Thính Giả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰïŋ˧˥ za̰ː˧˩˧ | tʰḭ̈n˩˧ jaː˧˩˨ | tʰɨn˧˥ jaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰïŋ˩˩ ɟaː˧˩ | tʰḭ̈ŋ˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩ | ||
Danh từ
thính giả
- Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thính giả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thính Giả Nghĩa Là Gi
-
Nghĩa Của Từ Thính Giả - Từ điển Việt
-
Thính Giả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thính Giả" - Là Gì?
-
Thính Giả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khán Thính Giả – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sứ Giả, Học Giả, Khán Giả, Thính Giả Là Gì
-
'thính Giả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Ý Nghĩa Của Từ Thính Giả Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Thính Giả Định Nghĩa Là Gì? Thính Giả Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
KHÁN THÍNH GIẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thính Giả Là Gì