THiết Kế Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép L =12m Theo 22TCN272 05 - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kiến trúc - Xây dựng
  4. >>
  5. Công trình giao thông, thủy lợi
THiết kế kết cấu bê tông cốt thép l =12m theo 22TCN272 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.51 KB, 19 trang )

Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépĐỀ BÀI: Thiết kế một dầm cho cầu dường ôtô nhịp giản đơn, bằng BTCT, thi công bằngphương pháp đúc riêng từng dầm tại công trường và tải trọng cho trước.I-SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNHChiều dài nhịpHoạt tảiKhoảng cách tim hai dầmBề rộng chế tạo cánhTĩnh tải mặt cầu dải đềuHệ số phân bố ngang tính cho mômenHệ số phân bố ngang tính cho lực cắt: l = 12(m): HL – 93: 200(cm): bf = 160(cm): DW = 4(kN/m): mgM = 0.85: mgQ = 0.78Hệ số phân bố ngang tính cho độ võngHệ số cấp đườngĐộ võng cho phép của hoạt tảiKhối lượng riêng của bê tôngVật liệu(cốt thép theo ASTM 615M): mg = 0.5:k=1: 1/800γc = 24(kg/m3): Cốt thép chịu lực fy = 250 MPa: Cốt đai fy = 250 MPa: Bêtông f’c = 28 MPaQuy trình thiết kế cầu 22TCN-272-2005.II-YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG:A-TÍNH TOÁN :1. Chọn mặt cắt ngang dầm.2. Tính mômen, lực cắt lớn nhất do tải trọng gây ra.3.Vẽ biểu đồ bao mômen, lực cắt do tải trọng gây ra.4. Tính và bố trí cốt thép dọc chỉ tại mặt cắt giữa nhịp.5. Tính và bố trí cốt thép đai.6. Tính toán kiểm toán nứt.7. Tính độ võng do hoạt tải gây ra.8. Xác định vị trí cốt thép, vẽ biểu đồ bao vật liệu.9. Thuyết minh đánh máy trên bản A4.B-BẢN VẼ :10. Thể hiện trên khổ giấy A1.11. Vẽ mặt chính dầm, vẽ các mặt cắt đại diện, chi tiết neo, nối, uốn cốt thép.12. Vẽ biểu đồ bao vật liệu.13. Bóc tách cốt thép, thống kê vật liệu và các ghi chú cần thiết khác.BÀI LÀM1-XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MẶT CẮT DẦM:1.1. Chiều cao dầm h:- Chiều cao dầm h được chọn theo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng, thông thườngvới dầm BTCT khi chiều cao đã thỏa mãn điều kiện cường độ thì cũng tai yêu cầu về độ võng.- Chiều cao dầm được chọn không thay đổi trên suốt chiều dài nhịp,chọn theo công thứckinh nghiệm: 11h =  ÷ ÷l 20 10 h = 0.6(m) ÷ 1.2(m)1Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép- Chiều cao nhỏ nhất theo quy địn của quy trình:hmin = 0.07 × l = 0.07 × 12 = 0.84(m)Trên cơ sở đó chọn chiều cao dầm h = 120(cm).Mặt cắt ngang dầm1.2. Bề rộng sườn dầm:bwTại mặt cắt trên gối của dầm, chiều rộng của sườn dầm được định ra theo tính toán và ứngsuất kéo chủ, tuy nhiên ở đây ta chọn bề rộng sườn dầm không đổi trên suốt chiều dài dầm.Chiều rộng bw này được chọn chủ yếu theo yêu cầu thi công sao cho dễ đổ bêtông với chấtlượng tốt.Theo yêu cầu đó ta chọn chiều rộng sườn dầm bw = 20(cm).1.3. Chiều dày bản cánh: hrChiều dày bản cánh phụ thuộc