Thối - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nguồn Hiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
    • 2.1 Tính từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰoj˧˥tʰo̰j˩˧tʰoj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰoj˩˩tʰo̰j˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “thối”
  • 璀: thổi, thôi, thối
  • 倅: tốt, toái, thối
  • 退: thoái, thối
  • 税: thoát, thuế, thối
  • 洒: si, sái, tiển, tẩy, thối
  • 稅: thoát, thuế, thối
  • 伜: thối
  • 焠: tụy, thối
  • 褪: thoái, thối, thốn
  • 骽: thù, thối
  • 俀: thối
  • 𨓆: thối
  • 㥆: thối
  • 灑: lệ, si, sái, tẩy, thối
  • 啐: tối, tát, thối
  • 僓: đôi, thối
  • 淙: tông, thối
  • 㯜: thối
  • 皠: hạo, thối
  • 𨓤: thoái, thối
  • 淬: tôi, tụy, thúy, thối
  • 蓤: thoái, thối
  • 煺: thoái, thối
  • 腿: thoái, thối

Phồn thể

  • 退: thoái, thối
  • 倅: tốt, thối
  • 焠: thối
  • 淬: thối
  • 啐: tối, thối
  • 洒: sái, tẩy, thối
  • 稅: thoát, thuế, thối
  • 骽: thối
  • 腿: thối

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 焠: tụy, sột, đốt, trui, sốt, tôi, thối
  • 倅: toái, tốt, tôi, thối
  • 璀: thổi, thối
  • 淬: lướt, tụy, thoắt, rót, tôi, chuốt, giọt, thướt, thối, xót, trút, thót, sút
  • 𦤮: thối
  • 啐: chụt, tủi, thoắt, tát, tối, chút, suốt, trót, trốt, nuốt, chọt, chót, thối, chốc, thốt, thọt, rút, vót
  • 僓: xấp, đôi, thối
  • 𠺙: thôi, thủi, thổi, thối, thói
  • 退: thúi, thụi, thủi, thoái, thùi, thổi, thối, thói, thui
  • 骽: thối
  • 伜: thối
  • 腿: thoái, thối, thói

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thòi
  • thỏi
  • thôi
  • thổi
  • thoi
  • thói
  • thồi
  • thời

Tính từ

thối

  1. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày. Thối như cóc chết.

Động từ

thối

  1. (Địa phương) Thoái. Lúc tiến lúc thối. Thối chí. Thối lui.
  2. (Địa phương) Trả lại tiền thừa. Thối tiền cho khách. Không có tiền lẻ để thối lại.
  3. Bị rữa nát, trở nên có mùi khó ngửi. Trứng thối. Cây cối ngập nước thối hết.
  4. (Bom đạn) bị hỏng, không thể nổ được. Đạn thối. Bom thối.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thối”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn

[sửa]

Tính từ

thối

  1. (Cổ Liêm) thối.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thối&oldid=2275010” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ phương ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nguồn
  • Tính từ tiếng Nguồn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thối 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thuý Và Thối