THỜI GIAN THU HỒI VỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
THỜI GIAN THU HỒI VỐN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch thời gian thu hồi vốn
payback period
thời gian hoàn vốnthời gian thu hồi vốn
{-}
Phong cách/chủ đề:
Your recovery time.Ban đầu, thời gian thu hồi vốn….
First of all, recovery time….Thời gian thu hồi vốn rất quan trọng.
Recovery time is very important.Cũng cần thời gian thu hồi vốn lâu.
It also takes a long recovery time.Thời gian thu hồi vốn là khá lâu.
The recuperation time is pretty long.Chi phí đầu tư và thời gian thu hồi vốn là bao nhiêu?
How much is the investment and recover period?Thời gian thu hồi vốn khoảng 8 năm.
The recovery period took about 8 years.Dự án được chấp nhận nếu thời gian thu hồi vốn nhỏ hơn 3 năm.
We accept the project only if the payback period is shorter than three years.Thời gian thu hồi vốn ngắn( ít hơn 2 năm) và cao hơn cả chỉ số lợi nhuận trung bình của thị trường.
Short payback period to recover initial investment(< 2 yrs) and above market average profitability rate.Luận văn Lập Chương trình xác định thời gian thu hồi vốn của dự án.
The study discusses the period for capital recovery of the project.Một dự án có thời gian thu hồi vốn có chiết khấu ngắn hơn của một dự án khác không có nghĩa là dự án này có NPV lớp hơn.
Just because one project has a shorter discounted payback than another does not mean it has a larger NPV.Mục tiêu ngắn hạn là 1 nửa giá của pin MT vàdài hạn là thời gian thu hồi vốn dưới 5 năm.
Our short-term goal for this is to be half the price of solar cells andour longer-term goal is to be less than a five-year payback.Bắt nhịp cùng xu hướng phát triển đó, AIE cung cấp các giải pháp phần mềm chuyên nghiệp giúp tăng tốc quá trình nghiên cứu phát triển sản phẩm, giảm chi phí quá trình sản xuất,tối đa lợi nhuận và rút ngắn thời gian thu hồi vốn đầu tư.
Together with this development trend, AIE provides professional software solutions that is used in production process for time and cost optimization, benefit maximization and shortening time of ROI.CEMMAC tự tin rằngcác thông số bảo hành sẽ đảm bảo thời gian thu hồi vốn rất ngắn( dưới 4 năm) cho các khoản đầu tư.
CEMMAC is confidentthat these guarantee parameters will ensure a very short payback period(less than 4 years) for the investment.Ngày nay, các dịch vụ kinh doanh trên nền tảng Cloud ngày càng phổ biến, bởi những lợi thế đẩy nhanh quá trình kinh doanh vàrút ngắn thời gian thu hồi vốn.
Nowadays, the business services on the Cloud platform increasingly popular because of the advantages to accelerate business process andshorten the payback.Hơn nữa, các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn thườngcó khả năng sinh lời thấp, thời gian thu hồi vốn kéo dài nên thường kém hấp dẫn đối với nhà đầu tư so với các ngành khác….
Besides that, the investment projects in the fields of agriculture,in rural areas often have low profitability, payback period usually is less attractive to investors than other sectors.Cho vay vốn- thu hồi một lần: Áp dụng đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hợp tác xã, tổ hợp tác, doanh nghiệp khởi nghiệp vay vốn thực hiện các dự án, chương trình, đề án,ý tưởng khởi nghiệp có thời gian thu hồi vốn nhanh và độ rủi ro thấp;
Loaning- once withdrawal: Startup individuals, group of individuals, co-operatives, cooperating teams and enterprises who apply for loaning to carry out startup programs,projects and initiatives with prompt duration of loan withdrawal and low level of risks;Chi phí đầu tư danh nghĩa sẽ nhanh chóng hồiphục vì cánh tay robot của chúng tôi có thời gian thu hồi vốn trung bình là 6 tháng.
The nominal investment cost isquickly recovered as their robotic arms have an average payback period of just six months.Nguyễn Tuấn Huỳnh, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Kỹ thuật Xây dựng số 4, cho biết Bộ Giao thông vận tải nên phân chia dự án thành các giai đoạn có thời gian hoàn vốn không vượt qua 15 năm, bởi vì đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải yêucầu quy mô rất lớn và thời gian thu hồi vốn dài hạn.