vào điều kiện chịu lực cục bộ của vị trí xe và sự tham giachịu lực tổng thể với các bộ phận khác. Theo kinh nghiệm hf = 18(cm).1.4. Chiều rộng bản cánh:Theo điều kiện đề bài cho: bf =160(cm).1.5. Chọn kích thước bầu dầm:b1,h1h1 = 20(cm).b1 = 33(cm).1.6.Tính sơ bộ trọng lượng bản thân của dầm trên 1(m) dài:Diện tích mặt cắt dầm:A =1.6x0.18+0.1x0.1+0.065x0.065+(1.2-0.18-0.2)x0.2+0.2x0.33= 0.532225 m2Wdc= Axγ = 0.532225 x 24 = 12.773 (KN/m)Trong đó:γ = 24(kN/m3): trọng lượng riêng của bê tông.* Xác định bề rộng cánh tính toán:Bề rộng cánh tính toán đối với dầm bên trong không lấy quá trị số nhỏ nhất trong ba trị sốsau:-121L = = 3(m), với L là chiều dài nhịp.442Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép- Khoảng cách tim 2 dầm: 200(cm).- 12 lần bề dày cánh và bề rộng sườn dầm: 12hf + bw =12 × 18+20 = 236(cm).- Và bề rộng canh tính toán cũng không được lớn hơn bề rộng cánh chế tạo là 160(cm).Vì thế bề rộng cánh hữu hiệu là bf = 160(cm).*Quy đổi tiết diện tính toán:- Diện tích tam giác tại chỗ vát bản cánh :S1 =1×10×10= 50cm22- Chiều dày cánh quy đổi:hfqd = hf+2S12 × 50= 18+= 18.714cm.160 − 20b − bw- Diện tích tam giác tại chỗ vát bầu dầm:S2 =1x6.5x6.5 = 21.125(cm2)2- Chiều cao bầu dầm mới:h1qd =h1+2S 22 × 21.125= 20+= 23.25(cm).b1 − bw33 − 20Mặt cắt ngang tính toán187.141600200232.50yt1200THH3302-TÍNH TOÁN DIỆN TÍC BỐ TRÍ CỐT THÉP TẠI MẶT CẮT GIỮA DẦM:Tính mômen tính toán ứng với trạng thái giới hạn cường độ, tính tại mặt cắt giữa nhịp:M u = n{(1.25xwdc+1.5xwdw)}+mgM[1.75xLLL+1.75x k x LLMx(1+IM)]}xwMTrong đó: LLL: Tải trọng làn rải đều(9.3KN/m). LLMtan dem = 33: Hoạt tải tương đương củ xe hai trục thiết kế ứng với đ.ả.h M tại mặtcắt t giữa nhịp.3Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt théptruckM LL= 32.67: Hoạt tải tương đương củ xe tải thiết kế ứng với đ.ả.h M tại mặt cắtt giữa nhịp (KN/m). mgM = 0.85: Hệ số phân bố ngang tính cho mômen(đã tính cho cả hệ số làn xem). wdc = 12.773: Trọng lượng dầm trên một đơn vị chiều dài (KN/m). wdw = 6 : Trọng lượng các lớp mặt cầu và các tiện ích công cộng trên một đơn vịchiều dài(tính cho một dầm)(KN/m). 1+IM : Hệ số xung kích. wM = 18: Diện tích đường ảnh hưởng(m2). k = 1 : Hệ số của HL-93Thay số:Mu= 0.95x{(1.25x12.773+1.5x6.0)+0.85[1.75x9.3+1.75x1x33x(1+0.25]}x18= 1661.425 (KNm)Giả sử chiều cao hữu hiệu của dầm:d = (0.8 ÷ 0.9)h chọn d = 0.9h = 0.9x120 = 108 (cm)Giả sử trục trung hòa đi qua sườn dầm ta có :hfaM n = 0.85 × a × bw × f c' (d − ) + 0.85 × β1 (b − bw ) × h f × f c' (d − )22Mu = φ MnTrong đó: Mn là moomen kháng danh định.Mu = 1661.425 (KNm)φ là hệ số kháng (với dầm chịu kéo uốn φ =0,9)As là diện tích cốt thép chịu kéo.fy = 250 MPa : Giới hạn chảy của cốt thép dọc chủ.f’c = 28 MPa : Cường độ chịu nén của bê tông ở tuổi 28 ngày.