THIẾT BỊ GIÁO DỤC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
THIẾT BỊ GIÁO DỤC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch thiết bị giáo dục
educational equipment
thiết bị giáo dục
{-}
Phong cách/chủ đề:
Eloam educational equipment.Các việc làm tại trung tâm của thiết bị giáo dục;
The employability at the heart of the educational device;Thiết bị giáo dục Pasco.
PASCO Education products.Còn về iPads và các thiết bị giáo dục khác thì sao?
What About iPads and Other Educational Devices?Thiết bị giáo dục& thí nghiệm.
Laboratory& Educational instrumentation.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhệ thống giáo dụcchương trình giáo dụcchất lượng giáo dụctổ chức giáo dụctrung tâm giáo dụccơ sở giáo dụcbộ trưởng giáo dụcmôi trường giáo dụcquá trình giáo dụcgiáo dục kinh doanh HơnSử dụng với trạng từgiáo dục chuyên nghiệp giáo dục tuyệt vời giáo dục nhiều hơn giáo dục khác biệt Sử dụng với động từtập thể dụcgiáo dục mở cải cách giáo dụcquản lý giáo dụcgiáo dục miễn phí giáo dục bắt buộc hỗ trợ giáo dụcgiáo dục học sinh cải thiện giáo dụchợp tác giáo dụcHơnSẽ được sử dụng những thiết bị giáo dục tốt nhất.
The most suitable teaching strategies will be employed.Thiết bị giáo dục đào tạo.
Education and Training Equipment.Loại đồ chơi này có thể làthú vị bởi vì nó có thể là một đồ chơi và một thiết bị giáo dục.
This sort of toy canbe enjoyable because it can be both a plaything and an educational appliance.Thiết bị Giáo dục, Thể thao.
Education and Sports Equipment.Đề tài nghiên cứu có sản phẩm kèm theo là1 bài báo đăng trên Tạp chí Thiết bị Giáo dục số 170, tháng 6 năm 2018.
The research's relatedproduct is an article published in the Journal of Educational Equipment, No. 170, June 2018.Thiết bị giáo dục đào tạo.
Education and Training Equipments.Kể từ đó,anh ấy đã phân nhánh để giúp tất cả các chuyên gia y tế tạo ra các thiết bị giáo dục của riêng họ.
Since then,he's branched out into helping all sorts of medical professionals create educational devices of their own.Thiết bị giáo dục tài liệu máy ảnh và trình bày viusual.
Educational equipment document camera and viusual presenter.Thay vào đó, ông tập trung vào cung cấp những thiết bị giáo dục cho thanh thiếu niên bị tàn tật ở San Antonio.
Instead he is focusing on providing educational facilities to teenagers with special needs in San Antonio.Tìm các thiết bị giáo dục mà chúng tôi phát triển và sản xuất cùng một chỗ với phát triển công nghiệp.
Find educational equipment we develop and manufacture at the same place as industrial development.Trong bốn năm đầu tiên của nhiệm kỳ của Tiến sĩ Park Bum Hoon,nguồn lực được đầu tư mạnh vào thiết bị giáo dục/ nghiên cứu.
For the first four years of Dr. Bum Hoon Park's term in office,resources were heavily invested in education/research equipment.Được thành lập từ năm 1991, mục tiêu chính của NTP" Centr" là việc phát triển vàsản xuất thiết bị giáo dục và phòng thí nghiệm cho các trường đại học và cao đẳng.
Since 1991 the main direction of the NTP“Centr” activity is the development andproduction of educational and laboratory equipment for universities and colleges.Đạt yêu cầu chính phủ ban hành chính sách ưu đãi sớm để giảm lãi suất cho các trường đại học tự chủ tàichính khi họ vay vốn để mua thiết bị giáo dục.
Đạt asked the government to issue preferential policies soon to reduce interest rates for financially autonomousuniversities when they borrowed capital to buy educational equipment.Toddler Christmas Tree ABC Lock- ToddlerChristmas Tree ABC Khóa biến điện thoại của bạn thành một thiết bị giáo dục ABC cho con mình.
Toddler Christmas Tree ABC Lock-Toddler Christmas Tree ABC Lock turns your phone into an ABC education device for your child.Tòa nhà Ark Lifeeducation là hệ thống trang thiết bị giáo dục tương tác với các trò chơi cải tiến có thể phản ánh niềm hạnh phúc và các thách thức trong cuộc hành trình sống của chúng ta.
The Ark Life Education House is an interactive educational facility with innovative games that mirror the happiness and challenges of our varied journey through life.Tọa lạc trên diện tích 11 hecta, cơ sở Lakeside của Đại học Taylor' s là một cơ sởhiện đại khép kín với trang thiết bị giáo dục tầm cỡ thế giới.
Situated on an area of 11 hectares, Taylor's University Lakeside Campus is a modern,self-contained facility with world-class educational facilities.Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc cung cấp thiết bị giáo dục và đào tạo, AIE là một trong những đối tác tin cậy của các trường đại học, cao đẳng, trường dạy nghề, các viện nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam.
With more than 10 years of experience in supplying educational and training equipment, AIE is one of the reliable partners of universities, colleges, vocational schools, research and development institutes in Vietnam.Thương hiệu điện thoại thứ tư này đang nhắm đến việc tận dụng trải nghiệm trong thị trường đồ chơi giáodục của trẻ em để tạo ra thiết bị giáo dục đầu tiên trên thế giới.
