Tho - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Phó từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Phó từ
  • 3 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 3.1 Từ tương tự
    • 3.2 Đại từ nhân xưng
      • 3.2.1 Ghi chú sử dụng
    • 3.3 Động từ
    • 3.4 Tham khảo
  • 4 Tiếng Nguồn Hiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
    • 4.1 Đại từ nhân xưng
  • 5 Tiếng K'Ho Hiện/ẩn mục Tiếng K'Ho
    • 5.1 Động từ
    • 5.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɔ˧˧tʰɔ˧˥tʰɔ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɔ˧˥tʰɔ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 萩: thu, tho, thưu
  • 莵: tho, đồ, thố, thỏ
  • 荍: kiều, tho, thẩu
  • 菟: tho, đồ, thố, thỏ
  • 收: dũ, thò, thu, tho, thâu, thua

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thò
  • thó
  • thô
  • thổ
  • thơ
  • thở
  • thợ
  • thỏ
  • thọ
  • thồ
  • Thổ
  • thờ
  • thớ

Phó từ

tho

  1. Thua kém. Chịu tho. Xin tho.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tho”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

Từ nguyên

Phần lớn được tìm thấy trong tiếng Anh Mỹ; là từ biến đổi của though. So sánh với tho'.

Phó từ

tho (không so sánh được)

  1. (Không chính thức, chủ yếu là Mỹ) Dạng viết khác của though

Tiếng Mường

[sửa]

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thò
  • thỏ
  • thó
  • thõ
  • thô
  • thổ
  • thố
  • thơ
  • thờ
  • thớ
  • thỡ

Đại từ nhân xưng

  1. Tôi, ta.

Ghi chú sử dụng

Từ này chỉ xuất hiện trong mo và truyện thơ.

Động từ

tho

  1. Đo.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.470.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Đại từ nhân xưng

tho

  1. tôi, ta, tao, mình, v.v.

Tiếng K'Ho

[sửa]

Động từ

tho

  1. kỳ, cọ.

Tham khảo

  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tho&oldid=2275241” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Anh
  • Phó từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Mường
  • Đại từ nhân xưng
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ nhân xưng tiếng Mường
  • Động từ tiếng Mường
  • Mục từ tiếng Nguồn
  • Đại từ tiếng Nguồn
  • Mục từ tiếng K'Ho
  • Động từ tiếng K'Ho
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tho 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nối Từ Tho