ß1 : Hệ số quy đổi chiều cao vùng nén,được xác định:•ß1 = 0.85 khi 28 MPa≥fc’••β1(f= 0.85 − 0.05 ×’c− 28 )7khi 56MPa ≥ fc’ ≥28MPaß1= 0.65khi f’c ≥ 56MPaVì f’c = 28MPa nên ta có: ß1=0.85hf = 0,18714m : chiều dày bản cánh sau quy đổi.a= ß1 c : Chiều cao khối ứng suất chữ nhật tương đương.Mu−MfφTa có a = d (1 − 1 − 2)0.85 × f c' × bw × d 2với M f = 0.85 × β1 (b − bw ) × h f × f c' (d −hf2)Thay các số liệu vào ta có :M f = 0.85 × 0.85 × (1.6 − 0.2) × 0.18714 × 28 × (1.08 −Mn =0.18714) = 5228.26 KNm2M u 1661.425== 1846.03KNm < M f → a < 0φ0.9Vậy trục trung hòa đi qua bản cánh ta chuyển sang tính toán như mặt cắt chữ nhật.Xác định a từ điều kiện:4Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépaM u = M r = φ M n = φ × 0.85 × f c' × b × a(d − )22M ua = d (1 − 1 −)φ × 0.85 × f c' × bw × d 2Thay số vào ta được : a = 0.0459 m = 4.59 cm < ß1 hf = 15.91 cmDiện tích cốt thép cần thiết As là:As =0.85 × a × b × f c' 0.85 × 45.9 × 1600 × 28== 6991.488mm ≈ 69.91cm 2fy250Vậy ta chọn và bố trí cốt thép :*Sơ đồ chọn và bố trí cốt thép:Phương ánΦFt(cm2)1223.872255.103286.16Từ bảng trên ta chọn phương án:2+Số thanh bố trí:14+Số hiệu thanh:#25+Tổng diện tích CT thực tế: 71.4 cm2Số thanh191412Ft(cm2)73.5371.473.924065200656565Bố trí thành 4 hàng 4 cột:45 6511065 45*Kiểm tra lại tiết diện:-Kiểm tra lại tiết diện:As=71.4 cm2-Khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép.ΣFi y i 4 × 40 + 4 × 105 + 4 ×170 + 2 × 235= 123.6( mm) = 12.36(cm)14dl= ΣFi =de : Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thépchịu kéo: de =h-dl=120-12.36=107.64 (cm)5Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépGiả sử trục trung hòa đi qua bản cánh.-Tính toán chiều cao vùng nén quy đổi:As × f y71.4 × 250a=== 4.69(cm) < β 1hfqd = 0.85x18.714 = 15.64(cm)'0.85 × f × b0.85 × 28 ×160cf Vậy điều giả sử là đúng.- Mômen kháng tính toán:a'Mr = φ .Mn = 0.9 × 0.85 × a × b f × f c ×  d e − 2 ÷0.0469) = 1691.58( kN .m)2=> Như vậy Mr = 1691.58(kN.m) > Mu = 1661.425(kN.m) → Dầm đủ khả năng chịu mômen.Mr = 0.9 × 0.85 × 0.0469 ×1.6 × 28 ×10 × (1.0764 −3*Kiểm tra lượng cốt thép tối đa:==4.69= 0.0512 < 0.420.85 × 107.64 Vậy cốt thép tối đa thoả mãn.*Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu:Pmin = =71.4=0.01342= 1.342(%)5320.25fc'28ρ×- Tỷ lệ hàm lượng cốt thép = 1.342 (%) > 0.03 f = 0.03x 250 = 0.336%y→ Thoả mãn.3-XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:vẽ đường ảnh hưởng mômen,lực cắt.- Chiều dài nhịp: l = 12m- Chia dầm thành một đoạn tương ứng với các mặt cắt từ 0 đến 10, mỗi đoạn dài 1.2 mĐường ảnh hưởng mômen tại các tiết diện:Ðah M1Ðah M2Ðah M3Ðah M4Ðah M56Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépCác công thức tinh giá trị mômen,lực cắt thứ i theo trang thái giới hạn cường độ.Mi = η{(1.25 x wdc+1.5 x wdw)+mgM[1.75 x LLl+1.75 x k x LLw x (1+IM)]}x wMQi = η{(1.25 x wdc+1.5 x wdw)x wq+mgQ[1.75 x LLl+1.75 x k x LLw x (1+IM)]x w1Q}Các công thức tính toán trị số mômen lực cắt thứ I theo trạng thái giới hạn sử dụng :Mi = 1.0{(wdc+wdw)+mgM[LLl+k x LLM x (1+IM)]}x wMQi = 1.0{(wdc+wdw)x wQ+mgQ[LLl+k x LLM x (1+IM)]x w1Q}Trong đó:`Wdw,wdc:Tĩnh tải rải đều và trọng lượng bản thân của dầm(KN.m)wM :Diện wd tích đ.