Thiết Kế Khuôn Cơ Bản Siemens NX - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 41 trang )
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADMục lụcKhái quát và trình tự thiết kế Moldwizard ......................................................................... 4Những ưu điểm khi dùng Moldwizard ................................................................................ 4Quy trình thiết kế Mold Wizard........................................................................................... 5Cách vào modul Moldwizard........................................................................................... 6Tổng quan về Initialize Project ....................................................................................... 8Đánh giá khả năng tách khuôn:...................................................................................... 9Đánh giá về thiết kế của một chi tiết. ........................................................................... 11Family molds ................................................................................................................. 15©Mold CSYS ..................................................................................................................... 17ADMold CSYS trong family mold....................................................................................... 19Cập nhật độ co cho khuôn............................................................................................ 19CWorkpiece ...................................................................................................................... 20EProduct Workpiece, Reference Point ............................................................................... 21NCCác kiểu bố trí lòng khuôn ............................................................................................... 21Rectangular balanced layouts ......................................................................................... 22ADVAFour-cavity layouts .......................................................................................................... 23Bố trí Circular radial layouts............................................................................................. 25Xếp dãy Circular constant layouts ................................................................................... 27Mold Tools ......................................................................................................................... 28TÂMTổng quan về Create Box ............................................................................................ 28Tạo general bounding box ............................................................................................... 30Tổng quan về Split Solid.................................................................................................. 30NGSplit hoặc Trim một khối .................................................................................................. 32Tổng quan Trim Region Patch ......................................................................................... 35TRUSử dụng lệnh Trim Region Patch..................................................................................... 36Tấm vá cho lõi và cavity. ................................................................................................. 38Tổng quan về lệnh Split Face .......................................................................................... 41Tổng quan về Merge Cavities .......................................................................................... 45Merge cavities thành một insert ....................................................................................... 46Thực hành tách khuôn ..................................................................................................... 