THIS - THAT - THESE - THOSE & THERE - IT | HelloChao
Có thể bạn quan tâm
I. THIS, THAT, THESE, THOSE:
We normally use this, that, these and those as pronouns to refer to things, ideas, and people:
Chúng ta thường dùng this, that, these, those như các đại từ đề cập đến đồ vật/sự việc, ý tưởng, và con người.
Listen to this.
Hãy nghe cái này.
Do it like this.
Làm cái này như vầy.
Can I have one of these?
Tôi có thể có một cái trong những cái này được không?
*talking about the TV: Can you turn that off if you're not watching it?
Con tắt TV đi nếu con không xem nhé?
*talking about shoes: What colour are those? Black or dark blue. I can't see.
Những cái đó màu gì vậy? Đen hay xanh đậm. Tôi không thấy.
*talking about people: Linda, this is my mother, Anne.
Linda, đây là mẹ tôi, tên là Anne.
Is that your brother over there?
Có phải người ở đằng kia là anh của cậu không?
*talking on the phone: Hello, is that Ken? This is Jane here.
Xin chào, có phải Ken không? Tôi là Jane đây.
III. THERE, IT:
1. THERE:
We use THERE as a dummy subject to talk about:
Chúng ta dùng "THERE" như một chủ từ giả để nói về:
* where or when something is: cái gì ở đâu và khi nào:
There's an interesting book on the shelf.
Có một quyển sách hay trên kệ.
There'll be an eclipse of the moon tonight.
Tối nay sẽ có nguyệt thực.
* a number or amount: số lượng:
There is plenty of bread left.
Có khá nhiều bánh mì còn lại. (Dư khá nhiều bánh mì.)
There were twenty people at the meeting.
Đã có 20 người ở bữa họp.
* something existing or happening: cái gì tồn tại hoặc xảy ra.
There's a small problem.
Có một rắc rối nhỏ.
There was a nasty fight.
Đã có một cuộc hổn chiến.
2. IT:
We use IT as a dummy subject to talk about:
Chúng ta dùng IT như một chủ từ giả để nói về:
* times and dates: thời gian và ngày tháng năm
It's nearly one o'clock.
It's my birthday.
* the weather: thời tiết
It's raining.
It's a lovely day.
It was getting cold.
We use IT with the verb BE and an –ing form or to-infinitive to express opinions:
Chúng ta dùng "IT + BE + V-ing/to do" để diễn tả các quan điểm:
It's great living here.
It's nice to meet you.
Từ khóa » Khi Nào Sử Dụng These Và This
-
Cách Sử Dụng This, That, These Và Those - Ngoại Ngữ You Can
-
Phân Biệt This - That - These -Those - Aluni
-
GIÚP BÉ PHÂN BIỆT THIS/ THAT, THOSE/ THESE - Tài Liệu Chung
-
Tất Tần Tật Về Đại Từ Chỉ định (This, That, These, Those) - Thành Tây
-
Cách Sử Dụng đại Từ Chỉ định: This/that/these/those
-
Đại Từ Chỉ định: These & Those; Dạng Số Nhiều Của Danh Từ - TFlat
-
Đại Từ Chỉ định This/that/these/those - Cách Dùng Và Lưu ý
-
Cách Dùng There Is, There Are, This, That, These & Those Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Cách Sử Dụng This/these, That/those
-
Sử Dụng This That These Those
-
Phân Biệt Cách Dùng These Và Those Trong Tiếng Anh, Phân Biệt ...
-
This That These Those - Các điều Cơ Bản Bạn Phải Biết - Grammarly
-
TẤT TẦN TẬT VỀ ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH THIS, THAT, THESE, THOSE