ả.h mômen tại măt cắt thứ i.wQ :Tổng đại số diện tích đ.ả.h lực cắt.w1Q : Diện tích phần lớn hơn trên đường ảnh huởng lực cắt.LLM :Hoạt tải tương ứng với đừng ảnh hưởng mômen tại mặt cắt thứ i.LLQ : Hoạt tải tương ứng với đ.ả.h lực cắt tại mặt cắt thứ i.MgM,mgQ : Hệ số phân bố ngang tính cho mômen, lực cắt.LLM=9.3(KN/m):tải trọng dải đều(1+IM):Hệ số xung kích.η :Hệ số điều chỉnh tải trọng xác định bằng công thức:η = ηd x ηR x ηI>0.95Với đường quốc lộ và trạng thái giới hạn cường độ:ηd = 0.95;ηR = 1.05;ηI = 0.95Với trạng thái giới hạn sử dụng η = 0.95.Bảng giá trị mômenMặt xicắt (m)αωMi(m2) LLMitruck LLMitanMicd(kN/m) (kN/m) (kNm)Misd(kNm)11,20 0,106,4839,6234,59673,86432,6822,40 0,2011,5237,9134,341163,14748,2633,60 0,3015,1236,1733,981480,37954,2744,80 0,4017,2834,4233,491638,37 1058,4256,00 0,5018,0032,6733,001661,43 1075,33-Ta vẽ được biêu đồ bao mômen cho dầm ở trạng thái giới hạn cường độ:7673.861163.141480.371638.371661.431638.371480.371163.14673.86Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépBiểu đồ bao M(kNm)- Đường ảnh hưởng lực cắt tai các tiết diện:Đah Q0Đah Q1Đah Q2Đah Q3Đah Q4Đah Q5Bảng giá trị lực cắtMặtcắtLLMitruck LLMitanωQi(m ) ωQ(m )(KN/m) (KN/m)Qcdi(KN)Qisd(KN)34,8338,53599,53508,16385,94325,9247,6743,07418,13266,702,4051,5748,78331,31209,412,161,2056,5356,15249,02154,851,500,0062,0366,00178,56107,41xili(m)(m)10,001,2012,0010,806,004,866,004,8041,3344,3522,409,603,843,6033,608,402,9444,807,2056,006,00022Ta vẽ được biêu đồ bao mômen cho dầm ở trạng thái giới hạn cường độ:8599.53508.16418.13249.02178.56178.56249.02331.31418.13508.16599.53331.31Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépBiểu đồ bao Q4.VẼ BIỂU ĐỒ BAO VẬT LIỆU :*Tính toán mômen kháng tính toán của dầm khi bị cắt cốt thép.Ta có bảng sau:Số lầncắtSố thanhcòn lạiDiện tích Ascòn lại(mm2)de(cm)a(cm)Vị trí trục trunghòaMr(KNm)01231410867140510040803060107,64110,80111,13111,675,5153,9393,1512,363Qua c¸nhQua c¸nhQua c¸nhQua c¸nh1691,761252,141008,04761,96a A fs y'Trong đó: do TTH đi qua cách nên Mr = φMu = φ 0.85abf c  de − ÷ ; a =2 0.85bf c '*Hiệu chỉnh biểu đồ bao mômen:Do điều kiện về lượng cốt thép tối thiểu: Mr ≥ min{1.2Mcr;1.33Mu } nên khi Mu ≤ 0.9Mcr thìđiều kiện lượng cốt thép tối thiểu sẽ là Mr ≥ 1.33Mu. Điều nàycó nghĩa là khả năng chịu lực củadầm phải bao ngoài đường 4/3Mu khi Mu ≤ 0.9Mcr+Xác định mômen nứt: Mcr = frIgytDiện tích của mặt cắt ngang:AgAg = 18.714 × 160+(120-18.714-23.25) × 20+23.25 × 33 =5322.21(cm2)∑ yt × Ft∑ Ft18.71423.2518.714 ×160 × (120 −) + 53.2221×107.64 × 20 + 33 × 23.25 × ()22yt == 82.18(cm)160 ×18.714 + 107.64 × 20 + 23.25 × 33Vị trí trục trung hoà:yt =-Mômen quán tính của tiết diện nguyên :9Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép160 ×18.714318.71420 ×108.1253+ 160 ×18.714 × (120 −− 82.18) 2 +12212333 × 23.25+20 ×107.64 × (−32.2975) 2 ++ 33 × 23.25 × (−97.985) 2 = 7777190.78(cm 4 )12Ig =-Cường độ chịu kéo khi uốn của bêtông: frfr = 0.63 f c ' =0.63 × 28 =3.33 (MPa)-Vậy momen nứt là:Mcr = frIgyt=3.33×103×7777190.78 ×10−8=315.14 (kN.m)82.18 ×10−2- Tìm vị trí mà Mu = 1.2Mcr và Mu = 0.9Mcr. Để tìm được các vị trí này ta xác định khoảngcách x1, x2 nội suy tung độ của biểu đồ momen ban đầu.Mu = 1.2Mcr= 1.2x315.14=378.168(kNm) ⇒ x2=673.44 (mm)Mu = 0.9Mcr=0.9×315.14=283.626(kNm) ⇒ x1=505.08 (mm)- Tại đoạn Mr≥1.2Mcr ta giữ nguyên biểu đồ Mu.- Tron đoạn 0.9Mcr≤Mr≤1.2Mcr vẽ đườn nằm ngang với giá trị 1.2Mcr.43'- Tại đoạn Mu≤0.9 Mcr vẽ đ ường M u = M u673.861163.14 1480.371638.371661.430.9 Mcr1.2Mcr505.08673.44Mu=4/3 MrBIỂU ĐỒ BAO MÔMEN SAU KHI ĐÃ HIỆU CHỈNHXác định điẻm cắt lý thuyết:Điểm cắt lý thuyết l à điểm mà tại đó theo yêu cầu về uốn không cần cốt thép dài hơn. Đểxác định điểm cắt lý thuyết ta chỉ cần vẽ biểu đồ mômen tính toán M u và xác đinh điểm giaobiểu đò ΦMu.Xác định điểm cắt thực tế:+ Từ điểm cắt lý thuyết kéo dài về phía momen nhỏ hơn một đoạn l1. Chiều dài này lấy giá trịlớn nhất trong giá trị sau:- Chiều cao hữu hiệu của tiết diện:d=1070(mm).- 15 lần đường kính danh định=15x20=300(mm)- 1/20lần chiều dài nhịp=1/20x12000=600(mm).⇒ Chọn l1 =1070 mm.+ Chiều dài phát triển lực ld:Chiều dài này không được nhỏ hơn tích số chiều dài triển khai cốtthép cơ bản ldb với các hệ số điều chỉnh, đồng thời không nhỏ hơn 300(mm).Trong đó, l db lấygiá trị mã trong hai giá trị sau:10Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépldb =0.02 Ab. f yf c'=0.02x510x250= 482 (mm)28ldb≥0.06 x db x fy=0.06x25x250= 375 (mm).Chọn ldb=482 (mm).Trong đó : Ab là diện tích thanh 25db là đường kính thanh 25+ Hệ số điều chỉnh làm tăng ld:1.4+ Hệ số điều chỉnh làm giảm ld =Act 69.85== 0.9784Att71.4Với Act =69.85(mm2) là diện tích cần thiết khi tính toán.Att =71.4(mm2) là thực tế bố trí.Vậy ld = 482x1.4x0.9784 = 660.22(mm).⇒ Chọn ld =670(mm).Trên cơ sớ đó ta vẽ biểu đồ bao vật liệu như sau:1134704950,241480,374270,135620,24L=12600/21163,14BI? U Ð ? BAO V? T LI? U670673,8610706701.2Mcr = 378,168107010706700.9Mcr = 283,626M'u= 34 Mu670505,08673,44107030050Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép12001638,371661,43761,961008,041252,141480,201691,7612Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép5. TÍNH TOÁN CHỐNG CẮT :Biểu thức kiểm toán: ϕ .Vn>VuVn:Sức kháng cắt danh định, được lấy bằng giá trị nhỏ hơn của:Vn=Vc+Vs'Hoặc Vn =0.25x f c xbvxdv(N)'Vc = 0.083xβx f c × bv × d v ( N )Av f v d v (cot gθ + cot gα ) sin αVs =STrong đó:+bv: Bề rộng bản bụng hữu hiệu, lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiềucao dv,vậy bv = bw = 20cm+dv: Chiều cao hữu hiệu+ s(mm): Cự ly cốt thép đai+ β : Hệ số chỉ khả năng của bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo.