Thiêng Liêng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰiəŋ˧˧ liəŋ˧˧ | tʰiəŋ˧˥ liəŋ˧˥ | tʰiəŋ˧˧ liəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰiəŋ˧˥ liəŋ˧˥ | tʰiəŋ˧˥˧ liəŋ˧˥˧ | ||
Tính từ
thiêng liêng
- Thiêng nói chung. Ngôi đền rất thiêng liêng.
- Cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn. Tình cảm thiêng liêng. Lời thề thiêng liêng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thiêng liêng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tính Thiêng Liêng Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thiêng Liêng" - Là Gì?
-
Thiêng Liêng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Thiêng Liêng - Tax-definition
-
Thế Nào Là Người Thiêng Liêng Tính? | Học Hỏi - JW.ORG
-
Ý NGHĨA CỦA THIÊNG LIÊNG (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH ...
-
NĂNG LƯỢNG TÍNH NỮ THIÊNG LIÊNG - Chữa Lành Việt Nam
-
Tính Thiêng Liêng - Phật Học Ứng Dụng
-
Ý NGHĨA CỦA THIÊNG LIÊNG (NÓ LÀ GÌ, KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH ...
-
Người Có Tính Thiêng Liêng - Văn Phẩm Nguồn Sống
-
Sự Phục Vụ, Một Đức Tính Thiêng Liêng - Church Of Jesus Christ
-
Các Thuộc Tính Của Chúa Giê Su Ky Tô: Có Lòng Trắc Ẩn Và Nhân Từ
-
'Thiêng' Trong 'Thiêng Liêng' Là 'Tinh' Hay Là 'Thánh'?
-
Tôn Vinh Nam Tính Thiêng Liêng - EFERRIT.COM
-
PHỤ NỮ VÀ TÍNH NỮ THIÊNG LIÊNG - Juicy Life