Thời Sự - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:thời sự
thời sự

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ sɨ̰ʔ˨˩tʰəːj˧˧ ʂɨ̰˨˨tʰəːj˨˩ ʂɨ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ʂɨ˨˨tʰəːj˧˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ

thời sự

  1. Tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội– chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm. Theo dõi thời sự. Bình luận thời sự. Thời sự bóng đá. Phim thời sự.

Tính từ

thời sự

  1. (Khẩu ngữ) Có tính chất, đang được nhiều người quan tâm. Những vấn đề nóng hổi, thời sự nhất.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thời sự”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thời_sự&oldid=2062005” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thời sự 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tính Thời Sự Trong Văn Học Là Gì