+θ: Góc nghiêng của ứng suất nán chéo+ β, θ:đựoc xác định bằng cách tra đồ thị và tra bảng.+ α : Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục dọc , α =900+ φ : Hệ só sức kháng cắt, với bêtông thường, φ=0.9.+ Av : Diện tích cốt thép bị cắt trong cự ly s (mm)+ Vs : Khả năng chịu lực cắt của cốt thép(N)+Vc : Khả năng chịu lực cắt của bêtông(N).+Vu : Lực cắt tính toán.*Xác định chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv.a2Ta có: dv=max{0.9de;0.72h;d- }0.9de = 0.9x1076.4 = 968.76 (mm)0.72h = 0.72x1200 = 864 (mm)a55.15d- = 1076.4= 1048.83 (mm)22*Kiểm tra điều kiện chịu lực cắt theo khả năng chịu lực của bêtông vùng nén .Xét mặt cắt cánh gối một đoạn dv=1048.83, xác định nội lực trên đường bao bằng phươngpháp nội suy.Vu = 530.246 (kN)Mu = 601,098 (kNm)Điều kiện kiểm tra là lực cắt Vu tại mỗi mặt cắt Vu = 530.246( N )Nên ta kiểm tra theo các điều kiện:s = 110mm ≤ 0.8d v = 0.8 × 1048.83 = 835.064mm => Thỏa mãns ≤ 600mm => Thỏa mãn.*Kiểm tra điều kiện cốt thép dọc không bị chảy dẻo dưới tác dụng của tổ hợpmômen, lực dọc và lực cắt.Vs =Av f y d v cot gθs142 × 250 × 1048.83 × cot g 38.350== 427.83 × 103 ( N )110Asfy = 3060x250 = 765x103 (N)M u  Vu601.098 ×105  530.246 ×103+  − 0.5Vs ÷cot gθ =+− 0.5 × 427.83 ×103 ÷cot g 38.350 = 537.463 ×103 ( N )d vϕ  ϕ1048.83 × 0.9 0,9MVVậy Asfy ≥ u +  u − 0.5Vs ÷cot gθ => Thỏa mãnd vϕ  ϕ6. TÍNH TOÁN KIỂM TOÁN NỨT:Tại một mặt cắt bất kì thì tuỳ vào giá trị nội lực bêtông có thể bị nứt hay không.Vì thế để tínhtoán kiểm toán nứt ta kiểm tra xem mặt cắt có bị nứt hay không.Để tính toán xem mặt cắt có bị nưt hay không người ta coi phân bố ứng suất trên mặt cắtngang là tuyến tính và ứng suất kéo fc của bêtông.Mặt cắt ngang tính toán14Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thépf'c187.141600200232.50yt1200THH330Bước 1: Kiểm tra tiết diện ở giữa dầm có bị nứt hay không.Điều kiện kiểm tra: fc ≥ 0.8frTrong đó: fc:ứng suất kéo của bêtông.fr=0.63 f c ' :cường độ chịu kéo khi uốn của bêtông.Ta có:*Diện tích mặt cắt ngang:Ag = 5122.21(cm2)*Xác định vị trí trục trung hoà:yt =∑ yi × Fi= 82.18(cm)∑ Fi*Mômen quán tính của tiết diện nguyên:Ig = 7777190.78 (cm4)*Tính ưng suất kéo của bêtông:Ma1075.33 ×10−3× 82.18 ×10−2 = 11.36 (MPa)fc = I yt =7777190.78 ×10−8gMa:Mômen lớn nhất trong cấu kiện ở giai đoạn đang tính biến dạng(lấy theo trạng thái giớihạn sử dụng).Ma=1075.33(kN.m)Cường độ chịu kéo khi uốn của bêtông:fr=0.63 f c ' =0.63× 28 =3.33 (Mpa)Ta thấy fc=11.36>0.8fr=2.664Mpa => Vậy mặt cắt bị nứt.Bứoc 2: Kiểm tra bề rộng vết nứt.Điều kiện kiểm tra: fs

Từ khóa » Dầm Btct Vượt Nhịp 12m