[Thông Báo] Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Năm 2022 Chính Thức

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã ngành tuyển sinh: 7520103_03Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 25,88
2 Mã ngành tuyển sinh: 7520103_04Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,73
3 Mã ngành tuyển sinh: 7520201Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật điệnTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,13
4 Mã ngành tuyển sinh: 7580302_03Tên ngành/Chuyên ngành: Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26.86
5 Mã ngành tuyển sinh: 7580201_QTTên ngành/Chuyên ngành: Quản lý xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 23,02
6 Mã ngành tuyển sinh: 7480101_QTTên ngành/Chuyên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 23,63
7 Mã ngành tuyển sinh: 7520103_01Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,10
8 Mã ngành tuyển sinh: 7580201Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 25,55
9 Mã ngành tuyển sinh: 7580201Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 25,13
10 Mã ngành tuyển sinh: 7580201_03Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,13
11 Mã ngành tuyển sinh: 7580205_01Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng cầu đườngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,62
12 Mã ngành tuyển sinh: 7580213_01Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcTổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 23,63
13 Mã ngành tuyển sinh: 7520320Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trườngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,83
14 Mã ngành tuyển sinh: 7520309Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật vật liệuTổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,91
15 Mã ngành tuyển sinh: 7510105Tên ngành/Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngTổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,45
16 Mã ngành tuyển sinh: 7520103Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khíTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,10

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Sau đây là chi tiết thông tin điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất:

Kiến trúc

Mã ngành: XDA01

Điểm chuẩn: 20.59

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

Mã ngành: XDA02

Điểm chuẩn: 22.6

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

Mã ngành: XDA03

Điểm chuẩn: 20

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)

Mã ngành: XDA04

Điểm chuẩn: 18

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: XDA05

Điểm chuẩn: 17.5

Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)

Mã ngành: XDA06

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

Mã ngành: XDA07

Điểm chuẩn: 20

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

Mã ngành: XDA08

Điểm chuẩn: 20

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

Mã ngành: XDA09

Điểm chuẩn: 20.75

Kỹ thuật xây dựng (*)

Mã ngành: XDA10

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

Mã ngành: XDA11

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước)

Mã ngành: XDA12

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật Môi trường (*)

Mã ngành: XDA13

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật vật liệu (*)

Mã ngành: XDA14

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: XDA15

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: XDA16

Điểm chuẩn: 25.4

Khoa học Máy tính (*)

Mã ngành: XDA17

Điểm chuẩn: 24.9

Kỹ thuật cơ khí (*)

Mã ngành: XDA18

Điểm chuẩn: 22.25

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

Mã ngành: XDA19

Điểm chuẩn: 22.25

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

Mã ngành: XDA20

Điểm chuẩn: 16.

Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

Mã ngành: XDA21

Điểm chuẩn: 22.1

Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)

Mã ngành: XDA22

Điểm chuẩn: 23.7

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: XDA23

Điểm chuẩn: 22.95

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

Mã ngành: XDA24

Điểm chuẩn: 16.55

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

Mã ngành: XDA25

Điểm chuẩn: 22.3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: XDA26

Điểm chuẩn: 25

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA27

Điểm chuẩn: 20.55

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA28

Điểm chuẩn: 23.35

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng 2023 chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Xây Dựng Mới nhất

Từ khóa » điểm Chuẩn Khoa Kinh Tế Xây Dựng đại Học Xây Dựng