Thiên Sơn Độn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch.
- Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
- Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Giải nghĩa: Thoái dã. Ẩn trá. Lui, ẩn khuất, tránh đời, lừa dối, trá hình, có ý trốn tránh, trốn cái mặt thấy cái lưng. Báo ẩn nam sơn chi tượng: tượng con báo ẩn ở núi nam.
| 64 quẻ trong Kinh Dịch | ||||||
| ||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thiên_Sơn_Độn&oldid=26049117” Thể loại:- Quẻ Kinh Dịch
Từ khóa » Trá Hình Wikipedia
-
Trá Hình - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ếch Cây Sần Trá Hình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngụy Trang – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ẩn Trốn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Wikipedia:Thái độ Trung Lập
-
Vũ Công Thoát Y – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gái Mát Xa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nói Dối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đánh Lừa ở động Vật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gian Lận – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hình Tượng Con Quạ Trong Văn Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Huy Chương Fields – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ác – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thảo Luận:Ghép Nội Tạng ở Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt