Thiết Kế Dầm Cầu Bê Tông Cốt Thép Nhịp Giản đơnvới Chiều Dài Toàn ...

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc longI.1/ Kích th ớc mặt cắt ngang quy đổi... Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc longF- Diện tích mặt cắt ngang của một dầm chủ chế tạo trong nhà máy.. Tkmh c

Trang 1

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

1 L

h = ữ → =

-Chiều cao sờn dầm : b=16ữ20(cm) lấy b= 16(cm)

- Chiều dày bản : hc= 8ữ16 (cm) lấy hc=12(cm)

-Kích thớc bầu dầm chọn nh hình vẽ

Do hc=12(cm) >0,1

Trờng hợp ở đây ta lấy c=80(cm)

⇒ Bề rộng cánh đa vào tính toán bc=180(cm)

Nguyễn anh tuấn Trang1Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 2

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

I.1/ Kích th ớc mặt cắt ngang quy đổi

• Chiều dày bản cánh quy đổi:h (b bb)hb F

c

vt c c '

400 16)12 (180

F b)h (b

h

c

vd b c

+

=

Trong đó : bb=36(cm ) : chiều rộng bầu dầm

hb=38(cm) : Chiều cao thật của bầu

dầm

Fvb=10*10=100(cm2)

16 36

100 38 ) 16 36 (

38 28

* 3 18

* 3 8

* 3 10

y y

* 3 y

* 3 y

* 3 n

d α

4

I 384.E

y 1 y

Trang 3

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

.l I

.a.I 12,8d 5.l

.I 6E

I a.384.E d

n d 3 4

n n

d d

3

=

=

Trong đó :

l:khẩu độ tính toán của nhịp ; l=L-2*0,3=23,4(m)

Ed,En : Mô dun đàn hồi dầm dọc , dầm ngang (lấy Ed=En)

Id: Mô men quán tính của dầm dọc chủ

In: Mô men quán tính của 1 dầm ngang

d: Khoảng cách giữa hai dầm dọc chủ ; d=2,3(m)

a:Khỏng cách giữa hai dầm ngang ; a=3,9(m)

82 +

+34*36(140-2

34

− ) =10*4,71*120=275065(cm3)

• Vị trí trọng tâm tiết diện

y0= 53,37(cm).

5154

275065 F

S0 = =

• Mô men quán tính của tiết diện đối với trục đi qua trọng tâm tiết diện

2 tt 0 t

2 1 0 1

3 1 b 2 0 1

c 1

c

3 1 c 2

c 0 c

3 c c d

) a y - (H F

*

) 2

h y - (H h

* 12

h

* b ) ' h 2

h' - H )(

-h h' - (H

*

12

) -h h' - (H

* b ) 2

h' (y h'

* 12

h'

* b I

− +

− +

+

− +

− +

+

− +

=

n

b y

h b

b

b c

c

).

m 13468791(c 53,37)

20 4,71(140

* 10

53,37) 2

34 34(140

* 36 12

43

* 36 53,37) 14,5

2

82,5 82,5(

* 16

12

82,5

* 16 ) 2

14,5 14,5(53,37

* 180 12

14,5

* 180 I

4 2

2

3 2

3 2

3 d

=

− +

− +

+

− + +

+

− +

* 4

,

23

13468791

* 9 , 3

* 3

η theo phơng pháp phân phối đàn hồi

α=0,0495 tra bảng phụ lục đợc các tung độ ĐAH R

theo tim các gối của dầm 4 nhịp :

Nội suy giữa trị số α=0,004 và α=0,005

Nguyễn anh tuấn Trang3Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 4

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc longKết quả : R00p = 0 , 671 ; R01p = 0 , 362 ; R02p = 0 , 129

R03p = − 0 , 000495 ; R04p = − 0 , 13495

Tung ĐAH tại đầu mút thừa xcs định theo công thức : (d )

d

dk R

n0

p 0n

9 , 0

=

Tra bảng ta có : dR00M = 0 , 333 ; dR04M = − 0 , 104

Thay vào công thức trên ta có :

7997 , 0 39 , 0

* 333 , 0 671 , 0

k

R

1755 , 0 ) 104 , 0 (

* 39 , 0 13495 , 0

* 2

671 , 0 764 , 0

=

+ +

III/ Xác định tĩnh tải giai đoạn I và II.

