Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Danh mục

  • 1 Thị xã Tam Điệp
      • 1.0.1 Tổng quan Thị xã Tam Điệp
        • 1.0.1.1 Bản đồ Thị xã Tam Điệp
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Tam Điệp
            • 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Bắc Sơn21Phường Nam Sơn23Phường Tân Bình12Phường Tây Sơn8Phường Trung Sơn26Xã Đông Sơn11Xã Quang Sơn11Xã Yên Bình6Xã Yên Sơn10
    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Ninh Bình
            • 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Ninh Bình081xx481 110.54148,42.284thành phố Tam Điệp 085xx128 55.021104,6526Huyện Gia Viễn 083xx151 115.708 178,5648Huyện Hoa Lư 082xx95 66.187103,3641Huyện Kim Sơn087xx244 164.735164,71.000Huyện Nho Quan 084xx289 143.083458,3312Huyện Yên Khánh 088xx191 133.420142,3938Huyện Yên Mô 086xx122 110.302144,743762
    • 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
            • 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thị xã Tam Điệp

Thị xã Tam Điệp là trung tâm đô thị phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình. Bắc giáp huyện Nho Quan. Nam giáp huyện Yên Mô. Tây giáp tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Hoa Lư.

Sưu Tầm

Tổng quan Thị xã Tam Điệp

Bản đồ Thị xã Tam Điệp

Danh lam thắng cảnh Năm 1985, Thị xã Tam Điệp được công nhận 2 khu di tích lịch sử danh thắng Tam Điệp- Biện Sơn gồm:

  • Khu A có đèo Ba Dội, Kẽm Đó, luỹ Quang Trung, núi Cắm Gươm, núi Cắm Cờ, núi Chong Đèn, núi Hầu Vua, Vương Ngự, gắn với di tích đền Dâu, đền Quán Cháo, động Tam Giao.
  • Khu B có luỹ Quèn Thờ, luỹ Quang Trung, đền Quèn Thờ gắn với danh thắng động Trà Tu, hồ Yên Thắng, hồ Mừng, hồ Đoòng Đèn. Ngoài ra còn có các hang động với nhiều dấu tích của người cổ đại, các trang trại cây ăn quả, vườn rừng, vườn đồi cùng các danh lam thắng cảnh hấp dẫn khác, hàng năm thu hút nhiều khách đến thăm quan, du lịch.

.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Tam Điệp

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Sơn21
Phường Nam Sơn23
Phường Tân Bình12
Phường Tây Sơn8
Phường Trung Sơn26
Xã Đông Sơn11
Xã Quang Sơn11
Xã Yên Bình6
Xã Yên Sơn10

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp085xx12855.021104,6526
Huyện Gia Viễn083xx151115.708178,5648
Huyện Hoa Lư082xx9566.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244164.735164,71.000
Huyện Nho Quan084xx289143.083458,3312
Huyện Yên Khánh088xx191133.420142,3938
Huyện Yên Mô086xx122110.302144,743762

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category PostXã Đức Tân – Tân TrụXã Phù Ngọc – Hà QuảngXã Hà Long – Hà TrungXã Nà Mèo – Mai ChâuThị trấn Văn Quan – Văn QuanXã Thạch Sơn – Lâm ThaoXã Dương Sơn – Na RìXã Cam Lâm – Con CuôngPhường Nại Hiên Đông – Sơn TràXã An Nghiệp – Tuy An Same Tags PostXã Toàn Thắng – Kim ĐộngTỉnh Ninh BìnhXã Phù Lưu – Ứng HoàHuyện Tiền Hải – Thái BìnhXã Bắc Sơn – Sóc SơnXã Đọi Sơn – Duy TiênXã Đông Thọ – Thái BìnhXã Quang Khải – Tứ KỳXã Hà Hồi – Thường TínXã Hải Phúc – Hải Hậu

More from this author

View all posts
  • Xã Tây Vinh – Tây Sơn
  • Xã Nghĩa Phong – Nghĩa Hưng
  • Phường Hoà Lạc – Móng Cái
  • Xã Song Mai – Bắc Giang

Từ khóa » Bản đồ Thị Xã Tam điệp Tỉnh Ninh Bình