48TÁCH KHUÔN CHI TIẾT CA NHỰA................................................................................ 48Tổng quan về Design Inserts .............................................................................................. 63Tạo một Design Insert ..................................................................................................... 63Trim Solid ....................................................................................................................... 65Hiệu chỉnh một khối bao .................................................................................................. 67Replace Solid .................................................................................................................. 681TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADTổng quan về Extend Solid.............................................................................................. 70Mở rộng một khối mặt ..................................................................................................... 71Tạo reference blends....................................................................................................... 72Tooling Motion Simulation ............................................................................................... 74Trình tự phân khuôn ..................................................................................................... 81Tổng quan về lệnh Patch Surfaces .................................................................................. 83Tên của các thông số ....................................................................................................... 91Tổng quan Base Plate Levels .......................................................................................... 91Smart Screw .................................................................................................................... 92Tổng quan về Slide và Lifter ............................................................................................ 93©Trim Body ........................................................................................................................ 94ADThiết kế lõi trượt. ............................................................................................................. 94Thiết kế chốt đẩy ............................................................................................................. 96CThiết kế Sub-insert sử dụng thư viện ............................................................................... 98ETổng quan về miệng phun ............................................................................................. 100NCCuống phun, kênh dẫn, miệng phun và sản phẩm......................................................... 100Bố trí lòng khuôn cân bằng hoặc không cân bằng. ........................................................ 102ADVATổng quan về kênh dẫn ................................................................................................. 102Tạo kênh dẫn trên mặt phẳng........................................................................................ 104Tổng quan về tạo kênh làm mát-Mold Cooling Tools ..................................................... 109TÂMTạo xếp dãy kênh dẫn ................................................................................................... 110Tạo kênh dẫn trực tiếp ................................................................................................ 115Tổng quan về Connect Channels ...................................................................................... 116NGTổng quan về Extend Channel ................................................................................... 117TRUCooling Fittings ........................................................................................................... 