Thiên điểu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Ghi chú
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên điểu
Thiên điểu ở Đà Lạt
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Phân lớp (subclass)Zingiberidae
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Strelitziaceae
Chi (genus)Strelitzia
Loài (species)S. reginae
Danh pháp hai phần
Strelitzia reginaeAiton[1]

Thiên điểu hay hoa chim thiên đường (danh pháp hai phần: Strelitzia reginae) là một loại cây thân thảo sống nhiều năm, thuộc chi Thiên điểu họ Chuối rẻ quạt. Cây này có nguồn gốc từ các nước miền nam châu Phi và châu Mỹ nhiệt đới. Tên khoa học của nó là để tưởng nhớ tới Charlotte của Mecklenburg-Strelitz, hoàng hậu của vua George III của Anh.

Thân cây cao khoảng 2 m (6,5 ft), rễ chùm, thân lá to hình bầu dục, hình kim hoặc hình trứng, có cuống dài, mọc đối xếp thành 2 hàng, dài khoảng 25–70 cm (10-28 inch), phiến lá rộng 10–30 cm (4-12 inch), cuống lá dài tới 1 m (40 inch). Các lá thường xanh này tạo thành một tán lá hình quạt. Hoa mọc phía trên tán lá, trên đỉnh của một cuống dài. Bao hoa gần như vuông góc với thân cây, làm cho bề ngoài của nó giống như đầu và mỏ chim, tạo thành chỗ đậu vững vàng cho các loài chim hút mật thụ phấn cho hoa. Hoa bao gồm ba lá đài màu da cam rực rỡ, ba cánh hoa màu lam ánh tía. Tràng hoa màu lam sẫm, nhụy màu trắng. Hai trong số ba cánh hoa hợp cùng nhau tạo thành tuyến mật hình mũi tên.

Cây hoa thiên điểu là cây chiếu sáng dài, ưa nắng, sợ ánh sáng trực tiếp. Cây nên trồng nơi ẩm ướt, thoáng gió, tránh ngập nước, không ưa rét, sợ sương muối. Cây thường nở hoa vào mùa xuân (ở nơi xuất xứ).

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Búp thiên điểu Búp thiên điểu
  • Hoa của Strelitzia reginae Hoa của Strelitzia reginae
  • Chụp tại Vườn thực vật Melbourne Chụp tại Vườn thực vật Melbourne
  • thứ. citrina Hort thứ. citrina Hort
  • Gần Orosí, Costa Rica Gần Orosí, Costa Rica

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Thiên điểu.
  1. ^ "Strelitzia reginae information from NPGS/GRIN". www.ars-grin.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2008.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Strelitzia reginae Lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2008 tại Wayback Machine
  • Hoa thiên điểu tại www.floridata.com
  • Hoa thiên điểu tại www.redlandsnursery.com.au Lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2005 tại archive.today
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn: Quốc gia Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Israel
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q148904
  • Wikispecies: Strelitzia reginae
  • APDB: 42850
  • BOLD: 252552
  • CoL: 52X8D
  • EoL: 345180
  • EPPO: STZRE
  • FNA: 200028252
  • GBIF: 2763116
  • GRIN: 35769
  • iNaturalist: 49143
  • IPNI: 798194-1
  • ITIS: 897449
  • MoBotPF: 282766
  • NCBI: 255355
  • NZOR: 996bd622-ff8f-450a-9a9a-d683475b629b
  • Open Tree of Life: 484228
  • Plant List: kew-267262
  • PLANTS: STRE5
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:798194-1
  • RHS: 17807
  • Tropicos: 21500007
  • WFO: wfo-0000562066
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thiên_điểu&oldid=74137648” Thể loại:
  • Chi Thiên điểu
  • Thực vật Nam Phi
  • Thực vật Bangladesh
  • Thực vật Chile
  • Thực vật México
  • Thực vật vườn
  • Thực vật được mô tả năm 1789
  • Thực vật KwaZulu-Natal
  • Thực vật đặc hữu Nam Phi
  • Họ Thiên điểu
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết archiveis
  • Taxonbars without from parameter
  • Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Thiên điểu 38 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cây Hoa Phi điểu