Thiên Hoàng An Nhàn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Thiên hoàng An NhànAnkan-tennō安閑天皇 | |
|---|---|
| Thiên hoàng Nhật Bản | |
| Thiên hoàng thứ 27 của Nhật Bản | |
| Trị vì | 10 tháng 3 năm 531? –25 tháng 1 năm 536?(4 năm, 321 ngày) |
| Tiền nhiệm | Thiên hoàng Keitai |
| Kế nhiệm | Thiên hoàng Senka |
| Thông tin chung | |
| Sinh | 466Kashihara, Nara |
| Mất | 15 tháng 1 năm 536 (69–70 tuổi)Kashihara, Nara |
| An táng | Furuchi no Takaya no oka no misasagi (古市高屋丘陵) (Osaka) |
| Phối ngẫu |
|
| Hoàng tộc | Hoàng thất Nhật Bản |
| Thân phụ | Thiên hoàng Keitai |
| Thân mẫu | Menokohime |
Thiên hoàng An Nhàn (安閑天皇 (An Nhàn Thiên hoàng) Ankan Tennō?) là vị Thiên hoàng thứ 27 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.[1] Không có ngày tháng chắc chắn về cuộc đời và thời đại của Thiên hoàng này. Thiên hoàng Ankan được cho là đã trị vì đất nước vào đầu thế kỷ 6, nhưng rất hiếm thông tin về ông. Các học giả chỉ còn biết than phiền rằng vào thời điểm này, chưa có đủ cứ liệu để thẩm tra và nghiên cứu thêm…
Theo Cổ Sự Ký Ankan là con trưởng của Thiên hoàng Keitai. Khi Ankan 66 tuổi, Kế Thể tự mình thoái vị. 4 năm sau, ông qua đời. Sự kiện đáng chú ý nhất dưới triều đại của ông là việc xây dựng kho dự trữ thóc quốc gia với số lượng lớn trên khắp nước Nhật, thể hiện việc mở rộng quyền lực của Thiên hoàng vào thời điểm đó.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, p. 33; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki, p. 120.
- ^ Mason, Joseph. (2002). The Meaning of Shinto, p. 172.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Brown, Delmer M. and Ichirō Ishida, eds. (1979). Gukanshō: The Future and the Past. Berkeley: University of California Press. 10-ISBN 0-520-03460-0; 13-ISBN 978-0-520-03460-0; OCLC 251325323
- Mason, Joseph Warren Teets. (1935) The Meaning of Shinto: The Primaeval Foundation of Creative Spirit in Modern Japan. New York: E. P. Dutton. Reprinted by Trafford Publishing, Victoria, British Columbia, 2002. 10-ISBN 1-5536-9139-3; 13-ISBN 978-1-5536-9139-6
- Titsingh, Isaac. (1834). Nihon Odai Ichiran; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: Royal Asiatic Society, Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland. OCLC 5850691
- Varley, H. Paul. (1980). Jinnō Shōtōki: A Chronicle of Gods and Sovereigns. New York: Columbia University Press. 10-ISBN 0-231-04940-4; 13-ISBN 978-0-231-04940-5; OCLC 59145842
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Thiên hoàng
- Danh sách Nhật hoàng
- Sùng bái Hoàng gia
| Tiền nhiệm:Thiên hoàng Keitai | Thiên hoàng Nhật Bản:Ankan531-536(lịch truyền thống) | Kế nhiệm:Thiên hoàng Senka |
| ||
|---|---|---|
| Hiện nay: Naruhito | ||
| Thiên hoàng truyền thuyết | Jimmu · Suizei · Annei · Itoku · Kōshō · Kōan · Kōrei · Kōgen · Kaika · Sujin · Suinin · Keikō · Seimu · Chūai | |
| Thời kỳ Yamato (Thời kỳ Kofun) | Ōjin · Nintoku · Richū · Hanzei · Ingyō · Ankō · Yūryaku · Seinei · Kenzō · Ninken · Buretsu · Keitai · Ankan · Senka | |
| Thời kỳ Asuka | Kimmei · Bidatsu · Yōmei · Sushun · Suikō♀ · Jomei · Kōgyoku♀ · Kōtoku · Saimei♀ · Tenji · Kōbun · Tenmu · Jitō♀ · Mommu · Gemmei♀ | |
| Thời kỳ Nara | Genshō♀ · Shōmu · Kōken♀ · Junnin · Shōtoku♀ · Kōnin | |
| Thời kỳ Heian | Kanmu · Heizei · Saga · Junna · Ninmyō · Montoku · Seiwa · Yōzei · Kōkō · Uda · Daigo · Suzaku · Murakami · Reizei · En'yū · Kazan · Ichijō · Sanjō · Go-Ichijō · Go-Suzaku · Go-Reizei · Go-Sanjō · Shirakawa · Horikawa · Toba · Sutoku · Konoe · Go-Shirakawa · Nijō · Rokujo · Takakura · Antoku · Go-Toba | |
| Kamakura | Tsuchimikado · Juntoku · Chūkyō · Go-Horikawa · Shijō · Go-Saga · Go-Fukakusa · Kameyama · Go-Uda · Fushimi · Go-Fushimi · Go-Nijō · Hanazono · Go-Daigo | |
| Bắc triều | Kōgon · Kōmyō · Sukō · Go-Kōgon · Go-En'yū · Go-Komatsu | |
| Muromachi | Go-Murakami · Chōkei · Go-Kameyama · Go-Komatsu · Shōkō · Go-Hanazono · Go-Tsuchimikado · Go-Kashiwabara · Go-Nara · Ōgimachi · Go-Yōzei | |
| Thời kỳ Edo | Go-Mizunoo · Meishō♀ · Go-Kōmyō · Go-Sai · Reigen · Higashiyama · Nakamikado · Sakuramachi · Momozono · Go-Sakuramachi♀ · Go-Momozono · Kōkaku · Ninkō · Kōmei | |
| Đế quốc Nhật Bản | Meiji · Taishō · Shōwa | |
| Sau chiến tranh | Shōwa · Akihito · Naruhito | |
| ♀ - Nữ hoàng | ||
- Thời kỳ Yamato
- Thiên hoàng
- Mất thế kỷ 6
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Từ khóa » Hoàng ân Thiên
-
Tính Danh Hoàng Ân Thiên - Cổ Học
-
Profile Hoàng-Ân-thiên-an | Facebook
-
Hoàng Ân Thiên An | Facebook
-
Nguyễn Hoàng Ân Thiên (@spikynguyen) • Instagram Photos And ...
-
Song By Hoàng Ân - Thiên Đường Đã Mất - Spotify – Web Player
-
300+ "Hoàng Ân" Profiles | LinkedIn
-
300+ "Hoàng An" Profiles | LinkedIn
-
Hoàng ân Thiên ân Múa đẹp - YouTube
-
Hoàng Ân Thiên Ân - YouTube
-
Tên Con Thiên Hoàng An Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Tên Con Đinh Hoàng Ân Có ý Nghĩa Là Gì
-
Tên Hoàng Hoàng Ân ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Bình Thường Bởi Ngô Hoàng Ân Thiên Toàn - Khách Sạn