THOẢI MÁI , DỄ CHỊU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

THOẢI MÁI , DỄ CHỊU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch thoải mái , dễ chịucomfortable pleasant

Ví dụ về việc sử dụng Thoải mái , dễ chịu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Miền tây thoải mái dễ chịu.The West is comfortable.Ngủ nude sẽ khiến cơ thể bạn cảm thấy thoải mái, dễ chịu.Sleeping naked will make your body feel comfortable.Giữ cho con của bạn thoải mái dễ chịu nhất có thể trước, trong và sau khi phẫu thuật.Keep your child as comfortable as possible before, during, and after surgery.Ma quỷ ở đó, nơi đỉnh chóp của đời sống thoải mái dễ chịu.The devil sits at the summit of the comfortable life.Chúng ta hiểu biết những trạng thái đau đớn hay thoải mái dễ chịu nhưng không tự mình đồng hóa với chúng.We know the painful or comfortable states but we don't identify with them. Mọi người cũng dịch thoảimáidễchịuCảm giác đầu tiên khi cầm RE trên tay là sự thoải mái, dễ chịu.The first feeling when holding the hands of RE is a comfortable, pleasant.Để hành trình qua thủ đô của Síp thoải mái dễ chịu nhất có thể, nó là giá trị chuyến đi đến thăm các trang web bookingcar.To journey through the capital of Cyprus as comfortable as possible, it is worth the trip to visit the site bookingcar.Họ làm điều này để làm cho bạn thoải mái dễ chịu nhất có thể.They do this to make you as comfortable as possible.Mỗi người chúng ta đều sẽ làm việc tốt hơn nếu được sống trong một môi trường thoải mái, dễ chịu.Each of us will work better if we live in a comfortable environment.Không phải chịu đựng cơn đau, giúp bé được thoải mái dễ chịu nhất có thể.Wasn't suffering and allowing her to be as comfortable as possible.Thiên Chúa ở đó, nơi đỉnh chóp của cơn đói, cơn khát, và đau khổ, ma quỷ ở đó,nơi đỉnh chóp của đời sống thoải mái dễ chịu.God sits at the summit of hunger, thirst, andsuffering; the devil sits at the summit of a comfortable life.Các phòng ngủ là một phòng riêng nên được thiết kế thoải mái dễ chịu nhất có thể.The bedroom is a private room that should be designed as comfortable as possible.Với 3 mặt mở thoáng đãng được sử dụng khiến những giờ lúi húi ở phòng bếp haykhoảng thời gian dùng bữa ở phòng ăn trở nên thoải mái, dễ chịu.With three openings are used to makethe hours hunk in the kitchen or dining time in the dining room becomes comfortable, pleasant.Các phòng ngủ là một phòng riêng nên được thiết kế thoải mái dễ chịu nhất có thể.As we know, bedroom is private area that should be decorated as comfortable as possible.Nếu hạnh phúc dựa trên những cảm xúc cảm thoải mái dễ chịu, sau đó để được hạnh phúc hơn, chúng ta cần phải chế tạo xây dựng lại hệ thống sinh hóa của chúng ta.If happiness is based on feeling pleasant sensations, then in order to be happier we need to re-engineer our biochemical system.Thiết kế biệt thự đẹp là phải tạo được cảm giác thoải mái dễ chịu nhẹ nhàng và thư thái cho Gia chủ.T design villas are beautiful to create a comfortable, gentle and gentle feeling for the Home.Phu Quoc Paris Beach Village được trang bị đầy đủ các tiện nghi,du khách nghỉ tại khách sạn sẽ luôn cảm thấy thoải mái, dễ chịu.Phu Quoc Paris Beach Resort isfully equipped with amenities, guests of the hotel will always feel at ease, comfortable.Với chất liệu vải tôn hoặc thun mặc mát, dễ thấm hút mô hôi,tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu mỗi khi con trẻ chơi đùa cùng đám bạn.With fabric or fabric orcool clothes, easy to absorb tissue, feel comfortable, pleasant when children play with friends.Thông thường, phương pháp điều trị có giá trị nhất cho bệnh nhân chiến đấu với một chẩn đoán bệnh nan y là cho phép bệnh nhân được thoải mái dễ chịu nhất có thể.Often, the most valuable treatments to patients battling a difficult diagnosis are those that can allow the patient to be as comfortable as possible.Mỗi phòng nghỉ là một không gian riêng tư, nhưng cũng không kém ấm cúng khiến bạn có cảm giác thoải mái, dễ chịu như đang sống trong chính ngôi nhà của mình.Each guest room is a private space, but