Thiết Kế, Thi Công Cầu | EnglishLink
Có thể bạn quan tâm
EnglishLink Improve your Terms in Highway Projects
Thiết kế, thi công cầu
Leave a comment Go to comments04 – Bridge Components | |
Bản cánh (mặt cắt I,J, hộp) | Flange slab |
Bản cánh dưới | Bottom flanger/slab |
Bản cánh trên | Top flanger/slab |
Bản cánh trên/Bản cánh dưới | Top flange/bottom flange |
Bản chuyển tiếp (cầu) | Base plate (bridge) |
Bản có nhịp theo một hướng (bản 2 cạnh) | One-way spanning direction slab |
Bản mặt cầu | Deck slab/plate |
Bản vẽ gối cầu | Detailed drawing of bridge bearing pad |
Bắt xiết bu lông hệ ván mặt cầu | Fasten bolts on the planks |
Bệ căng kéo | Tensioning beds |
Bệ đỡ phân phối lực | Bed plate |
Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực | Prestresssing bed |
Bệ mố cầu | Abutment base/foundation |
cánh hẫng cân bằng đổ tại chỗ | Cast-in-place balanced cantilever [‘kæntili:və] |
Cầu bản | Slab bridges |
Cầu bản liên tục có hai nhịp bằng nhau | Two-equal span continuous slab bridge |
Cầu bê tông dự ứng lực kéo sau | Post-tensioning pre-stressed concrete bridges |
Cầu có đường xe chạy dưới | Through bridge |
Cầu có đường xe chạy trên | Deck bridge |
Cầu cũ hiện có | Existing bridge |
Cầu dầm hẫng | Cantilever bridge |
Cầu dây xiên | Cable-stayed bridge |
Cầu máng (cống dẫn nước) | aqueduct |
Cầu tạm | Temporary bridges |
Cầu vượt đường dân sinh | Local road Flyover |
Chiều dày bản cách | Flange thickness |
Chốt thép | Steel pins |
Cố định các đầu cánh hẫng chống lại sự dịch chuyển vị trí hoặc xoay của cánh hẫng này với cánh hẫng kia | Fixing the cantilever ends against changes in position or rotation of one cantilever relative to the other |
Dầm bản bê tông ứng suất trước (BTUST) | Pre-stressed concrete plate girder |
Dầm bản rỗng | PC hollow deck girder |
Dầm bản rỗng bê tông dự ứng lực | PC (Pre-stressed concrete) hollow slab |
Dầm chủ | Master girder |
Dầm có khoét lỗ | Voided beam |
Dầm ngang | Transverse girder |
Dầm phía trong | Interior girder |
Dầm tạm để lao cầu/ Giá 3 chân để lao cầu (dạng dàn) | Lauching girder |
Dầm tán đinh | Riveted girder |
Đường dẫn | Approach |
Đường đầu cầu | Approaching roads |
Góc chuyển hướng | Deflection/deviation angle |
Góc giao | Intersection angle |
Gối bản thép | Plate bearing |
Gối biên | End support |
Gối cầu | Bridge bearings/ Bearing shoe |
Gối cầu đàn hồi | Elastomeric bearing |
Gối đàn hồi/Gối đệm cơ | Elastomeric bearings/mechanical bearings [ilæstə’merik] |
Gối kiểu cơ khí | Mechanical bearing |
Gối trượt tự do | Slipping bearing |
Hệ cáp 1,2 mặt phẳng | Single/two plane system of cable |
Kết cấu bê tông dự ứng lực | Pre-stressed concrete structures |
Kết cấu phần dưới | Substructure |
Kết cấu phần trên | Superstructure |
Kết cấu sàn chiếu nghỉ | Platform floor construction |
Kết cấu thượng bộ | Super structure |
Miếng đệm | Or Cushion |
Mố cầu | Bridge abutment |
Mố cấu và bờ của một số cầu không được bảo vệ tốt | Poor protection of abutments and banks on some bridges |
Mố cầu, trụ cầu và ¼ nón (tứ nón) | Abutments, piers and quarter cones |
Mố vùi | Buried abutment |
Mối nối bằng cút nối cơ khí | Mechanical coupler splices |
Mối nối chồng | Lapped splices |
Mối nối hàn | Welded splices |
Mối nối hợp long | Closure joint |
Mối nối thanh cốt thép | Splicing of bars |
Sơ đồ kết cấu nhịp | Span layout |
Thanh ray và biển tên cầu | Bridge steel railing |
Trong quá trình đổ bê tông và lắp ghép hệ thống cốp pha | During concrete placement and advancement of forming system |
Trong suốt và sau khi đổ bê tông để HỢP LONG hai cánh hẫng | During and following placement of concrete for the CLOSURE between two cantilevers |
Trụ cầu | Bridge pier |
Trụ cầu (dây văng) | Pylon [‘pailən] (stayed-cable) |
Ứng dụng hệ thống thu phí | Introduction of charging system |
Ứng lực và neo chết | Stress and dead anchors |
Ứng suất liên kết | Bond stress |
Ứng xuất biến mất trong tao cáp | Stress Loss in Tendons |
Xà mũ cống | Culvert cap |
Xà vồng | Pre-camber |
Xử lý đầu Barie
| End treatments for barriers:
|
Share this:
- X
- No comments yet.
- No trackbacks yet.
Leave a comment Cancel reply
RSS feed- Youdao
- Xian Guo
- Zhua Xia
- My Yahoo!
- newsgator
- Bloglines
- iNezha
Random Posts
- Terms of Highway Projects (EN-VN)
Tag Cloud
Categories
- No categories
Blogroll
- AASHTO
- Báo Đấu thầu
- Bộ Giao thông Vận tải
- Hệ thống Đấu thầu Điện tử (MPI)
- Kênh WB trên Youtube.com
- Ngân hàng JBIC
- Ngân hàng Phát triển Châu Á
- Ngân hàng Thế giới
- Proz Translators
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam
- Thông báo Mời thầu
Archives
- March 2010
Meta
- Register
- Log in
- Subscribe Subscribed
- EnglishLink Join 25 other subscribers Sign me up
- Already have a WordPress.com account? Log in now.
-
- EnglishLink
- Customize
- Subscribe Subscribed
- Sign up
- Log in
- Copy shortlink
- Report this content
- View post in Reader
- Manage subscriptions
- Collapse this bar
Từ khóa » Kết Cấu Tứ Nón Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếng Anh Cầu đường
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Xây Dựng Bằng Hình ảnh.
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngày Xây Dựng - Phần Kết Cấu Thép
-
Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Toán Học
-
Tứ Nón Cầu Là Gì | Đất Xuyên Việt
-
841+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng Cầu đường
-
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA THUẬT NGỮ THỜI TRANG
-
Thần Kinh Nách – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Tứ Chứng Fallot – Wikipedia Tiếng Việt
-
đi Tìm Vẻ đẹp Văn Chương Qua Bộ Tranh Tứ Bình Trong Bài Thơ “việt ...