Thiết Lập Phương Trình Phản ứng Oxi Hóa -> N2 HCl 2: NH3 O2 -...

Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
  • Học bài
  • Hỏi bài
  • Kiểm tra
  • ĐGNL
  • Thi đấu
  • Thư viện số
  • Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
  • Trợ giúp
  • Về OLM

(Từ ngày 12/12) Lớp live ôn thi cuối kỳ I hoàn toàn miễn phí - Tham gia ngay!!!

 Mở bộ đề mới - nhận quà VIP liền tay

  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ
K Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Xác nhận câu hỏi phù hợp
Chọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
  • Tất cả
  • Mới nhất
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip
VN Vũ Ngọc Lan 27 tháng 11 2019 Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron? Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng. 1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl 2: NH3 +O2 -> NO + H2O 3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe 4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O 5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20 6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O 7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20 8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20 9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20 10:...Đọc tiếp

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?

Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl

2: NH3 +O2 -> NO + H2O

3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe

4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O

5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20

6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O

7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20

8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20

9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20

10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20

11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20

12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20

13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 1 TN Trung Nguyen 16 tháng 12 2019

1)\(N^{-3}H_3+Cl_2\rightarrow N^0_2+HCl\)

\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Cl_2^0+2e\rightarrow2Cl^{-1}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow2NH_3+3Cl_2\rightarrow N_2+6HCl\). Cl là chất oxi hóa và N là chất khử

2)\(N^{-3}H_3+O_2^0\rightarrow N^{+2}O+H_2O^{-2}\)

\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e\left(oxihóa\right)\\5\times|O_2^0+4e\rightarrow2O^{2-}\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\). N là chất oxi hóa và O là chất khử

3)\(Al^0+Fe^{+\frac{8}{3}}_3O_4\rightarrow Al^{+3}_2O_3+Fe^0\)

\(\left\{{}\begin{matrix}4\times|2Al^0\rightarrow Al_2^{+3}+6e\left(oxihóa\right)\\3\times|Fe^{+\frac{8}{3}}_3+8e\rightarrow3Fe^0\left(khử\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)

Fe là chất khử và Al là chất oxi hóa

Đúng(0) Những câu hỏi liên quan MN Minh Nguyễn 8 tháng 3 2023 Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử: (1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80 (3) NH3 + O2 NO +...Đọc tiếp

Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử:

(1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

(2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80

(3) NH3 + O2 NO + H2O

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 1 LN Lê Ng Hải Anh 8 tháng 3 2023

(1) \(K\overset{+7}{Mn}O_4+H\overset{-1}{Cl}\rightarrow KCl+\overset{+2}{Mn}Cl_2+\overset{0}{Cl_2}+H_2O\)

- Chất khử: HCl

Chất oxh: KMnO4

- Sự oxh: \(2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e|\times5\)

Sự khử: \(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}|\times2\)

\(\rightarrow2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

(2) \(H\overset{+5}{N}O_3+\overset{0}{Cu}\rightarrow\overset{+2}{Cu}\left(NO_3\right)_2+\overset{+4}{N}O_2+H_2O\)

- Chất khử: Cu

Chất oxh: HNO3

- Sự khử: \(N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times2\)

Sự oxh: \(Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e|\times1\)

\(\rightarrow4HNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)

(3) \(\overset{-3}{N}H_3+\overset{0}{O_2}\rightarrow\overset{+2}{N}\overset{-2}{O}+H_2O\)

- Chất khử: NH3

 Chất oxh: O2

- Sự khử: \(O_2^0+4e\rightarrow2O^{-2}|\times5\)

Sự oxh: \(N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e|\times4\)

\(\rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\)

Đúng(1) AS Agnes Sea 2 tháng 12 2021

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1.Al  + HNO3   → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.

2.Mg + HNO3   → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

3.Mg +  H2SO4   → MgSO4 + H2S + H2O.

4.Fe  +  H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 1 TP Thảo Phương 3 tháng 12 2021

1. Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)

8Al  + 30HNO3   → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.

2. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)

3Mg + 8HNO3   → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

3. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: H2SO4

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)

8Mg +  10H2SO4   → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.

4.Chất khử: Fe

Chất oxi hóa: H2SO4 

\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)

2Fe  +  6H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Đúng(1) SB Sâu Bé 2 tháng 12 2021

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?

Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1.S+  HNO3    → H2SO4 + NO.

2.C3H8 +  HNO3    → CO2 + NO + H2O.

3.H2S + HClO3  →  HCl + H2SO4

4.H2SO4 + C2H2  →  CO2 + SO2 + H2O.

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 1 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 2 tháng 12 2021

1)

Các quá trình

\(\overset{0}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+6e\)  (Nhân với 1)

\(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+3}{N}\)  (Nhân với 2)

\(\Rightarrow\) PTHH: \(S+2HNO_3\rightarrow H_2SO_4+2NO\)

2)

Các quá trình

\(\overset{-\dfrac{8}{3}}{C_3}H_8\rightarrow3\overset{+4}{C}+20e\)  (Nhân với 3)

\(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+2}{N}\)  (Nhân với 20)

\(\Rightarrow\) PTHH: \(3C_3H_8+20HNO_3\rightarrow9CO_2+22H_2O+20NO\)

3)

Các quá trình

\(\overset{-2}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+8e\)  (Nhân với 3)

\(\overset{+5}{Cl}+6e\rightarrow\overset{-1}{Cl}\)  (Nhân với 4)

\(\Rightarrow\) PTHH: \(3H_2S+4HClO_3\rightarrow4HCl+3H_2SO_4\)

4) 

Các quá trình

\(\overset{+6}{S}+2e\rightarrow\overset{+4}{S}\)  (Nhân với 5)

\(\overset{-1}{C_2}H_2\rightarrow2\overset{+4}{C}+10e\)  (Nhân với 1)

\(\Rightarrow\)  PTHH: \(5H_2SO_4+C_2H_2\rightarrow2CO_2+5SO_2+6H_2O\)

Đúng(1) TA Tử Ái 20 tháng 12 2021

Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:

 a) NH3 + O2 --> NO + H2O

b) H2S + O2 --> S + H2O

c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe

d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2

e) CuO + CO --> Cu + CO2

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 1 D ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 20 tháng 12 2021

a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O

Chất khử: NH3, chất oxh: O2

\(N^{-3}-5e->N^{+2}\)x4
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\)x5

 

b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O

Chất khử: H2S, chất oxh: O2

\(S^{-2}-2e->S^0\)x2
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\)x1

 

c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe

Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3

Al0-3e--> Al+3x2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1

 

d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO

Fe2+3 +6e-->2Fe0x1
C+2 - 2e --> C+4x3

 

e) CuO + CO -to-> Cu + CO2

Chất oxh: CuO, chất khử: CO

Cu+2 +2e-->Cu0x1
C+2 -2e --> C+4x1

 

Đúng(2) NH Nguyễn Hoàng Nam 21 tháng 11 2017 Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2 e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 +...Đọc tiếp

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:

a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe

b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3

d) KClO3 → KCl + O2

e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 2 NQ Ngô Quang Sinh 21 tháng 11 2017

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Đúng(0) FF Fen Fan 17 tháng 12 2021

U

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NQ Nguyễn Quân 13 tháng 12 2021 Xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa; sự khử, sự oxi hóa và cân bằng các p/ ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: 1. NH3 + O2 → N2 + H2O2. NH3 + O2 → NO + H2O3. CH4 + O2 → CO2 + H2O4. NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O5. P + KClO3 → P2O5 + KCl6. S + HNO3 → H2SO4 + NO7. Fe2O3 + CO → Fe + CO28. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr9. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O10. KClO4 + C → KCl +...Đọc tiếp

Xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa; sự khử, sự oxi hóa và cân bằng các p/ ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: 1. NH3 + O2 → N2 + H2O2. NH3 + O2 → NO + H2O3. CH4 + O2 → CO2 + H2O4. NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O5. P + KClO3 → P2O5 + KCl6. S + HNO3 → H2SO4 + NO7. Fe2O3 + CO → Fe + CO28. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr9. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O10. KClO4 + C → KCl + CO

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 1 D ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 13 tháng 12 2021

Không có mô tả.