III.1/ Tĩnh tải giai đoạn I:

Nguyễn anh tuấn Trang4Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 5

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

F- Diện tích mặt cắt ngang của một dầm chủ chế tạo trong nhà máy F=5154(cm2)

ΣFmn :Tổng diện tích mối nối thực hiện tại hiện trờng

Tính Fmn: Các dầm sau khi chế tạo thì trên bản cánh để cốt thép chờ , sau khi ra công trờng sẽ tiến hành đổ bê tông để nối thành mạng dầm Tồan cầu sẽ có 4 mối nối giữa các dầm chủ với nhau với kích thớc mối nối là 12*50(cm*cm) Ngoài ra hai bên đầu hẫng còn đổ thêm là 12*25(cm*cm)

Diện tích mối nối là : ΣFmn=2*(12*500)+4(12*50)=3000(cm2)

3000 ) * 2 , 5 * 10 1 , 4385 ( / ).

5

1 5154

Chiều dài dầm ngang là 2,3-0,2=2,1(m)

Trọng lợng rải đều cho 1 dầm trên 1m chiều dài cầu là :

, 1236 ( / ).

5

* 4 , 23

465 , 14

Tĩnh tải giai doạn I là : q I q t q't 1 , 4385 0 , 1236 15621 (T/m).

III.2/ Tĩnh tải giai đoạn II:

Bao gồm : Lan can, lề ngời đi , gờ chắn bánh , lớp ohủ mặt cầu

Bó trí các cột lan can cách nhau 3 m, mỗi bên có 9 cột

Trọng lợng lan can trên 1m chiều dài cầu là:

24

* 5

5 , 2 ] 4 , 2

* ) 12 , 0

* , 0 12 , 0

* 25 , 0 ( 9

* 15 , 0

* 25 , 0

* ) 35 , 0 2 , 1 [(

4 , 23

* 8

* 22466 ,

Trang 6

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long 1+à=1 Nếu λ ≥ 45m

Với dầm dài 23,4 m nội suy 2 giá rị trên ta có 1+à=1,162

IV.2/ nội lực theo tĩnh tải xác định theo công thức :

Stc = qt*Σω

Trong đó :

qt : Tĩnh tải rải đều trên 1m dài dầm qt =q1+q2

Σω: Tổng diện tích đờng ảnh hởng của mặt cắt tơng ứng

Stt = (n1*q1+n2*q2)*Σω

n1 ; n2 : Hệ số vợt tải của tĩnh tải giai đoạn I và II

IV.3/ nội lực do hoạt tải :

Stc = η*qtd*ω+

Trong đó :

qtd: tải trọng rải đều tơng đơng

*Với mô men qtd tra với chiều dài nhịp 23,4m và giá trị α tuỳ thuộc tùng mặt cắt

*Với lực cắt tra với chiều dài đờng ảnh hởng phần dơng và giá trị α=0

ω+: diện tích phần dơng ĐAH

Nội lực tính toán

Stt=(1+à)*nh*Stc đối với hoạt tải H30

Stt=nh*Stc đối với tải trong ngời và hoạt tải XB80

Kết quả đợc ghi ở các bảng sau

Nguyễn anh tuấn Trang6Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 7

Tkmh cÇu Btct gvhd: nguyÔn ngäc long

Trang 8

B¶ng tÝnh néi lùc tiªu chuÈn do : H30 ; XB-80 ; Ng êi.

Trang 9

Bảng xác định:-Nội lực lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải tiêu chuẩn.

- Nội lực lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải tính toán.