1192TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADLời nói đầuPhần tài liệu bạn đang cầm trên tay là phần thiết kế khuôn cơ bản, đây là tàiliệu cho phần mở đầu của khuôn, do đó các nội dung trình bày sẽ tập trungvào phần lý thuyết để người học có thể hiểu cấu tạo của một bộ khuôn, cáchngười ta bố trí các sản phẩm khi tách khuôn, các kiến thức liên quan đến bộphận tiêu chuẩn của khuôn như nhà sản xuất, kích thước, cách phân loạichúng.©Tiếp theo các hướng dẫn tác động vào chi tiết khuôn để đánh giá mức độtách khuôn, khả năng xử lý lỗi của chi tiết thiết kế trước khi phân khuôn.ADKèm bài tập thực hành đi kèm.CFile thực hành có thể lấy trực tiếp trên trang chủ www.tinhviet.edu.vnTRUNGTÂMADVANCEPhần tập 2 sẽ trình bày hoàn chỉnh thiết kế một bộ khuôn, bạn có thể tự họcnó để tạo một khuôn hoàn chỉnh, chúng tôi sẽ cập nhật tập 2 sớm để bạnnhanh chóng áp dụng vào công việc.3TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADADVANCECAD©Khái quát và trình tự thiết kế MoldwizardTÂMModul Mold Wizard giúp bạn thiết kế khuôn nhựa và các loại khuôn khác.Bạn có thể tạo mô hình 3D của:UNGLòng khuônLõiThanh đẩyChốt đẩySub-insertsCác bộ phận khuônTRNhững ưu điểm khi dùng MoldwizardMold Wizard luôn được kiểm tra và cập nhật các tính năng và thông tin mới từ cáccông ty khuôn và nhà sản xuất.Mold Wizard được thiết kế với các quy trình tự động nhằm giúp bạn thiết kế nhanhcác bộ phận và khuôn hoàn chỉnh dù nó có phức tạp..Parting là quy trình tạo lõi và lòng khuôn dựa theo hình dạng của sản phẩm nhựa.quy trình phân khuôn là một quy trình quan trọng trong quá trình thiết kế khuôn. Nhất4TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADlà các sản phẩm phức tạp. Nó cũng là một quá trình tự động với các công cụ hỗ trợ cósẵn trong phần mềm. đế khuôn và các bộ phận khuôn tiêu chuẩn đã có sẵn trong cáccatalogue của nhà sản xuất.Các bộ phận tùy chỉnh bao gồm lõi trượt, và chốt đẩy, sub-inserts, và electrodes, nócũng được cung cấp trong Standard Parts module.Mold Wizard có giao diện và cách quản lý thân thiện để bạn có thể dễ dàng quản lýcác loại chi tiết khác nhau trong thư viện, tùy chỉnh chúng theo các tiêu chuẩn yêucầu.©Để sử dụng Mold Wizard một cách hiệu quả, bạn nên hiểu được quy trình thiết kếkhuôn trong thực tế cũng như các lệnh của NX trong thiết kế khuôn.NCECFeature modelingFree form modelingSketchingCurvesLayersADVAADTrong Modeling, bạn nên thành thạo:Trong ứng dụng Assemblies, bạn có thể hiểu và dùng được:Assembly Navigator.Thay đổi hiển thị và chi tiết làm việc.Thêm hoặc tạo thành phần.Tạo và thay thế các thành phần tham chiếu.Tạo hình học WAVE-linked.TÂMNGQuy trình thiết kế Mold WizardTRUĐể có thể đạt hiệu quả tối ưu khi thiết kế khuôn bạn phải:1. Có mô hình của sản phẩm hoặc vẽ nó.2. Phân tích khả năng tách khuôn của chi tiết.3. Xác định các bộ phận cần có trong khuôn. Số lượng các thành phần, số lòngkhuôn.4. Bắt đầu Mold Wizard và xác định:o Tên dự án và vị trí lưu file.o Quy luật đặt tên của các thành phần.o Đơn vị đo.o Hệ số co rút nếu có.5. Xác định hệ tọa độ khuôn cho từng sản phẩm trong khuôn:6. Xác định phôi cho mỗi sản phẩm.7. Nếu có nhiều lòng khuôn, phải xác định cách bố trí chúng trong lòng khuôn.8. Design shut-off geometry.5TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD9. Xác định các cạnh và mặt phân khuôn.10. Thêm các tấm khuôn.11. Thêm các thành phần khuôn, chốt đẩy, thanh trượt, ti lói, sub-inserts, miệngphun, kênh dẫn, và đường làm mát.12. (Tùy chọn) Thiết kế điện cực.13. Tạo pocket để tạo khe hở cho các thành phần của khuôn và các tấm khuôn.14. Gán vật liệu.15. Tạo bản vẽ.Chuẩn bị mô hình.Bạn cần phải có một mô hình chi tiết chất lượng trước khi bắt đầu Moldwizard.AD©Molded Part Validation : Dùng công cụ đánh giá để biết các vấn đề về góc vát,undercut, và chiều dày thành sản phẩm thay đổi,..Phải tính đến khả năng tách khuôn của chi tiết, nhất là các góc vát.ECKhi sản phẩm dễ tách khuôn sẽ giúp:Tránh các lỗi và sai hỏng khi tách khuônTÂMCách vào modul MoldwizardADVAGiúp gia công nhanh chóng lòng khuôn và lõi.NCĐơn giản hóa quá trình phân khuônThanh công cụ Application.Từ Start vào thanh công cụ Standard.UTrong trạng thái không có chi tiết-No Part, nhấp phải vào thanh công cụ vàchọn Application.TRNGHiển thị thanh công cụ ApplicationThanh Application được hiển thị. Lệnh Mold Wizard sẽ xuất hiện trên thanh này.Hiện thị lệnh StartKhi không có chi tiết- No Part, trên thanh Standard, chọn ToolbarOptions→Add or Remove Buttons→Standard→Start.Lệnh Start được hiển thị.6TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADBắt đầu modul Mold WizardĐể khởi động Mold Wizard, thực hiện một trong các trình tự như dưới:Trên thanh Application, click Mold Wizard.Click Start và chọn All Applications→Mold Wizard.