equally warm makes you feel comfortable, pleasant living in his own house.Nhằm tạo một không gian hài hòa,cảm giác thoải mái, dễ chịu cho khách hàng thì điều lưu ý đầu tiên khi chọn ghế cho quán cafe của bạn là vấn đề về kíc.In order to create a harmonious space,feeling comfortable, comfortable for customers, the first thing to consider when choosing a cafe for your chair is the problem of size.Họ đã suy nghĩ ngày và đêm về làm thế nào để làm cho cuộc sống của chúng ta thoải mái, dễ chịu và thú vị hơn.They think day and night about how to make our lives more comfortable, pleasant and interesting.Tham quan đài quan sát Saigon Skydeck, du khách có thể cảm nhận được sự hứng khởi, mới lạ khi thưởng lãm khung cảnh bên ngoài của tòan thành phố nhìn từ trên cao, màcòn cảm thấy thoải mái, dễ chịu với tác phong phục vụ khách hàng chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên đài quan sát cũng như vui thích với các dịch vụ và tiện ích được phục vụ miễn phí tại đây.Visiting Saigon Skydeck, you can not only enjoy the sight- seeing of the whole city from above with thefeeling of excitement and fresh, but also can feel comfortable, pleasant with professional customer service staff at Skydeck as well as enjoy the complimentary services and utilities provided.Điển hình của Volkswagen là các tiêu chuẩn cao nó đặt để làm cho giao diện để người lái xe thoải mái dễ chịu nhất có thể.Typical of Volkswagen is the high standard it sets for making the interface to the driver as comfortable as possible.Các xí nghiệp in có máy in 4 màu( in ướt chồng ươt), đủ công cụ đo đạc kiểm tra, thợ in làm việc trong buồng lạnh thoải mái, dễ chịu có thể điều chỉnh được tức thì khi màu sắc của mỗi màu in ra không giống mẫu.Enterprises in a four color printer(in wet wet husband), full engine test measurements, workers working in the cold chamber comfortable, pleasant can instantly adjust the color of each color in that is not the same model.Hệ thống sẽ tự động duy trì nhiệt độ trong xe bất kể điều kiện bên ngoài thay đổi,mang đến cảm giác thoải mái dễ chịu suốt chặng đường.The system will automatically maintain the temperature inside the car regardlessof external conditions change, providing comfortable feeling all the way.Bầu không khí của Hackesche Höfe, cũng trong khu Mitte trung tâm,là một chút ít lớn, nhưng tất cả các chi tiết thoải mái, dễ chịu và thoải mái cho nó.The atmosphere of the Hackesche Höfe,also within the central Mitte district, is somewhat less grand, but all the more laid-back, easygoing and relaxed for it.Nếu bác sĩ của bạn không thể làm bất cứ hơn để điều trị ung thư, sự chăm sóc của bạn sẽ tập trung vào việc kiểm soát các triệu chứng của bạn vàgiúp bạn được thoải mái dễ chịu nhất có thể.If your doctors can't do any more to treat your cancer, your care will focus oncontrolling your symptoms and helping you to be as comfortable as possible.Đây là một địa chỉ cho thuê văn phòng đáng tin cậy với giá cho thuê hợp lý, tiết kiệm,mang đến một trải nghiệm làm việc thoải mái, dễ chịu những cũng không kém phần chuyên nghiệp.This is a reliableoffice leasing address with reasonable and economical rental price, bringing a comfortable, pleasant working experience but equally professional.Nếu bác sĩ của bạn không thể làm bất cứ hơn để điều trị ung thư, sự chăm sóc của bạn sẽ tập trung vào việc kiểm soát các triệu chứng của bạn vàgiúp bạn được thoải mái dễ chịu nhất có thể.If you're told nothing more can be done to treat your womb cancer, your care will focus oncontrolling your symptoms and helping you to be as comfortable as possible. Kết quả: 30, Thời gian: 0.1129

Xem thêm

thoải mái và dễ chịucomfortable and pleasant

Từng chữ dịch

thoảitính từcomfortablethoảidanh từcomfortthoảiđộng từrelaxedfeelthoảitrạng từcomfortablymáidanh từroofrooftophairmáitính từcurlycomfortabledễtrạng từeasilydễđộng từeasedễtính từvulnerablesimpledễis easy thoải mái làm việcthoải mái này

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thoải mái , dễ chịu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dễ Chịu Trong Tiếng Anh Là Gì