Nội lực ΣNội lực do tải

Trang 10

' 0

R b

M

* 0,5α, α(1

1 h

32623000

* 0,50,09) 0.09(1

R

R

* h'

* b

* α

205

* 101,42

* 180

* 24

34,37 F

38 28

* 3 18

* 3 8

* 3 10

y y

* 3 y

* 3 y

* 3 n

1 2 3

Trang 11

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

Bảng xác định toạ độ của các cốt thép DƯL theo phơng thẳng đứng so cới đờng chuẩn

“O-O” đi qua đáy dầm

Kiểm tra trờng hợp tính toán

Giả sử trục trung hoà đi qua cánh dầm

Mmax-Giá trị mô men tính toán lớn nhất do tĩnh tải và hoạt tải gây ra

h0-Chiều cao có hiệu của dầm h0=120(cm)

x-chiều cao khu vực chịu nén đợc xác định từ phơng trình :

Σx= Ru*bc*x- Fd2*Fd=0

180

* 205

1 , 47

* 9800 b

1 − ) =52506853 (kG.cm)> Mmax=32623000(kG.cm)

• Diện tích mặt cắt ngang quy đổi :

Nguyễn anh tuấn Trang14Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 12

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

I

d

t

2 1 I d 1

3 1 b 2 1

c 1

c

3 1 c 2

c I t c

3 c c

d

) a (y

F

*

) 2

h (y h

* 12

h

* b ) ' h 2

h' - H )(

-h h'

* b ) 2

h' (y h'

* 12

− +

+

− +

− +

+

− +

=

n

b y

h b

b

b

I t c c

10

38 28

* 3 18

* 3 8

* 3 10

y y

* 3 y

* 3 y

* 3 n

y

i

i i

cm

= + +

+

= + +

P

* f ⇒ σ5=

cosα

sinα

fσktTrong đó :

σkt-ứng suất kiểm tra chọn

σkt=11000(kG/cm2)

p-thành phần của nội lực cốt thép uốn

xiên lên bộ định vị điểm uốn

0,9965

0,08368

* 11000

* 0,3

0,997

0,0767

* 11000

* 0,3

0,99642

0,10713

* 11000

* 0,3

0,10799

* 11000

* 0,3

10

1244,66 n

VII.2.2/mất mát ứng suất do chênh lệch nhiệt độ σ6

Nguyễn anh tuấn Trang15Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 13

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

σd-ứng suất cốt thép có tính đến mất mát ứnh suất xuất hiện trớc khi nén

l

d

Trong đó :

Ed-mô dun đàn hồi của thép cờng độ cao Ed=1,8.106(kG/cm2)

∆l-tổng biến dạng neo , biến dạng bê tông dới neo lấy thep phụ lục quy trình 1979(dùng 2 neo) ∆l=0,4(cm)

ltb-chiều dài trung bình của cốt thép ltb=24,02(m)

Thay vào ta có:

σ4= ).

cm

kG 299,75(

1,8.10

* 24,02

εc ; ϕx-trị số giới hạn của biến dạng co ngót tơng đối của đặc trng từ biến nó phụthuộc tuổi của bê tông khi bị nén trớc, mác bê tông , và điều kiện hoá rắn.Lấy ϕx=1,6 vàεc=0,00001

σb-ứng suất của bê tông ở thớ qua trọng tâm của cốt thép đang xét do DƯL đã xét các mất mát ứng suất σ3,σ4,σ5,σ6

td

2

I

y)

Nguyễn anh tuấn Trang16Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 14

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

Với y-khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến trục đi qua trọng tâm tiết diện y=ydI-aT=85,9-20=65,9(cm)

td

td

F

I ⇒ ρ=1+

* 65,9 2

VII.2.6/mất mát ứng suất do bê tông bị nén đàn hồi: σ7

Đối với trờng hợp kéo trớc thì không phải tính

VII.3/ Tính ứng suất trong cốt thep DƯL tại mặt cắt cách tim gối

P

* f ⇒ σ5=

cosα

sinα

fσktTrong đó :

σkt-ứng suất kiểm tra chọn σkt=11000(kG/cm2)

p-thành phần của nội lực cốt thép uốn xiên lên bộ định vị điểm uốn

f-hệ số ma sát giữa cốt thép và bộ định vị; f=0,3

Fd-diện tích tiết diện bó cốt thép uốn xiên

Do tại mặt cắt I-I các cốt thép dọc chủ bị kéo thẳng và không còn qua bộ định vị điểmuốn nên σ5=0

VII.3.2/mất mát ứng suất do chênh lệch nhiệt độ σ6

Trang 15

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc longTrong đó :

