THIẾU LÒNG TIN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

THIẾU LÒNG TIN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từthiếu lòng tinlack of faiththiếu đức tinthiếu niềm tinthiếu lòng tinthiếu sự tin tưởnglack of trustthiếu sự tin tưởngthiếu tin tưởngthiếu niềm tinthiếu lòng tinsự không tin tưởnglack of confidencethiếu tự tinsự thiếu tự tinthiếu niềm tinthiếu lòng tinsự thiếu tin tưởng củathiếu tin tưởng củathiếu sự tin cậyunbeliefsự vô tínvô tínkhông tinchẳng tinthiếu lòng tinsựsự không tin tưởng

Ví dụ về việc sử dụng Thiếu lòng tin trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thiếu lòng tin ở hắn.Lacked faith in him.Chỉ tại vì họ thiếu lòng tin!Because they lack faith!Thiếu lòng tin ở hắn.Lack of faith in Him.Mà hắn gọi là thiếu lòng tin.It's called lack of confidence.Thiếu lòng tin ở hắn.A lack of trust in HIM.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từviệc thiếuthiếu sự thiếu máu tình trạng thiếuthiếu kinh nghiệm thiếu sắt thiếu tôn trọng thiếu nước thiếu oxy thiếu thông tin HơnSử dụng với trạng từthiếu kiên nhẫn thường thiếuvẫn thiếucũng thiếuthiếu nhiều thiếu chuyên nghiệp thiếu hoàn toàn đều thiếuhơi thiếuthiếu trung thực HơnSử dụng với động từthiếu tự tin bị thiếu hụt thiếu tập trung bị thiếu ngủ thiếu kiểm soát cảm thấy thiếucho thấy thiếubao gồm thiếuthiếu đầu tư thiếu hỗ trợ HơnVới cả hai phía đều thiếu lòng tin.There is lack of trust on both sides.Thiếu lòng tin với đối tác.Lack of trust to their partner.Tại sao tôi còn sợ và thiếu lòng tin?Why am I so stubborn and lacking in faith?Và thiếu lòng tin giữ chúng ta lại.A lack of trust holds us back.Cái sai thứ nhất là thiếu lòng tin vào người khác.First is the lack of faith in other people.Thiếu lòng tin đối với học sinh.Lack of confidence among students.Chúa buồn phiền vì dân chúng thiếu lòng tin.God is gracious in spite of His people's lack of trust.Và thiếu lòng tin giữ chúng ta lại.Lack of confidence continues to hold us back.Nhưng nguyên nhân chính của mê tín là thiếu lòng tin vào Chúa.The main reason for such misery is the lack of faith in God.Thực ra họ thiếu lòng tin ở những việc đã làm đó thôi.They lack confidence in what they have done.Chúa Giêsu quở trách người Nazareth vì họ thiếu lòng tin.Jesus chided the people of Nazareth for their lack of faith.Thiếu lòng tin có lẽ là vấn đề lớn nhất trong mối quan hệ này.Lack of trust is possibly the biggest issue here.Và Người không làm nhiều phép lạ tại đó, vì họ thiếu lòng tin.".And He did not do many miracles there because of their lack of faith.”.Thiếu lòng tin có lẽ là vấn đề lớn nhất trong mối quan hệ này.Lack of trust is probably the biggest problem in this relationship.Nhiều lần Chúa Giêsu quở trách‘ Nhóm Mười Hai' vì họ thiếu lòng tin.On various occasions, the Lord Jesus admonishes“the Twelve” for their lack of faith.Chúng ta cần đượcchữa lành khỏi tình trạng thiếu lòng tin vào bản thân, vào cuộc sống, vào tương lai;We need to be healed of our lack of confidence in ourselves, in life, in the future;Việc chính quyền theo dõi sátsao các phản ứng cho thấy họ thiếu lòng tin.Authorities' close monitoring of reactions betrays their lack of confidence.Điều đáng buồn là vì thiếu lòng tin nên con mắt chúng ta thường bị mờ không nhận biết sự hiện diện của Ngài.It is pathetic that oureyes are so often dimmed by unbelief that we fail to realize his presence.Nhiều người trong số những kẻ theo dõi này cảm thấy một sự trống rỗng bên trong họ do họ thiếu lòng tin.Many of these observers feel a hollow emptiness inside, due to their lack of faith.Đại vương, vì lý do này đệ tử của Ta thiếu lòng tin nơi ông, vì lý do này họ đã không đến.For this reason, great king, my disciples lacked confidence in you; it must be for this reason that they failed to come.Chúa Giêsu gặp hai người bạn đang trải qua cảm giác sợ hãi vàhoảng loạn, thiếu lòng tin và mất tinh thần.Jesus meets the two friends who are experiencing feelings of fear anddispersion, of lack of trust and dismay.Hãy chỗi dậy từ giấc ngủ của thiếu lòng tin và tội lỗi, bởi vì đây là thời gian ân huệ của Chúa ban cho các con.Dear Children, wake up from the sleep of unbelief and sin, for this is a time of grace which God gives you.Nhưng tôi lại cho rằng họ không có một vị thầy nào cả, bởi vì tâm họ thiếu lòng tin, như vậy thì làm sao họ được cứu độ?But I say they don't have any teacher at all because their minds lack faith, so how can they be saved?Có thể có sức ỳ và thiếu lòng tin giữa những người đổi mới và các công ty và sự cộng tác có thể được thừa nhận như là rủi ro.There can be inertia and distrust between innovators and corporate bodies and collaboration can be perceived as risky.Viên đô đốc về hưu nghĩ rằng quân đội Trung Quốcđang gánh chịu tình trạng thiếu lòng tin, điều có thể cản trở họ trên chiến trường.The retired admiral thinks Chinese forces suffer from a lack of trust, which could slow them up in battle.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 51, Thời gian: 0.0378

Xem thêm

sự thiếu lòng tinthe lack of trust

Từng chữ dịch

thiếudanh từlackdeficiencyshortagedeprivationthiếutính từdeficientlòngdanh từheartlaplòngtính từhappylòngđộng từpleaselòngtrạng từkindlytindanh từtinnewstrustinformationtinđộng từbelieve thiếu linh hoạtthiếu lưu lượng máu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thiếu lòng tin English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thiếu Lòng Tin Tiếng Anh Là Gì