©UNGTÂMInitialize ProjectMold Design ValidationFamily MoldMold CSYSShrinkageWorkpieceCavity LayoutMold ToolsMold Parting ToolsMold Base LibraryStandard Part LibraryEjector Pin Post ProcessingSlide and Lifter LibrarySub-insert LibraryGate LibraryRunnerMold Cooling ToolsElectrodeMold Trim Tools Drop-downo Trim Mold Componentso Design Trim ToolPocketBill of MaterialTRADVANhững lệnh của nó lần lượt là:NCECADThanh Mold Wizard7TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADMold Drawing Drop-downo Assembly Drawingo Component Drawingo Hole TableCasting Process Assistant (mặc định, nó không hiển thị)View ManagerUnused Part ManagementConcept DesignADTạo một khuôn mớiThêm một chi tiết vào khuôn đã có để tạo family moldKhi tạo một dự án mới bạn phải xác định:Template cho lắp rápĐơn vịĐường dẫn của file dự ánTên dự ánHệ số co rút của vật liệu nhựaTự hiệu chỉnh các thông số của vật liệuADVANCEC©Tổng quan về Initialize ProjectVới Initialize Project bạn có thể:Trong hộp thoại Initialize Project vào setting và chọn Material Data BaseThêm vật liệu vào cột đầu và nhập hệ số co rút cho nó.TÂMCó thể hiệu chỉnh hệ số co rút cho vật liệu đã có.NGVí dụ:TRUMATERIALSHRINKAGENONE1.000NYLON1.016ABS1.006Ngoài ra còn có các tùy chình cho các mẫu của chi tiết thành phần thông qua ProjectConfiguration, nhưng bạn không cần phải quan tâm vì nó chỉ thích hợp với các tậpđoàn lớn muốn thống nhất các thuật ngữ.Ví dụ như:CONFIG_NAME PART_SUBDIR TOP_ASM PROD_ASM ACTIONdefault/pre_part/metric topprodCLONECustom1topsliderTCE_CLONECustom2top2noneTCE_CLONE8TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADNếu chỉ muốn đổi tên các thành phần trong khuôn bạn có thể dùng Part NameManagement, Standard Part ManagementInitialize Project, Mold Base Management, Workpiece Insert Design ,Để hiển thị hộp thoại Part Name Management, tick vào Rename Components trongcác hộp thoại bên dưới.©ADNCEInitialize ProjectStandard Part ManagementMold Base ManagementWorkpiece Insert DesignSlider/Lifter DesignSub-insert LibraryCooling Component DesignElectrode DesignCADVAĐánh giá khả năng tách khuôn:TRUNGTÂMTổng quan về Mold Design ValidationDùng công cụ này để phân tích các khả năng liên quan đến độ đồng nhất, khả năngtách khuôn, chất lượng khuôn,.. và nó sẽ hiện thị trong bảng HD3D Tools CheckPassed with informationPassed with warningPassed9TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD3UndercutUndercut Region13Undercut Region23Cross Over Faces6Unqualified Faces(–)4Vertical Faces24EUnsplit FacesAD4CUnqualified Faces(+)©3Draft AngleTRUNGTÂMADVANCModel QualityVới các thông tin nó cũng sẽ hiện thị lên trên sản phẩm, như bạn thấy là undercut, gócvát, trong đó cũng phân loại rõ từng lỗi tương ứng.Còn bên dưới thì khác.Passed with informationPassed with warningFailed10TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADUndercut3Draft Angle3Unsplit Faces1Model Quality2Check Tiny ObjectsEdge:R-56650-35ADVANCECAD©Edge:R-56643-35TÂMĐánh giá về thiết kế của một chi tiết.TRUNGBên dưới là ví dụ về các sai hỏng liên quan đến khuôn.1. Trên thanh Mold Wizard, click Mold Design Validation.2. Trong Checkers, tick các đánh giá mà bạn cần thực hiện và bỏ tick cho phầnkhông cần đánh giá.