Thời Kỳ Băng Hà Nhỏ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Đọc thêm
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khí hậu học/khí tượng học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lập lại lịch sử biến đổi thời tiết của thời kỳ băng hà nhỏ theo các nghiên cứu khác nhau.

Thời tiểu băng hà là một giai đoạn thời tiết lạnh đi trên Trái Đất xảy ra sau thời kỳ ấm Trung cổ. Thời kỳ này kéo dài từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19,[1][2][3] mặc dù các nhà khí hậu học và lịch sử học khi phân tích các di chỉ ở mức địa phương thì chưa thống thất thời điểm bắt đầu cũng như kết thúc của giai đoạn này. Tuy nhiên, người ta cũng chấp nhận rằng có 3 lần cực tiểu trong giai đoạn này vào khoảng 1650, 1770, và 1850, xen giữa là các thời kỳ ấm hơn.[4]

Ngày càng có nhiều dấu hiệu cho thấy các giai đoạn lãnh đã từng tồn tại ở Nam Bán Cầu.[5] Người ta cũng đưa ra một số nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi này như: các chu kỳ bức xạ mặt sụt giảm, các núi lửa hoạt động mạnh, thay đổi dòng chảy của hải lưu, một biến cố hi hữu liên quan đến khí hậu toàn cầu, và sự sụt giảm CO2 trong khí quyển do giảm dân số (ví dụ: do Cái chết Đen và Columbian Exchange).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ Lamb, H. H. (1972). “The cold Little Ice Age climate of about 1550 to 1800”. Climate: present, past and future. London: Methuen. tr. 107. ISBN 0-416-11530-6. (noted in Grove 2004:4).
  3. ^ “Glossary”. Truy cập 29 tháng 4 năm 2015.
  4. ^ “Little Ice Age definition”. Earth Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2007.
  5. ^ Araneda, A., F. Torrejón, M. Aguayo, L. Torres, F. Cruces, M. Cisternas, R. Urrutia (2007). “Historical records of San Rafael glacier advances (North Patagonian Icefield): another clue to 'Little Ice Age' timing in southern Chile?”. The Holocene. 17 (7): 987–98. doi:10.1177/0959683607082414.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Brian Fagan, 2000, The Little Ice Age: How Climate Made History, 1300-1850. Basic Books. ISBN 0-465-02272-3.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thời kỳ băng hà nhỏ.
  • Abrupt Climate Change Information from the Ocean & Climate Change Institute Lưu trữ 2009-04-11 tại Wayback Machine, links to Woods Hole Oceanographic Institution articles
  • The Next Ice Age, Discover (magazine), September 2002, (discussion of Woods Hole research)
  • IPCC on Was there a Little Ice Age and a Medieval Warm Period? Lưu trữ 2006-05-29 tại Wayback Machine (2001)
  • Huascaran (Peru) Ice Core Data from the NOAA/NGDC Paleoclimatology Program, 1995
  • Abrupt Decrease in Tropical Pacific Sea Surface Salinity at End of Little Ice Age, 2002 ("indicates that sea surface temperature and salinity were higher in the 18th century than in the 20th century")
  • Dansgaard cycles and the Little Ice Age (LIA) Lưu trữ 2007-04-17 tại Wayback Machine (it is not easy to see a LIA in the graphs)
  • The Little Ice Age and Medieval Warming in South Africa (abstract)
  • Was El Niño unaffected by the Little Ice Age? (2002)
  • Evidence for the Little Ice Age in Spain, circa 2003
  • The Little Ice Age in Europe Lưu trữ 2008-08-22 tại Wayback Machine, updated 2009
  • The Little Ice Age, Ca. 1300 - 1870 on Timeline of European Environmental History, undated review article
  • What's wrong with the sun? (Nothing) Lưu trữ 2009-09-06 tại Wayback Machine (2008)
  • x
  • t
  • s
Biến đổi khí hậu
Tổng quan
  • Nguyên nhân của biến đổi khí hậu
  • Tác động của biến đổi khí hậu
  • Giảm thiểu biến đổi khí hậu
  • Climate change adaptation
  • By country and region
Nguyên nhân
Tổng quan
  • Hệ thống khí hậu
  • Hiệu ứng nhà kính (Carbon dioxide trong khí quyển Trái Đất)
  • Quan điểm khoa học về biến đổi khí hậu
Nguồn cơn
  • Phá rừng
  • Nhiên liệu hóa thạch
  • Khí nhà kính
  • Greenhouse gas emissions
    • Carbon accounting
    • Vết carbon
    • Carbon leakage
    • from agriculture
    • from wetlands
  • World energy supply and consumption
Lịch sử
  • History of climate change policy and politics
  • Lịch sử khoa học biến đổi khí hậu
  • Svante Arrhenius
  • James Hansen
  • Charles David Keeling
  • Hội nghị Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
  • Years in climate change
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
    • 2024
Tác động và vấn đề
Tự nhiên
  • Biến đổi khí hậu đột ngột
  • Anoxic event
  • Arctic methane emissions
  • Suy giảm băng biển Bắc Cực
  • Atlantic meridional overturning circulation
  • Hạn hán