This fourth smartphone sub-brand is looking to leverage experience in children's educationalelectronic toys to create the world's first education handset.Có nghĩa là" thức tỉnh" trong tiếng Sanskrit, Taarana là trường học duy nhất kiểu này tại Malaysiacung cấp các chương trình và trang thiết bị giáo dục tùy chỉnh dành cho trẻ nhỏ trong độ tuổi từ 3 đến 15 phải đối mặt với những kiểu rối loạn chậm phát triển khác nhau.
Taarana, which means"awakening" in Sanskrit, is the only one of its kind inMalaysia offering tailor made programmes and educational facilities for young children between the ages of three and 15, who face different types of development delay disorders.Và hơn 60 trẻ em khuyết tật tại Cơ sở Chăm sóc và Nuôi dưỡng Trẻ em Khuyết tật Thiên Phước được tiếp cận với việcđiều trị tốt hơn nhờ vào thiết bị giáo dục và điều trị mới do DAP viện trợ.
And more than 60 children with disabilities at Thien Phuoc Center for Disabled Children haveaccess to better treatment through new therapy and educational equipment funded by DAP.Ngày 23/ 12/ 2012, tại Đại hội nhiệm kỳ III Hiệp hội Thiết bị giáo dục Việt Nam, công ty Cổ phần Đầu tư Hoàng Đạo( Zodiac) vinh dự được Bộ GD& ĐT trao tặng bằng khen" Đã có thành tích xuất sắc về công tác thiết bị giáo dục giai đoạn 2008- 2012".
On 23/12/2012, in the third term Congress of Vietnamese educational equipment associations, Zodiac Investment Corporation had to honor to receive merit from Ministry of education and training for"Outstanding achievements in the field of educational equipment period 2008-2012".Các nhà hảo tâm đóng góp từ 1.000 đến 10.000 đô la hàng năm và hỗ trợ nhiều nhu cầu khác nhau tại trường, bao gồm học bổng sinh viên, dự án vốn,tài trợ tăng cường chương trình và thiết bị giáo dục.
Benefactors contribute between $1,000 and $10,000 annually and support a variety of needs at the college, including student scholarships, capital projects,program enhancement grants, and educational equipment.Ngoài ra, thông qua các hoạt động thiện nguyện hàng năm khác, chúng tôi cũng ủng hộ sách vở,quần áo ấm, thiết bị giáo dục và tiền mặt lên tới 30.900 USD cho hàng trăm trẻ mồ côi tại các mái ấm từ thiện trên khắp Việt Nam, nạn nhân của cơn bão Hải Yến năm 2013, Quỹ từ thiện Rồng xanh, v. v….
Moreover, through various annual charitable activities, we have also donated books, warm clothing,notebooks, school equipment and cash worth US$30,900 to hundreds of orphans living in charity houses across Vietnam, victims of Haiyan Typhoon in 2013, Blue Dragon Charity Foundation, etc.KTU đã đi tiên phong trong nghiên cứu về cơ điện tử ở Lithuania và có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực này cũng nhưcung cấp truy cập mở vào một loạt các thiết bị giáo dục và nghiên cứu hiện đại…[-].
KTU pioneered the studies in mechatronics in Lithuania and has the long-standing experience in the field as well as providesopen access to a wide range of the state-of-the-art educational and research facilities.Với sự giúp đỡ của nhân viên, Kingston tham gia vào những nỗ lực nhằm nâng cao đời sống tại các cộng đồng nơi mà chúng tôi hoạt động như đóng góp vào quỹ thực phẩm địa phương,đồng tài trợ các chiến dịch từ thiện và tặng thiết bị giáo dục cho các trường học.
With the help of our employees, Kingston participates in endeavours to improve the communities in which we operate, such as contributing to local area food banks,co-sponsoring charitable drives and donating educational equipment to schools.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 828, Thời gian: 0.6218 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
thiết bị giáo dục English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Thiết bị giáo dục trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
thiếtdanh từdeviceunitgearthiếtđộng từsetthiếttính từessentialbịđộng từbegethavegiáodanh từteacherchurchreligionspeargiáotính từcatholicdụcdanh từsexeducationexercisefitnessdụctính từsensualTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thiết Bị Giáo Dục Là Gì
-
Quyết định 41/2000/QĐ-BGDĐT Quy Chế Thiết Bị Giáo Dục Trong ...
-
Thiết Bị Giáo Dục - 123doc
-
Khái Niệm Thiết Bị Dạy Học - Tài Liệu Text - 123doc
-
Chi Tiết Danh Mục Thiết Bị Sử Dụng Trong Các Cơ Sở Giáo Dục - LawNet
-
[PDF] Lí Luận Về Quản Lí Thiết Bị Trong Nhà Trường
-
Thiết Bị Giáo Dục Trong Chương Trình Giáo Dục Steam
-
Tìm Hiểu Về Thiết Bị Giáo Dục Mầm Non - Blog ChứngChỉNghề.Info
-
Vai Trò Của Thiết Bị Dạy Học Mầm Non Trong Quá Trình Dạy Trẻ
-
Thiết Bị Công Nghệ Giáo Dục - Zodiac
-
Thiết Bị Dạy Học Là Gì - Khái Niệm Thiết Bị Dạy Học
-
Giới Thiệu Về Tạp Chí | Tạp Chí Thiết Bị Giáo Dục
-
Công Ty CP Sách Và Thiết Bị Trường Học TPHCM
-
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phát động Cuộc Thi Xây Dựng Thiết Bị Dạy Học ...
-
4 Lợi ích Khi áp Dụng Thiết Bị Công Nghệ Hiện đại Vào Giảng Dạy