THÔNG BÁO Kết Quả Ưu Tiên Xét Tuyển Học Sinh Giỏi, Học Sinh Có ...
Có thể bạn quan tâm
THÔNG BÁO Kết quả Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Học sinh có Bằng tú tài Quốc tế (IB), Chứng chỉ SAT, A-Level, Học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ và Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT (Học bạ) như sau:Thí sinh tra cứu: tại đây
Lưu ý: - Loại học bổng: Là loại học bổng Tân sinh viên được nhận học bổng sau khi làm thủ tục nhập học.
Loại học bổng | Chú thích |
TK_NGANH | Học bổng Thủ khoa ngành tuyển sinh theo Quy định của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. - Học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí |
4NAM | Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần suốt 4 năm học |
1NAM | Học bổng học sinh Giỏi: Học bổng toàn phần năm học đầu tiên |
100%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 100% học kỳ 1 năm nhất |
70%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 70% học kỳ 1 năm nhất |
50%HK1 | Học bổng Khuyến khích học tập: 50% học kỳ 1 năm nhất |
Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển HSG | Điểm trúng tuyển Học bạ | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | x | HSG & CCNN(1) | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 24.0 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.25 | ||
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | 20.0 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.75 | ||
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | 20.0 | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.75 | ||
8 | 7310101 | Kinh tế | 25.4 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | x | HSG &CCNN(1) | |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 22.0 | ||
11 | 7340115 | Marketing | 26.0 | x | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25.25 | x | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.3 | x | |
14 | 7810101 | Du lịch | 25.75 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 26.5 | ||
16 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng Chất lượng cao | 20.0 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 25.75 | ||
18 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 20 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 25.35 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | x | HSG -CCNN(1) | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.75 | ||
22 | 7380101 | Luật * | 23.9 | ||
23 | 7380107 | Luật kinh tế * | 24.8 | ||
24 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | 21.25 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18.0 | ||
26 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 18.0 | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 23.0 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.75 | ||
29 | 7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | 20.0 | ||
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.25 | ||
31 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20.0 | ||
32 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | 20.0 | ||
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20.0 | ||
34 | 7310620 | Đông Nam á học | 18.0 | ||
35 | 7310301 | Xã hội học | 18.0 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18.0 |
Ghi chú: - Các ngành nhận tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo mức điểm HSG ở trên). - (1): Nhận toàn bộ Học sinh Giỏi và học sinh ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ. - Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.
- Các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Chỉ xét học sinh Giỏi với điểm trúng tuyển như trên. - Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2. - Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2. - Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm. - Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc,Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2. - Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.
Hội đồng tuyển sinh - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Từ khóa » đại Học Mở Xét Học Bạ 2019
-
Điểm Chuẩn 2019 (Xét Học Bạ THPT): Trường ĐH Mở TPHCM
-
Cổng Thông Tin Tuyển Sinh - Trường Đại Học Mở Tp.HCM
-
Thông Báo Tuyển Sinh Bổ Sung đợt 1 Đại Học Chính Quy Theo ...
-
Đại Học Mở TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ 2019
-
Điểm Trúng Tuyển Học Bạ ĐH Mở TP.HCM: 18 - 26,25 - Báo Tuổi Trẻ
-
ĐH Mở TP.HCM Công Bố Danh Sách Hơn 2.400 Thí Sinh Trúng Tuyển
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở TPHCM Các Năm 2021 ... - Trường Việt Nam
-
OU CHÍNH... - Trường Đại Học Mở TP. HCM - Tư Vấn Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Học Bạ đại Học Mở 2019 - .vn
-
Danh Sách 95 Trường Đại Học Xét Học Bạ THPT Năm 2019
-
“Mở Lối” Vào đại Học Bằng Phương Thức Xét Tuyển Học Bạ Năm 2019
-
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Mở 2019 - .vn