Thông Báo Kết Quả đợt Xét Tuyển Học Bạ Đại Học Chính Quy 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: MBS) THÔNG BÁO Kết quả xét tuyển các phương thức 3 đến 6 (đợt Học bạ) trình độ Đại học Chính quy 2022

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển:tại đây (tra cứu sau 19g30)

Sau đây là những lưu ý RẤT QUAN TRỌNG, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả trúng tuyển và nhập học của thí sinh. Do đó, thí sinh vui lòng đọc kỹ các lưu ý sau:

1. Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục Nhập học (dự kiến từ 18 – 30/09) nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên…), nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.

2.Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện: Tốt nghiệp THPT) (Kết quả Đạt) thực hiện các công việc sau:

i. Đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển lên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đúng ngành học, tổ hợp và mã phương thức tuyển sinh(tham khảo trong phần tra cứu kết quả xét tuyển), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. Nếu không thực hiện việc đăng ký và sắp xếp nguyện vọng, đồng nghĩa với việc thí sinh từ chối kết quả trúng tuyển và Trường Đại học Mở Tp.HCM không giải quyết khiếu nại về sau.

- Thời gian thực hiện từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 (Địa chỉ cổng Thông tin TS của BGD&ĐT: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/)

Ví dụ: Thí sinh A trúng tuyển (có điều kiện) ngành 7220201 - Ngành Ngôn ngữ Anh , theo mã phương thức 200 - xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ), tổ hợp xét tuyển là hưởng D01 của Trường Đại học Mở Tp.HCM . Thí sinh xếp vào nguyện vọng ưu tiên cao nhất (nguyện vọng 1) thì khi hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo chạy lọc ảo, chắc chắn thí sinh trúng tuyển ngành 7220201 – Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Mở Tp.HCM. Cụ thể như sau:

Thứ tự nguyện vọng Mã trường Tên trường Mã tuyển sinh (ngành/ nhóm ngành) Tên tuyển sinh (ngành/tên nhóm ngành) Mã phương thức XT Tên phương thức XT Mã tổ hợp Tên tổ hợp
1 MBS Trường Đại học Mở Tp.HCM 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

ii.Sử dụng thống nhất CCCD hoặc CMND ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD/CMND đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).

- Trường hợp thí sinh cần điều chỉnh lại CMND sang CCCD (hoặc ngược lại) trên hệ thống xét tuyển của trường để thống nhất với CCCD/CMND đã sử dụng trên Cổng thông tin xét tuyển của Bộ GD&ĐT, thực hiện cập nhật trong phần tra cứu kết quả (https://xettuyen.ou.edu.vn/hb2022d1/ketqua thực hiện đến trước 17g00 ngày 20/7). Các trường hợp điều chỉnh CMND/CCCD khác đều không được chấp nhận.

- Ngoài thông tin CCCD/CMND, thông tin Họ tên, ngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất do thí sinh nhập liệu, nhà trường sẽ không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển.

iii. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp các năm trước (thí sinh tự do) phải đăng ký tài khoản trên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (đăng ký bổ sung từ ngày 12/7 đến 18/7/2022).

I. Danh mục mã phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

TT Mã PTXT Tên phương thức xét tuyển Phương thức xét tuyển chuẩn
1 100 Xét tuyển kết quả thi TN THPT Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
2 200 Ưu tiên Xét tuyển Học sinh GIỎI Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
3 Ưu tiên XT kết quả học tập THPT (học bạ) có CCNN Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4 Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
5 301 Xét tuyển thẳng theo Điều 8 - QCTS Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
6 408 Ưu tiến xét tuyển IB, A-Level, SAT Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

II. Điểm chuẩn trúng tuyển

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn HSG (PT4) Điểm chuẩn UT CCNN (PT5) Điểm chuẩn học bạ (PT6) Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.10 x x (1)
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 26.5 (3)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.70 x x (1)
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC x (4)
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật x x (2)
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật CLC 24.75 (3)
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.90 x x (1)
8 7310101 Kinh tế 26.50 x x (1)
9 7310101C Kinh tế CLC 25 (3)
10 7340403 Quản lý công 23 (3)
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27.50 x x (1)
12 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 24.8 (3)
13 7340115 Marketing 28.70 x x (1)
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.50 x x (1)
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.90 x x (1)
16 7810101 Du lịch 26.80 x x (1)
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 27.50 x x (1)
18 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC 24.5 (3)
19 7340301 Kế toán 26.60 x x (1)
20 7340301C Kế toán CLC 23.25 (3)
21 7340302 Kiểm toán 26.60 x x (1)
22 7340404 Quản trị nhân lực 27.80 x x (1)
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý x (4)
24 7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) 25.70 x x (1)
25 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) 26.60 x x (1)
26 7380107C Luật kinh tế CLC 25.25 (3)
27 7420201 Công nghệ sinh học 18 (3)
28 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18 (3)
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.25 (3)
30 7480101 Khoa học máy tính x (4)
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 26.5 (3)
32 7480201 Công nghệ thông tin 27.25 x x (1)
33 7510102 CNKT CT công trình xây dựng 21 (3)
34 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 21 (3)
35 7580302 Quản lý xây dựng 21 (3)
36 7310620 Đông Nam á học 22 (3)
37 7310301 Xã hội học 23.5 (3)
38 7760101 Công tác xã hội 18 (3)

Ghi chú:

- (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi (PT4) theo mức điểm.

- (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển.

- (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ (PT6) theo mức điểm.

- (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển.

- Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

- Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

- Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 1800585884.

Từ khóa » Tra Cứu Ou