Nguyen Tuan Huynh, director general of Civil Engineering Construction Corporation No 4, said the transport ministry should divide projects into phases so the payback periods could not surpass 15 years,because transport infrastructure investment required very large-scale and long-term payback periods.Ưu đãi về thuế đối với Dự án khác do nhà đầu tư thực hiện để thu hồi vốn vào công trình BT được áp dụng theo quy định tại Điều này hoặc theo thoả thuận trong Hợp đồng Dự án phù hợp với quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật cóliên quan, có tính đến thời gian thu hồi vốn của công trình BT và khả năng thu lợi nhuận của Dự án khác.
Tax incentives for other projects which are performed by investors in order to recover capital[invested] in BT projects shall apply in accordance with the provisions of this article or as agreed in the project contract consistent with the law on investment and relevant laws,taking into account the time for recovery of capital[invested] in BT project facilities and profitability of other projects.Hứa hẹn một khoản lợi nhuận lớn trong thời gian ngắn hoặc thu hồi vốn của bạn.
Promising a big profit in a short time or a recovery of your funds.Với ý nghĩ đó,nó là tốt để thiết lập một thời gian mục tiêu cho thu hồi vốn và có lãi.
With that in mind,it's good to set a target date for recovering your capital and earning profit.Với ý nghĩ đó,nó là tốt để thiết lập một thời gian mục tiêu cho thu hồi vốn và có lãi.
Knowing that, it is good to create a target date for recovering your capital and earning profit.Vì đầu tư công viênnước có lợi thế là thời gian đầu tư ngắn và nhanh chóng thu hồi vốn nên ngày càng có nhiều nhà đầu tư bắt đầu đầu tư vào các công viên nước.
Because water parkinvesting has the advantages of short investment time and fast retrieve funds, more and more investors begin to invest on water parks.Tuy nhiên, ông Cường lưu ý rằng mô hình Rent- A-Car mang đến Việt Nam sẽ mất nhiều thời gian hơn để thu hồi vốn và lợi nhuận so với ở Hoa Kỳ.
However, Cuong noted that the Rent-A-Carmodel brought to Vietnam would take longer to recoup capital and profits than in the U.S.Trong thực tế, những tua-bin gió thường chỉ sinh điện khoảng 30% thời gian, vì vậy nó mất nhiều thời gian hơn trong việc thu hồi vốn xây dựng cơ bản.
In effect,wind turbines typically only produce electricity about 30 percent of the time, so it takes longer to pay back the building costs.Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian cần thiết để thu hồi lại vốn đầu tư từ những lợi nhuận ròng thu được mỗi năm.
The payback period is the time required to recover the capital investment out of the annual savings.Nhưng nếu không có đúng người để tối ưu hóa công nghệ mới đó,sẽ mất nhiều thời gian để thu hồi vốn đầu tư.
But without the right people in place to optimize that new technology,it will take a long time to recover the investment.Vì vậy, bạn có thể thấy rằng các công ty cho thuê đàn piano có thể mất một thời gian để thu hồi vốn đầu tư đó.
So you can see that it could take some time for a hire firm to recoup that investment.Thời gian giữa bán và thu hồi vốn được rút ngắn nhưng bù lại công ty lại phải nhận một số tiền ít hơn số tiền khách hàng phải trả.
The time between sales and collection is shortened, but the company actually receives less money than if it had just waited for the customers to pay.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 78, Thời gian: 0.025 ![]()
thời gian thu hoạchthời gian thu thập

Tiếng việt-Tiếng anh
thời gian thu hồi vốn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Thời gian thu hồi vốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
thờidanh từtimeperioderaagemomentgiantính từgianspatialgiandanh từspaceperiodgianof timethudanh từthurevenuereceiverfallthuđộng từcapturehồitrạng từbackhồitính từlastislamicmuslimhồidanh từanisevốndanh từcapitalequityfundcapTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì
-
ĐỐ BẠN " HOÀN VỐN " TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ? - Axcela Vietnam
-
Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì
-
Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Sự Thu Hồi Vốn Trong ...
-
"sự Hoàn Vốn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì
-
Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "sự Hoàn Vốn" - Là Gì?
-
Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì - Thu Hồi Vốn In English With Contextual ...
-
“Thời Gian Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì ? Một Số Từ Vựng Trong Lĩnh ...
-
Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì - Một Số Từ Vựng Trong Lĩnh Vực Kinh ...
-
THU HỒI VỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thời Kỳ Hoàn Vốn«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Hoàn Vốn Tiếng Anh Là Gì