  • Thời tiết cực đoan
  • Lụt
    • Coastal flooding
  • Đợt nóng
    • Marine
    • Đảo nhiệt đô thị
  • Oceans
    • axit hóa
    • deoxygenation
    • heat content
    • sea surface temperature
    • stratification
    • temperature
  • Suy giảm ôzôn
  • Permafrost thaw
  • Sự lùi dần của sông băng từ năm 1850
  • Mực nước biển dâng
  • Season creep
  • Điểm tới hạn trong hệ thống khí hậu
  • Tropical cyclones
  • Water cycle
  • Cháy rừng
Động thực vật
  • Biomes
    • Mass mortality event
  • Birds
  • Tuyệt chủng
  • Forest dieback
  • Invasive species
  • Đời sống dưới nước
  • Đa dạng sinh học thực vật
Xã hội và kinh tế
  • Nông nghiệp
    • Livestock
    • United States
  • Children
  • Cities
  • Civilizational collapse
  • Crime
  • Depopulation of settlements
  • Destruction of cultural heritage
  • Disability
  • Economic impacts
    • U.S. insurance industry
  • Ngư nghiệp
  • Gender
  • Health
    • Mental health
  • Human rights
  • Indigenous peoples
  • Infectious diseases
  • Migration
  • Poverty
  • Psychological impacts
  • Security and conflict
  • Urban flooding
  • Thiếu nước
  • Water security
Theo quốc gia vàvùng lãnh thổ
  • Africa
  • Americas
  • Antarctica
  • Arctic
  • Asia
  • Australia
  • Caribbean
  • Europe
  • Middle East and North Africa
  • Small island countries
  • by individual country
Giảm thiểu
Kinh tế vàtài chính
  • Carbon budget
  • Mua bán phát thải carbon
  • Bù trừ và tín chỉ carbon
    • Gold Standard
  • Giá carbon price
  • Thuế cacbon
  • Nợ khí hậu
  • Tài chính khí hậu
  • Climate risk insurance
  • Co-benefits of climate change mitigation
  • Economics of climate change mitigation
  • Fossil fuel divestment
  • Green Climate Fund
  • Kinh tế carbon thấp
  • Phát thải Net zero
Năng lượng
  • Thu hồi và lưu trữ carbon
  • Energy transition
    • Fossil fuel phase-out
  • Năng lượng hạt nhân
  • Năng lượng tái tạo
  • Năng lượng bền vững
Bảo tồn vàtăng cườngbể chứa carbon
  • Blue carbon
  • Carbon dioxide removal
    • Cô lập carbon
    • Direct air capture
  • Carbon farming
  • Climate-smart agriculture
  • Quản lý rừng
    • afforestation
    • forestry for carbon sequestration
    • REDD and REDD+
    • reforestation
  • Land use, land-use change, and forestry (LULUCF and AFOLU)
  • Nature-based solutions
Cá nhân
  • Individual action on climate change
    • Plant-based diet
Xã hội và thích nghi
Xã hội
  • Business action
  • Climate action
  • Climate emergency declaration
  • Phong trào khí hậu
    • Bãi khóa vì khí hậu
  • Phủ nhận
  • Ecological grief
  • Governance
  • Công lý
  • Litigation
  • Politics
  • Dư luận
  • Women
thích nghi
  • Adaptation strategies on the German coast
  • Adaptive capacity
  • Disaster risk reduction
  • Ecosystem-based adaptation
  • Kiểm soát lũ lụt
  • Loss and damage
  • Managed retreat
  • Nature-based solutions
  • Resilience
  • Risk
  • Vulnerability
  • The Adaptation Fund
  • National Adaptation Programme of Action
Truyền thông
  • Climate Change Performance Index
  • Khủng hoảng khí hậu (thuật ngữ)
  • Climate spiral
  • Education
  • Media coverage
  • Popular culture depictions
    • art
    • fiction
    • video games
  • Warming stripes
Thỏa thuận quốc tế
  • Glasgow Climate Pact
  • Nghị định thư Kyōto
  • Thỏa thuận Paris về khí hậu
    • Cooperative Mechanisms under Article 6 of the Paris Agreement
    • Nationally determined contributions
  • Sustainable Development Goal 13
  • Công ước khung Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
Nền tảng và lý thuyết
Đo lường
  • Global surface temperature
  • Instrumental temperature record
  • Proxy
  • Satellite temperature measurement
Lý thuyết
  • Suất phản chiếu
  • Chu trình carbon
    • atmospheric
    • biologic
    • oceanic
    • permafrost
  • Carbon sink
  • Độ nhạy khí hậu
  • Biến thiên khí hậu
  • Cloud feedback
  • Cloud forcing
    • Fixed anvil temperature hypothesis
  • Băng quyển
  • Earth's energy budget
  • Extreme event attribution
  • Feedbacks
  • Global warming potential
  • Illustrative model of greenhouse effect on climate change
  • Orbital forcing
  • Radiative forcing
Nghiên cứu và mô hình
  • Climate change scenario
  • Climate model
  • Coupled Model Intercomparison Project
  • Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC)
    • IPCC Sixth Assessment Report
  • Paleoclimatology
  • Representative Concentration Pathway
  • Shared Socioeconomic Pathways
  • Cổng thông tin Biến đổi khí hậu
  • Thể loại Thể loại
  • Danh sách Glossary
  • Danh sách Index