σd-ứng suất cốt thép có tính đến mất mát ứnh suất xuất hiện trớc khi nén

l

d

Trong đó :

Ed-mô dun đàn hồi của thép cờng độ cao Ed=1,8.106(kG/cm2)

∆l-tổng biến dạng neo , biến dạng bê tông dới neo lấy thep phụ lục quy trình 1979(dùng 2 neo) ∆l=0,4(cm)

ltb-chiều dài trung bình của cốt thép ltb=24,02(m)

Thay vào ta có:

σ4= ).

cm

kG 299,75(

1,8.10

* 24,02

εc ; ϕx-trị số giới hạn của biến dạng co ngót tơng đối của đặc trng từ biến nó phụthuộc tuổi của bê tông khi bị nén trớc, mác bê tông , và điều kiện hoá rắn.Lấy ϕx=1,6 vàεc=0,00001

σb-ứng suất của bê tông ở thớ qua trọng tâm của cốt thép đang xét do DƯL đã xét các mất mát ứng suất σ3,σ4,σ5,σ6

td

2

I

y)

Với y-khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến trục đi qua trọng tâm tiết diện y=ydI-aT=86,11-42,96(cm)

σb=454603,55(5201,11 +

13181625

42,96) - (86,11 2

td

td

F

I ⇒ ρ=1+

* 42,96) - (86,11 2

Nguyễn anh tuấn Trang18Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 16

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

VII.3.6/mất mát ứng suất do bê tông bị nén đàn hồi: σ7

Đối với trờng hợp kéo trớc thì không phải tính

VII.4/ kiểm toán chống nứt ứng suất pháp.

VII.4.1/kiểm toán 1:

Kiểm toán ở mặt cắt l/2 Xét dầm làm việc dới tác dụng của mô men lớn nhất do tải trọng khai thác tiêu chuẩn và DƯL nhỏ nhất (đã xét với mất mát lớn nhất) Trờng hợp này không đợc xuất hiện vết nứt

Công thức kiểm toán :

* y 0

I

M σ

d td

tc max d

x d td

d d

I

e

* N F

kG 235,75(

] 13186358

85,9

* 20) - (85,9 5201,1

1 379296,3[

85,9

* 13186358

25173000 75

, 35 2

Thoả mãn yêu cầu

VII.4.2/kiểm toán 3:

Duyệt chống nứt khi chế tạo.(Xét thớ trên cùng)

-Kiểm toán ở tiết diện bất lợi nhất ở gần gối(1,8m)

-Xét trờng hợp này với ứng suất trớc trong cốt thép mất mát là ít nhất gồm: σ3,σ4,

x d td

d t

I

e

* N F

47,1

* 13186358

42,96) - 9 440842(85, 5201.1

t td

tc bt t

Trang 17

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc longThay số vào ta có :

0 ) cm

kG ( 64 , 27 53,89

* 13186358

2565750 17,15

Thoả mãn yêu cầu

VII.4.3/kiểm toán 4:

Kiểm toán này đề phòng nứt toác của bê tông (tức xuất hiện vết nứt dọc theo cốt thép

do hiện tợng giãn nở ngang khi bê tông bị nén dọc)

-ứng suất nén tại thớ dới của tiết diện do DƯL Nd tính với mất mát ứng suất tối thiểu

và do mô men tải trọng bản thân MbtTC gây ra

Công thức :

d td

tc bt d

* 13186358

20) - 5,9 498107,5(8 5201.1

5 , 498107

* 13186358

10692000 309,6

* 13186358

20) - 5,9 498107,5(8 5201.1

5 , 498107

* 13186358

10692000 9

, 38

VII.4.4/kiểm toán 2:

Duyệt thớ trên đỉnh dầm trong giai đoạn sử dụng

Vì ở đây đang xét dầm giản đơn cho nên nếu khi kiểm toán ứng suất ở thớ trên trong giai đoạn chế tạo đã đảm bảo thì trong giai đoạn sử dụng cũng đạt yêu cầu

VIII/ Tính duyệt c ờng độ do tác dụng của ứng suất nén chủ Tính chống nứt do tác dụng của ứng suất nén chủ.

