Thiết Bị Chính, Loại Chắc Chắn, 48 Trục Quang - SL-V48HM - Keyence
Màn sáng an toàn
Sê-ri SL-V
Catalogue Tải Catalogue về
- Khái quát
- Thông số kỹ thuật
- Các mẫu
- Tải về
- Báo giá
- Trang chủ
- Các sản phẩm
- Cảm biến an toàn
- Cảm biến màn chắn an toàn
- Màn sáng an toàn
- Các mẫu
- Thiết bị chính, loại chắc chắn, 48 trục quang
*Xin lưu ý rằng các phụ kiện mô tả trong hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa và có thể không đi kèm với sản phẩm.
- Tải Catalogue về
- Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
Hướng dẫn sử dụng
Dữ liệu CAD
Xem 360° (3D PDF)
Kích thước
Mạch sơ đồ kết nối I/O
Phần mềm
Thông số kỹ thuật
Mẫu | SL-V48HM | |||
Khả năng phát hiện | ø25 mm | |||
Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính | 20 mm/ø5 mm | |||
Góc khẩu độ hữu hiệu | Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên) | |||
Khoảng cách đo được | 0.1 đến 9 m | |||
Thời gian đáp ứng (OSSD) | BẬT→TẮT | 12.5*1 | ||
TẮT→BẬT | 52.5*1 | |||
Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại (850 nm) | |||
Chế độ vận hành | Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm) | |||
Ngõ ra OSSD | Ngõ ra | 2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối. | ||
Dòng tải cực đại | 500 mA*2 | |||
Điện áp dư (trong khi BẬT) | Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m) | |||
Dòng rò | Tối đa 100 µA*3 | |||
Điện tải dung cực đại | 2,2 µF (với kháng tải là100 Ω) | |||
Kháng tải nối dây | Tối đa 2,5 Ω*4 | |||
Ngõ ra không liên quan đến an toàn | AUX | Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA | ||
Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động | ||||
Ngõ ra đèn báo | ||||
Ngõ ra trống/bị khóa | ||||
Đầu ra thông tin trạng thái 2 | ||||
Ngõ ra của đèn báo Tắt âm | Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối | |||
Ngõ vào | Ngõ vào EDM | Dòng điện đoản mạch 10 mA | ||
Ngõ vào chờ | Dòng điện đoản mạch 2,5 mA | |||
Ngõ vào cài đặt lại | ||||
Ngõ vào tắt âm 1, 2 | ||||
Ngõ vào khống chế | ||||
Mạch bảo vệ | Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra | |||
Chuẩn cho phép | EMC | EMS | IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 | |
EMI | EN55011 Class A, FCC Part15B Class A | |||
An toàn | IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)UL508UL1998 | |||
Định mức | Điện áp nguồn | 24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống | ||
Dòng điện tiêu thụ | Khi đèn báo trung tâm BẬT | Đầu phát | 113*1 | |
Đầu nhận | 87*1 | |||
Khi đèn báo trung tâm | Đầu phát | 104*1 | ||
Đầu nhận | 74*1 | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP65/67 (IEC60529) | ||
Loại quá áp | II | |||
Ánh sáng môi trường xung quanh | Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống | |||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10 đến +55 °C (Không đóng băng) | |||
Nhiệt độ lưu trữ | -25 đến +60 °C (Không đóng băng) | |||
Độ ẩm tương đối | 15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||
Độ ẩm bảo quản tương đối | 15 đến 95 % RH | |||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z | |||
Chống chịu va đập | 100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z | |||
Vật liệu | Vỏ thiết bị chính chính | Nhôm | ||
Vỏ trên/vỏ dưới | Kẽm được đúc khuôn | |||
Vỏ phía trước | Polycarbonate, SUS304 | |||
Khối lượng | Đầu phát | 1,980 g | ||
Đầunhận | 2,000 g | |||
*1 [Ghi chú]Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA). |
Scroll
Dữ liệu kỹ thuật (PDF) Các mẫu khác
Tải Catalogue về
Tải về:
- Hướng dẫn kỹ thuật
- Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
- Dữ liệu CAD
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm
Để hỗ trợ cho bạn:
- Hỏi KEYENCE
- Yêu cầu Demo/Test
Các sản phẩm:
- Cảm biến màn chắn an toàn
- Trang chủ
- Các sản phẩm
- Cảm biến an toàn
- Cảm biến màn chắn an toàn
- Màn sáng an toàn
- Các mẫu
- Thiết bị chính, loại chắc chắn, 48 trục quang
- Catalogue
- Dữ liệu CAD
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm
- Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
- Hỏi giá
- Yêu cầu Demo/Test
- Hỏi KEYENCE
Từ khóa » Trục Bì Khang
-
TRỤC BÌ KHANG Cam... - Kem Đông Y Đa Năng Bà Vân Đà Nẵng
-
Kelly Detox Vị Đào & Bí đao - Home | Facebook
-
Hỗ Trợ Trị Mề đay Phụ Bì Khang Hộp 30 Viên-Nhà Thuốc An Khang
-
Xử Lý Trục Trặc ở Da Do đeo Khẩu Trang Kéo Dài
-
Novak Djokovic Bị Trục Xuất Khỏi Úc Sau Khi Kháng Cáo Thất Bại - BBC
-
Novak Djokovic Bị Giam Giữ Trước Phiên Kháng Cáo Lệnh Trục Xuất
-
Bóng đá Trục Tuyến
-
Trục Vớt Hàng Trong Khoang Tàu Bị Chìm ở Biển Quy Nhơn - YouTube
-
Trục Tiếp Ngoại Hạng Anh-xem Bong Da
-
Bóng đá Trục Tiếp Vtv6-xem Truc Tuyen Bong Da
-
Thiết Bị Khóa Trục Côn RfN 7004 đủ Size. Hàng Chính Hãng, SẴN KHO
-
Thu Phí Không Dừng Bị Trục Trặc, Cao Tốc HCM-Long Thành Kẹt Cứng ...