Thổ Nhĩ Kỳ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Địa danh
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Thổ Nhĩ Kỳ
Vị trí của Thổ Nhĩ Kỳ trên thế giới (phần tô màu xanh)

Từ nguyên

Trong tiếng Anh, quốc gia này được gọi là Turkey. Bằng tiếng Trung, "Tu-r-key" được phiên âm theo pinyin là “Tǔ ěr qí” và viết bằng chữ Hán là “土耳其” (Thổ Nhĩ Kỳ).[1]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰo̰˧˩˧ ɲiʔi˧˥ ki̤˨˩tʰo˧˩˨ ɲi˧˩˨ ki˧˧tʰo˨˩˦ ɲi˨˩˦ ki˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰo˧˩ ɲḭ˩˧ ki˧˧tʰo˧˩ ɲi˧˩ ki˧˧tʰo̰ʔ˧˩ ɲḭ˨˨ ki˧˧

Địa danh

Thổ Nhĩ Kỳ

  1. Quốc gia có lãnh thổ nằm ở cả châu Á lẫn châu Âu.

Dịch

  • Tiếng Anh: Turkey
  • Tiếng Maori: Tākei
  • Tiếng Pháp: Turquie
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye

Tham khảo

  1. Trần Văn Chánh. Từ điển Hán-Việt — Hán ngữ cổ đại và hiện đại. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. Năm 2014. Trang 2434.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thổ_Nhĩ_Kỳ&oldid=2170893” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Địa danh
  • Địa danh tiếng Việt
  • Quốc gia/Tiếng Việt
  • Quốc gia châu Á/Tiếng Việt
  • Quốc gia châu Âu/Tiếng Việt
  • Thổ Nhĩ Kỳ/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Thổ Nhĩ Kỳ 27 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh Gọi Là Gì