VIII.1/tính cờng độ do tác dụng của ứng suất cắt cách gối 1,5m.

Trên mặt cắt này ta ta kiểm tra thớ nằm tại trục trung hoà vì ở đây có giá trị ứng suấtcất lớn nhất

Công thức:

Nguyễn anh tuấn Trang20Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 18

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

Q Q

SIK= Sab+b*

2

) h' - (y 2

134142

* 13186358

13707,12 53822

σ σ ( 2

σ σ

≤ +

− +

+

Trong đó:

σx-ứngsuất pháp trong bê tông do DƯL và tải trọng ngoài sinh ra

σy-ứngsuất theo phơng vuông góc trục cầu

τ-ứng suất do lực cắt sinh ra

Với tiết diện nguyên khối có cốt thép căng trớc khi đổ bê tông thì:

* I

e

* N F

k td

I k td

d td

Để tính τ và σx cần xét tới các tổ hợp tải trọng sau:

VIII.2.1/ đối với những thớ qua trục I-I sẽ xét 2 tổ hợp tải trọng:

-Lực Nd có ứng suất hao nhỏ nhất và hệ số vợt tải n0=1,1

-Tải trọng tính toán sinh ra Mmax , Qmax (đối với tiết diện tại thớ I-I) với 2 trờng hợp xếp tải là H30 + Ngời và XB-80

• Bố trí tải trọng H30 kết hợp với đoàn ngời đi trên 1 vỉa hè

f

* ) σ (σ

4,71

* )]

300 0 37 , 748 7 299 ( [11000

⇒Qd=N’d*n0*Σsinα=45460,6*1,1*0,3755=18777,5(kG)

Nguyễn anh tuấn Trang21Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 19

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc longQ=Q H30+N

max =53,882(T)=53882(kG)

cm

kG 22,32(

134142 16

* 13183658

18777,5 53882

1 , 5201

) 1 6 982 , 3 ( 5 , 45460

* 1 , 1

F

0 cos

* '

*

* 6 cos

* '

*

2 td

0 0

0 x

td d

N n N

n F

f

* σ b

* U

σ

ũ

dx dx td

*f td y

=

Trong đó:

y

Δσ -ứng suất cục bộ do phản lực gối đối với cầu ô tô : Δσy=0

σtd , σdx- ứng suất trớc trong cốt đai DƯL và cốt xiên DƯL đã trừ đi mất mát

ftd , fx-các diện tích mặt cắt ngang của 1 cốt đai DƯL và 1 cốt xiên DƯL

* U

sin

* '

* n sin b

* U

σ σ

dx

4

0 dx

*f dx y

16

* 70

3755 , 0

* 5 , 45460

* 1 , 1

R ) cm

kG 101,83(

22,32 )

2

16,76 95,98

( 2

16,76 95,98

2 nc

2 2

− +

134142

* 16

* 13186358

1877,5 50930

S

* b

* I

Q Q

k td

d

XB max XB

Cần phải xét tới 6 tổ hợp tải trọng:

-Nd trong hai trờng hợp : mất mát tối thiểu với nh=1,1 Với mất mát tối đa nh=0,9.-Mbt, Qbt trong lúc căng cốt thép và nt=0,9 , các tải trọng thẳng đứng khác không có.Nguyễn anh tuấn Trang22Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 20

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long-Mmax, Qmax do tác dụng của mọi tải trọng tính toán (với hệ số vợt tải >1) và xét tới hai trờng hợp xếp tải : Đoàn ô tô H30 + đoàn ngời hoặc một xe đặc biệt XB80.