ở ví dụ này, Mold Part Quality và Model Quality được chọn.11TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD©3. Chọn chi tiết mà bạn muốn kiểm tra, chú ý là hướng của nó phải chính xác.Bên dưới là chi tiết được chọn và vector là hướng vẽ của chi tiết, dùng để đánhgiá góc vát và undercut.AD1. (Tùy chọn) Model Quality, trong Parameters, thay đổi Tolerance.CGiá trị này sẽ tác động đến thời gian tiến hành kiểm tra. Dung sai càng thấp thìkiểm tra càng chính xác và thời gian sẽ lâu hơn.2. Click Execute Check-Mate.TRUNGTÂMKiểm tra đã được tiến hành..ADVANCE(Tùy chọn) Mold Part Quality được chọn, trong Parameters, thay đổi DraftAngle đến giá trị nhỏ nhất có thể chấp nhận được.3. Trên thanh Resource, click HD3D Toolstab.4. Trên trang Check-Mate, trong Results, từ danh sách View, chọn theo dưới:o FlowList + Treeo Treeo Tile5. Trong cây kết quả, lần lượt chọn các biểu tượng Passed with InformationPassed with Warning, hoặc Failed,.12TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD©6. Mở rộng các biểu tượng thất bại, dấu chéo đỏ. nếu nó có các thành phần nhỏhơn thì cứ mở rộng tiếp..ADVANCECADVí dụ, trong hình dưới, có đến 80 cạnh dính vấn đề về dung sai. Tất cả các saihỏng này được hiện thị trong một danh mục đầy đủ.TRUNGTÂMMuốn xem thông tin cụ thể thì nhấp phải vào phần Flow list bên cột trái và chọn Viewinfo.4. Nhấp phải FlowList hoặc trên cây danh mục chọn Show Info View.13TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADADVANCECAD©Thông tin tương ứng với từng lỗi được hiển thị, nhấn mũi tên để qua vị trí khác.TRUNGTÂMCác lỗi liên quan đến góc vát thì các mặt đó tượng tô sáng.Ví dụ về bảng thông tin khi kiểm tra14TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADĐặc điểm kiểm traKết quảChú ýMold Part Quality,Undercut checkerPassedKhông có undercutPassed withInformationCó các mặt bị undercutXác định các mặt với các nhóm sau:Mold Part Quality, Passed withDraft Angle Checker InformationFailedBạn chưa phân loại mặt là lõi hay lòngkhuônPassedKhông có vấn đềPassed withInformationECKhông có vấn đề nàoNCModel QualityCheckerPassedADVAUnsplit FacesCheckerAD©Không có góc vátGóc vát dương nhỏ hơn góc vát chotrước.Góc vát âm nhỏ hơn góc vát chotrước.Xác định thân tấmTÂMXác định theo các yêu cầu:TRUNGFailedHình học không đảm bảo về dungsai, các dường, khối cạnh khôngđúng sai số cho phép.Thân không liền khối.Mặt bị chồng.Family moldsTổng quan về Family moldsKhuôn dùng để sản xuất nhiều chi tiết với các thiết kế khác nhau gọi là family mold vídụ như phần nửa trên và nửa dưới của điện thoại bàn.Dùng lệnh này để:Thay đổi chi tiết thực thiLoại bỏ các sản phẩm đang tách thay bằng sản phẩm khác.15TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADKết cấu lắp ráp:top...layoutproduct (1)product (1) (second instance)TÂMADVANCECAD©product (2) (a different product)Định vị trí và hướng của các nhóm chi tiết.UĐịnh hướng trục Z dương (như hướng tách sản phẩm khỏi khuôn).Mặt phân khuôn theo mặt XY của hệ tọa độ khuôn.TRNGDùng lệnh Mold CSYS để:Dùng lệnh Cavity Layout để:Định vị trí cho sản phẩm trong lòng khuôn.Phân bố cho khuôn nhiều lòng khuôn.Kích hoạt sản phẩmCó thể dùng lệnh Family Mold để chọn một sản phẩm được kích hoạt.Lệnh xác định sản phẩm bao gồm:Shrinkage _ độ co ngót16TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADMold CSYSTất cả lệnh phân khuônTất cả các lệnh patch upTạo một khối lắp cho family mold1. Mở phần lắp mà bạn muốn thêm sản phẩm.2. Trên thanh công cụ Mold Wizard, click Initialize Project.3. Cứ lần lượt thêm cho từng sản phẩm có đến khi bạn có đủ family cho nó.©Thay đổi sản phẩm kích hoạtCAD1. Trên thanh Mold Wizard, click Family Mold.2. Trong Hộp thoại Family Mold, ở Product, chọn thành phần muốn thêm3. Click OK.NCELoại bỏ một sản phẩm trong nhómTÂMADVA1. Trên thanh Mold Wizard, click Family Mold.2. Trong Hộp thoại Family Mold, ở Product, từ danh sách bạn chọn thành phầnmuốn xóa.3. Click Remove.4. Click OK , Apply hoặc Cancel.5. Hộp thoại Family MoldProductCho phép chọn các chi tiết thành phần trong family mold.NGlistTRRemoveUXóa sản phẩm được chọn từ khối lắp.Mold CSYSTổng quan về hệ tọa độ khuônDùng lệnh Mold CSYS để định vị trí lại các chi tiết cho đúng hướng và vị trí trongkhối lắp của khuôn.Quy trình thiết lập hệ tọa độ cho khuôn bao gồm :17TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD1. Định hướng cho sản phẩm để hướng ép đúng trục Z.2. Định hướng sản phẩm sao cho mặt phần khuôn nằm ở mặt XY so với đế khuônNCECAD©Trong ví dụ dưới, với chi tiết ban đầu (1) và bên cạnh là phần định hướng sản phẩmtrong khối lắp (2) dùng lệnh Mold CSYS.Trên thanh Mold Wizard, click Mold CSYS.