bắt ... - Tech12h
Có thể bạn quan tâm
01 Đề bài:
B. Hoạt động thực hành
1. Viết vào vở theo mẫu
2. Thi viết nhânh các từ ngữ chỉ hoạt động:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l,
b. Chứa tiếng có vần ut hoặc uc?
02 Bài giải:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l
- Tiếng bắt đầu bằng n: nói, níu, nép, nán lại, năn tượng, nâng đỡ, nếm, nướng
- Tiếng bắt đầu bằng l: liếc nhìn, lồng lộn, lăn tròn, vái lạy, lặn, loan tin, lộn nhào.
b. Chứa tiếng có vần ut hoặc uc
- Tiếng có vần ut: trút, hút, mút, rút lui, sút bóng, thụt dầu.
- Tiếng có vần uc: đúc gang, lục lọi, múc nước, lùng sục, xúc đất, chúc, súc miệng, nhúc nhích
Từ khóa » Từ Có Tiếng út
-
Tìm Từ Ngữ Chỉ Hoạt động Có Tiếng Chứa Vần Ut; Uc
-
Tìm Từ Ngữ Chỉ Hoạt động Có Tiếng Chứa Vần Ut; Uc
-
Câu Hỏi Tìm Từ Ngữ Có Tiếng Chưa Vần “ut Hoặc “uc Có Nghĩa Như
-
Tìm Từ Có Tiếng Mở đầu Bằng S Hay X? Tìm Từ Có Tiếng ... - Tech12h
-
Từ Nào Sau đây Có Tiếng Chứa Vần Ut ?
-
Tìm Từ Có Tiếng Mở đầu Bằng S Hay X? Tìm Từ Có Tiếng ...
-
Thi Viết Nhanh Các Từ Ngữ Chỉ Hoạt động: Chứa Tiếng Bắt ... - Khoa Học
-
Những Gì Vần Với ứt? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Tìm Các Từ Ngữ Có Tiếng Chứa Uc Hoặc Ut
-
út - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm 5 Từ Láy : Có Vần Uc , Có Vần Ut - Hoc24
-
Tìm 5 Từ Láy : Có Vần Uc , Có Vần Ut - Hoc24
-
Tìm 5 Từ Láy : Có Vần Uc , Có Vần Ut - Olm