Không có mô tả.

Đúng(2) BH BÙI HUYỀN TRANG 22 tháng 3 2022

Anh chị hãy cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử của a)KClO3 + HCl -> KCL + Cl2 + H2O

b)KMnO4 -> K2MnO4+MnO2+O2

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 3 D ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 22 tháng 3 2022

a) KClO3 + 6HCl --> KCl + 3Cl2 + 3H2O

Chất khử: HCl, chất oxh: KClO3

QT khửCl+5 + 6e --> Cl-1x1
QT oxh2Cl-1 - 2e --> Cl20x3

 

b) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

Chất khử: KMnO4, chất oxh: KMnO4

QT khử2Mn+7 + 4e --> Mn+6 + Mn+4x1
QT oxh2O-2 - 4e --> O20x1

 

Đúng(3) TP Thảo Phương 22 tháng 3 2022

\(a.QToxh:2\overset{-1}{Cl}\rightarrow Cl_2+2e|\times5\\QTkhử:2\overset{+5}{Cl}+10e\rightarrow \overset{0}{Cl_2}|\times1\)

HCl là chất oxi hóa, KClO3 là chất khử

\(KClO_3+6HCl_{đặc}\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)

\(b.QToxh:2\overset{-2}{O}\rightarrow\overset{0}{O_2}+4e|\times1\\ QTkhử:2\overset{+7}{Mn}+4e\rightarrow\overset{+6}{Mn}+\overset{+4}{Mn}|\times1\)

KMnO4 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

 

Đúng(3) Xem thêm câu trả lời NQ Nguyễn Quân 7 tháng 12 2021

Xác định số oxi hóa, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng sau:

1) Cu + O2 → CuO

2) Al + O2 → Al2O3

3) P + O2 → P2O5

4) Na + Cl2 → NaCl

5) Fe + HCl → FeCl2 + H2

6) K + HCl → KCl + H2

7) NH3 + O2 → NO + H2O

8) NH3 + O2 → N2 + H2O

9) H2S + O2 → S + H2O

10) H2S + O2 → SO2 + H2O

11) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

12) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 10 0 DK ĐN*Kid .Kill* 8 tháng 12 2021

4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :

 Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O

MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 11 0 Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • KV Kiều Vũ Linh 2 GP
  • E ✦𝘉é✿𝘤𝘩í𝘱✦ 2 GP
  • E ElmSunn 2 GP
  • NT Nguyễn Trọng Đạt VIP 2 GP
  • -❇️🆗𝕰𝔛𝕻𝔈𝕽ℑ𝕰𝔑𝕮𝔈𝕯✳️𝕻𝔈𝕺𝔓𝕷𝔈🆒❎- 2 GP
  • D Đ𝙖̆𝙣𝙜 𝙈𝙞𝙣𝙝 (𝙈𝙚𝙤𝙠𝙤𝙣𝙝𝙤𝙣𝙜𝙪𝙤𝙣𝙜𝙩𝙝𝙪𝙤𝙘) 2 GP
  • NV ✫⊰ Ngô Vũ ༒ Công Vinh ⊱✫ VIP 2 GP
  • NT Nguyễn Thanh Trúc 2 GP
  • LD Lê Duy Anh 2 GP
  • NB Nguyễn Bá Hiếu 2 GP
Học liệu Hỏi đáp Link rút gọn Link rút gọn Học trực tuyến OLM Để sau Đăng ký
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng Đóng
Yêu cầu VIP

Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.

Từ khóa » Nh3 O2 N2 H2o Oxi Hóa Khử