Định hướng WCS để trục Z+ theo hướng ép.Định vị gốc WCS nằm trên mặt phân khuôn.Canh chỉnh hướng X cho WCS để nó nằm trên lòng khuôn và lõi.Hộp thoại Mold CSYSTÂM1.2.3.4.5.ADVASử dụng Mold CSYSUCurrent WCSNGThay đổi vị trí của sản phẩmGốc làm việc hiện tạiTâm của sản phẩmCenter of Selected FacesTâm của mặt được chọnTRProduct Body CenterKhóa vị trí XYZXuất hiện khi Product Body Center hoặc Center of Selected Faces đượcchọn.Lock X PositionKhông cho thay đổi giá trị X của sản phẩmLock Y PositionKhông cho thay đổi giá trị Y của sản phẩmLock Z PositionKhông cho thay đổi giá trị Z của sản phẩm18TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADMold CSYS trong family moldThiết lập hệ tọa độ khuôn trong Family MoldXác định vị trí của các thành phần trong family moldKhi một sản phẩm thành phần được load, nó được xem là sản phẩm kích hoạt vàdùng hệ tọa độ của nó. Ví dụ, nếu bạn tạo mới Mold Wizard và đặt một sản phẩmvào khuôn thì lệnh Mold CSYS sẽ lưu các thông tin này. Nếu bạn thêm sản phẩm havào bộ khuôn nó sẽ định vị theo sản phẩm được lưu trước đó.©Tổng quan về độ co ngót.ADĐộ co ngót là thông số tỉ lệ của sản phẩm khi nó được làm nguội. bạn có thể thiết lậphoặc hiệu chỉnh giá trị độ co ngót trong quá trình thiết kế khuôn.TÂMADVANCECLệnh Shrinkage để cập nhật giá trị tỉ lệ lên sản phẩm.NGCập nhật độ co cho khuôn.TRUĐể thêm độ co ngót cho sản phẩm:1. Trên thanh Mold Wizard, click Shrinkage.Hộp thoại Scale Body được hiển thị.2. Trong Type, chọn các loại độ co mong muốn.o Uniformo Axisymmetrico General3. Rồi nhập thông số độ co ngót vào.oVới phương pháp Uniform, trong Scale Point, chọn điểm tham chiếutrên chi tiết.oVới phương pháp Axisymmetric, trong Scale Axis, chọn hướng vectorthể hiện độ co ngót và chọn điểm cố định nằm trên vector.19TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADVới phương pháp General, trong Scale CSYS, xác định hệ tọa độ thamchiếu.khi đó độ co ngót được xác định theo hướng của mỗi trục.4. Trong Scale Factor, nhập giá trị độ co ngót theo từng trục.5. Click OK.oCác độ co ngót được cập nhật khi:Bạn thêm một hệ số co ngót.Khi hiệu chỉnh độ co ngót.©ADWorkpieceTổng quan về phôiNCDùng các khối mặc định như là insert.Thiết lập các khối insert của riêng bạn.Dùng các sản phẩm tiêu chuẩn làm insert.Thêm lõi và lòng khuôn trực tiếp vào tấm khuôn.Hiệu chỉnh cho lõi và lòng khuôn trước đó.ADVAECDùng lệnh Workpiece để tạo phôi cho lòng khuôn và lõi khuôn cũng như các thànhphần chi tiết trong khuôn:TRUNGTÂMLưu Phôi trong mẫu Mold.V1 được làm trong. Trong hộp thoại VisualizationýPreferences, ở trang Visual, chọn tick Translucency.Product Workpiece, Distance AllowanceLưu ý Tùy chọn này chỉ khả dụng khi mẫu Original được dùng.20TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD1. Trong Hộp thoại Workpiece, ở Workpiece Method, chọn User DefinedBlock.2. Trong Dimensions, ở Define Workpiece, Definition Type chọn DistanceAllowance.3. Click OK hoặc Apply.Product Workpiece, Reference PointCột Total cho biết kích thước tổng của phôi.CLưuýAD©1. Trong Hộp thoại Workpiece, trong Workpiece Method, Workpiece Methodlist, chọn User Defined Block.2. Trong Workpiece Dimensions, từ Definition Type, chọn Reference Point.3. Trong Workpiece Dimensions, ở Size, trên cột Plus and Minus, nhậpkhoảng cách từ điểm tham chiếuE4. Click OK hoặc Apply.NCProduct Workpiece, extrude sketchADVALưu ý Phương pháp này chỉ khả dụng trong template Mold.V1NGTÂM1. Trong Hộp thoại Workpiece, mục Type, chọn Product Workpiece.2. Trong