Bản mẫu:Băng hà lục địa

  • x
  • t
  • s
Các kỷ băng hà
Đệ Tứ / Đại Tân sinh
Kỷ Đệ Tứ
  • Châu Nam Cực
  • Greenland
  • Penultimate Glacial Period
  • Thời kỳ băng hà cuối cùng (Cực đại băng hà cuối cùng)
  • 1: Würm, Wisconsin, Weichselian, Devensian/Midlandian, Pinedale/Fraser, Merida, Llanquihue
  • 2: Riss, Illinoian, Saale, Wolstonian, Santa María
  • 3–6: Mindel, Pre-Illinoian, Elster, Anglian, Rio Llico
  • 7–8: Günz, Pre-Illinoian, Elbe hoặc Menapian, Beestonian, Caracol (2,5 đến hiện tại)
Thượng TânTrung TânTiệm Tân
  • Antarctic (34 đến 2,5 triệu năm trước)
Maximum Quaternary northern-hemisphere glaciation
Than Đá–Permi
  • icehouse Đại Cổ sinh (360 đến 260 triệu năm trước)
Băng hà Ordovic
  • Andean-Saharan (460 đến 430 triệu năm trước)
Ediacara
  • Gaskiers (579,88 đến 579,63 triệu năm trước)
  • Baykonurian (547 đến 541,5 triệu năm trước)
Cryogen-Quả cầu tuyết
  • Sturtian (717 đến 660 triệu năm trước); Marinoan (650 đến 635 triệu năm trước)
Cổ Nguyên Sinh
  • Huron (2,4 đến 2,1 tỉ năm trước)
Trung Thái Cổ
  • Pongola (2,9 đến 2,78 tỉ năm trước)
Liên quan
  • Greenhouse and icehouse Earth
  • Thảm họa oxy
  • Quả cầu tuyết Trái Đất
  • Gian băng
  • Chu kỳ Milankovitch
  • Stadial
Dòng thời gian Thể loại Thể loại Trang Commons Hình ảnh
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4743707-8
  • HDS: 007799
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thời_kỳ_băng_hà_nhỏ&oldid=71523793” Thể loại:
  • Sơ khai khoa học khí quyển
  • Thiên niên kỷ thứ 2
  • Lịch sử khí hậu
  • Holocen
  • Thiên niên kỷ 2
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng HDS
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN

Từ khóa » Tiểu Kỷ Băng Hà Là Gì