VIII.2.2.1/đối với thớ a-b do M bt và Q bt:

-xét với mát mát ít nhất , hệ số vợt tải n=1

Σσi= σ3+σ4+σ6.=748,37+299,7+300=1348(kG/cm2)

-DƯL của một cbó cốt thép đã tính đã tính mất mát

.) cm

kG 45461(

1348)4,71 (11000

)f σ (σ

.) cm

kG 18777(

0,3755

* 45461

* 1,1 sinα

* N

* n

d 0

ab

(kG) 15930

Q ab

cm

kG ( 2562000

* 16

* 13186358

1877 15930

* 0,9

39,39 13186358

2562000

* 0,9 39,39

* 13186358

42,96) 11

399149(86, 5201,1

R ) cm

kG ( 68 , 32 2,82) ( ) 2

16,76 32,18

( 2

16,76 32,18

2 nc

2 2

− +

+

Đạt yêu cầu

VIII.2.2.2/đối với thớ c-d do M bt và Q bt:

.) cm

kG 18777(

* 16

* 13186358

1877 15930

* 0,9

300149(kG) N

kG 95 , 124 42,61

* 13186358

2562000

* 0,9 42,61

* 13186358

42,96) 11

399149(86, 5201,1

R ) cm

kG ( 69 , 124 )

24 , 3 ( ) 2

16,76 124,95

( 2

16,76 124,95

2 nc

2 2

− +

+

VIII.2.2.3/đối với thớ a-b do tác dụng của tải trọng tính toán

H30+Ngời đi bộ(Hệ số vợt tải n>1).

-Xét trờng hợp mất mát ứng suất là nhiều nhất

* 16

* 13186358

12 , 13606 53882

39,39 13186358

8443500 39,39

* 13186358

43,15

* 144210 5201,1

Trang 21

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

).

cm

kG 12,15(

16

* 70

03755

* 40252

* 0,9

* U

R ) cm

kG ( 01 , 49 ) 23 , 23 ( ) 2

12,15 34,37

( 2

12,15 34,37

2 nc

2 2

− +

M <M +

Do vậy:

N H30 H

XB

τ < +

N H30 x

XB

σ < +

N H30 y

XB ab -

σ < +

Đạt yêu cầu

VIII.2.2.5/đối với thớ c-d do tác dụng của tải trọng tính toán

H30+Ngời đi bộ(Hệ số vợt tải n>1).

-Xét trờng hợp mất mát ứng suất là nhiều nhất

).

( 12 , 13606 Q

Q H30 N

ab - d

N H30 N

ab - d

* 16

* 13186358

12 , 13606 53882

8443500 39,39

* 13186358

43,15

* 144210 5201,1

, 12

σ ab 2y

R ) cm

kG ( 16 , 38 ) 23 , 23 ( ) 2

12,15 21,09

( 2

12,15 21,09

2 nc

2 2

− +

* 16

* 13186358

12 , 13606 56600

* 13186358

7923000 42,61

* 13186358

43,15

* 144210 5201,1

, 12

σ ab 2y

R ) cm

kG ( 2 , 53 ) 8 , 24 ( ) 2

12,15 45,71

( 2

12,15 45,71

2 nc

2 2

− +

+

Đạt yêu cầu

Nguyễn anh tuấn Trang24Lớp cầu-đờng bộ a-k39.

Trang 22

Tkmh cầu Btct gvhd: nguyễn ngọc long

VIII.3/ kiểm toán nứt dới tác dụng của ứng suất kéo chính

Công thức kiểm toán :

R τ ) 2

σ σ ( 2

σ σ

≤ +

− +

Điều kiện kiểm toán σkc< mk* t

- Xét đối với thớ qua trục trung hoà I-I

- Tính ứng suất hao hụt tối đaσ1,σ2 ,σ3 ,σ4, σ5, σ6

- Mmax , Qmax tính cho tiết diện cách gối 1,5m

VIII.3.1/ Trờng hợp xếp tải ô tô H30 + Đoàn ngời đi bộ.

-Lực kéo trong 1 bó cốt thép:

F

* σ

( 52 , 52

* 16

* 13186358

16625 - 52520

).

cm

kG ( 76 , 61 1

, 5201

) 4 9815 , 3 ( 66 , 40251

td

x d

F N

).

cm

kG 13,5(

16

* 70

03755

* 40251,66

*

sin

*

* U

13,5 61,76 ( 2

13,5 61,76

2 2

− +

24)

* (0,7 ) cm

kG 6,28

( 37 , 68

* 16

* 13186358

16625 - 68370

).

cm

kG 61,76(

σ

N H30 x;

Từ khóa » Thiết Kế Dầm Nhịp 8m