Workpiece, Workpiece Method, chọn User Defined Block.3. Trong Dimensions, mục Limits, ô Start nhập giá trị cho trục Z âm mà bạnmuốn đùn tới.4. Trong ô End, type nhập giá trị Z dương mà bạn muốn đùn tới.5. Click OK hoặc Apply.TRUCác kiểu bố trí lòng khuônCó bốn kiểu bố tríRectangular balancedRectangular linearCircular radialCircular constant21TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADKhi thêm lòng khuôn nó sẽ theo các trình tự bên dưới.top...layoutproduct (1)product (1) (second instance)ADVANCECAD©product (2) (a different product)TÂMRectangular balanced layoutsTwo-cavity layoutsTrong kiểu bố trí lòng khuôn này thì lòng khuôn đầu tiên được sao chép, sao chép nhưsau:NGDi chuyển vị trí của lòng khuôn đầu tiên đi một khoảngUXoay ngược lại 180 độ để cân bằng vị trí lòng khuônTRTrong cách bố trí này bạn phải xác định hướng cho nó.Nếu bạn chọn hướng X-axis và dùng two-cavity balanced layout, thì kết quả sẽ trôngnhư dưới.22TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADADVANCECAD©Nếu bạn chọn hướng Y-axis và dùng two-cavity balanced layout, thì kết quả sẽ trôngnhư dưới.Four-cavity layoutsLòng khuôn thứ 2 được di chuyển và xoay 180 độ.Hướng thứ hai luôn ngược 90 độ từ hướng thứ nhất.Lòng khuôn thứ nhất và thứ hai được sao chép và sau đó di chuyển theo hướngthứ hai.NGTÂMTrong kiểu bố trí four-cavity balanced layout:TRUKhi chọn hướng thứ nhất là trục X, cách bố trí balanced four cavity layout sẽ như hìnhbên dưới.23TRẦN YẾN GROUP©TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CADTrong hình, hướng X-axis (1) là hướng thứ nhất. hướng thứ (2) tự động xoay ngược90 độ so với hướng vector đầu.CAD©Bạn cũng có thể xác định khoảng cách sao chép offset giữa các lòng khuôn khác nhaugiữa hướng thứ nhất và hướng thứ 2.NCEBố trí Rectangular linear layoutsTheo hướng XC.Theo hướng YC.Cả hướng XC và YC.TÂMADVATrong cách bố trí rectangular linear cavity layout, bạn có thể tạo xếp dãy các lòngkhuôn theo:Và có thể xác định khoảng cách sao chép:Khoảng cách của khối phôi theo hướng X, Y, hoặc cả hai.Khoảng cách cố định theo hướng X, Y, hoặc cả hai.NGTRUIf you specify to translate the copies by the size of the workpiece block, you canspecify an additional distance in each axis to provide clearance between inserts.Bên dưới là ví dụ về xếp dãy lòng khuôn với hai theo X và ba theo Y. Khoảng cáchcủa khối được dùng theo offset. Offset nhỏ theo hướng X (1) và offset lớn hơn theo Y(2).24TRẦN YẾN GROUP©
Tài liệu liên quan
- Các gói dịch vụ thiết kế website cơ bản
- 9
- 700
- 4
- Học thiết kế WEBSITE cơ bản
- 20
- 457
- 7
- Học thiết kế WEBSITE cơ bản
- 31
- 1
- 2
- Những cách thiết kế bếp cơ bản pdf
- 6
- 368
- 0
- HƯỚNG dẩn cài đặt và THIẾT kế MẠCH cơ bản với PROTEUS 8
- 42
- 1
- 3
- đồ án công nghệ may tìm HIỂU về THIẾT kế rập cơ bản TRONG MAY CÔNG NGHIỆP
- 24
- 2
- 0
- Đồ án công nghệ may tìm hiểu về thiết kế rập cơ bản trong may công nghiệp
- 51
- 6
- 8
- Thiết kế web cơ bản ppt
- 69
- 356
- 1
- Giáo Trình Thiết Kế Web cơ bản và nâng cao doc
- 172
- 2
- 33
- Tài liệu hướng dẫn thiết kế website cá nhân EasyVN - Thiết kế trang (cơ bản) docx
- 11
- 511
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(2.1 MB - 41 trang) - Thiết kế khuôn Cơ bản Siemens NX Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tách Body Trong Nx
-
Tách File Body Thành Component Trong Assembly Trên NX - YouTube
-
Hướng Dẫn Chia 1 Khối Thành Nhiều Khối Riêng Khác Nhau ... - YouTube
-
NX Cho Người Mới Bai 5 Lệnh Trim And Slip Body | Đào Tạo NX
-
Hướng Dẫn Chia 1 Khối Thành Nhiều Khối ...
-
Giới Thiệu Phần Mềm Siemens NX
-
Giáo Trình NX Unigraphics [Tiếng Việt] - SlideShare
-
(PDF) Giao Trinh NX | Bằng Nguyễn
-
Thiết Kế NX9 Bài 9:Các Lệnh Chỉnh Sửa Và Copy Trong Modeling
-
Trợ Thủ đắc Lực Cho Thiết Kế Solid Body Trong NX - Vietbay
-
Khóa Học NX Thiết Kế, Lập Trình CAD/CAM Cho Công Ty Từ Đại Lý
-
Install Moldwizard For NX- Hướng Dẫn Cài đặt Thư Viện Khuôn ...
-
Sử Dụng Lệnh Save Bodies Trong Solidworks Mà Không Cần Tạo ...