THÔNG BÁO VỀ NGƯỠNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CHÍNH THỨC ...

  • Trang chủ
  • TRANG CHỦ FTU
  • Tín chỉ
  • Tra cứu thông tin
  • Khảo sát
  • Thông tin hữu ích
  • WEB QUẢN LÝ ĐÀO TẠO PHIÊN BẢN CŨ
Search ...
  • Trang chủ
  • TUYỂN SINH
    • Tuyển sinh đại học chính quy
      • Tuyển sinh 2022
        • Giới thiệu chung
          • Giới thiệu
          • Điểm trúng tuyển các năm
          • Các tổ hợp xét tuyển năm 2022
          • Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
        • Các phương thức tuyển sinh 2022
          • Phương thức 1
            • Học sinh giỏi quốc gia
            • Cuộc thi KHTT cấp quốc gia
            • Học sinh giỏi Tỉnh/Thành phố
            • Học sinh Chuyên (PT1)
          • Phương thức 2
            • Học sinh Chuyên (PT2)
            • Học sinh không chuyên
            • SAT, ACT, A-level
          • Phương thức 3
            • Có CC Ngoại ngữ quốc tế
            • Có giải HSG quốc gia
          • Phương thức 4
            • Thí sinh tốt nghiệp năm 2022
            • Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022
          • Phương thức 5
            • Thi ĐGNL ĐHQG
          • Phương thức 6
            • Tuyển thẳng
              • Tuyển thẳng giải quốc tế
              • Tuyển thẳng giải quốc gia
            • Ưu tiên xét tuyển
              • UTXT HSGQG
              • UTXT HSGQT
                • UTXT HSGQT
        • Các bước thực hiện tuyển sinh 2022
          • Tiến độ tuyển sinh
          • Nộp hồ sơ
          • Xác thực
          • Nhập học
        • Kết quả xét tuyển 2022
      • Kế hoạch và chỉ tiêu tuyển sinh
        • Tuyển sinh 2021
          • Các phương thức tuyển sinh năm 2021
        • Tuyển sinh 2020
          • Chỉ tiêu tuyển sinh 2020
          • Các phương thức tuyển sinh năm 2020
      • Hướng dẫn thủ tục
        • Hướng dẫn đăng ký HSXT
          • Xét tuyển thường
          • Xét tuyển thẳng
          • Xét tuyển kết hợp
        • Hướng dẫn khai hồ sơ nhập học
      • Thông báo nhập học
      • Thống kê số liệu tuyển sinh hàng năm
      • Tuyển sinh 2024
        • Hướng dẫn thủ tục 2024
          • Tra cứu
          • Đăng ký học tập
  • ĐÀO TẠO
    • GIẢNG DẠY TRỰC TUYẾN
      • Quy định về giảng dạy và học tập trực tuyến
      • Kế hoạch giảng dạy trực tuyến
      • Danh sách các lớp giảng dạy trực tuyến
      • Kho tài liệu số
      • Khảo sát hoạt động giảng dạy và học tập trực tuyến
    • Kế hoạch năm học
    • Thời khóa biểu
    • Lịch thi
    • Đăng ký học
      • Kế hoạch đăng ký học tập
        • Kỳ học chính
        • Kỳ học khác
      • Kết quả đăng ký
    • CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
      • Ngành Kinh tế
        • Ngành Kinh tế - từ khóa 60 trở đi
        • Ngành Kinh tế - Khóa 59 trở về trước
        • Ngành Kinh tế (từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình chất lượng cao Kinh tế đối ngoại (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại (áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Kinh tế quốc tế
        • Ngành KTQT - chương trình K59 trở về trước
        • Ngành KTQT - chương trình K60 trở đi
        • Ngành Kinh tế quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình Kinh tế quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình Kinh tế và phát triển quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình chất lượng cao Kinh tế quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Kinh doanh quốc tế
        • Ngành KDQT - chương trình K59 trở về trước
        • Ngành KDQT - chương trình K60 trở đi
        • Ngành Kinh doanh quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình chất lượng cao Kinh doanh quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật bản (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiên tiến I- Hons hợp tác với University of Queensland về Kinh doanh quốc tế và phân tích dữ liệu kinh doanh
          • Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Kinh doanh số (Áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Quản trị kinh doanh
        • Ngành QTKD - chương trình K59 trở về trước
        • Ngành QTKD - chương trình K60 trở đi
        • Ngành Quản trị kinh doanh (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh (áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Tài chính ngân hàng
        • Ngành TCNH - chương trình K59 trở về trước
        • Ngành TCNH - chương trình K60 trở đi
        • Ngành Tài chính ngân hàng (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiên tiến Tài chính Ngân hàng (áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Luật
        • Ngành Luật - chương trình K60 trở đi
        • Ngành Luật - chương trình K59 trở về trước
        • Ngành Luật (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình định hướng mô hình thực hành nghề nghiệp Luật kinh doanh quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Kế toán
        • Ngành Kế toán - chương trình đào tạo K59 trở về trước
        • Ngành Kế toán - chương trình đào tạo từ K60 trở đi
        • Ngành Kế toán (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế ACCA Kế toán - Kiểm toán
      • Ngành Kinh tế chính trị
        • Chương trình Kinh tế chính trị quốc tế
      • Ngành Quản trị khách sạn
        • Ngành Quản trị khách sạn (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn (áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Marketing
        • Ngành Marketing - áp dụng từ K61 trở đi
        • Ngành Marketing (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Marketing số
          • Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Truyền thông Marketing tích hợp
      • Ngành Ngôn ngữ Anh
        • {NNA} Chương trình đào tạo từ K59 trở về trước
        • {NNA} Chương trình đào tạo từ K60 trở đi
        • Ngành Ngôn ngữ Anh (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh thương mại (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình chất lượng cao Tiếng Anh thương mại (áp dụng từ K62 trở đi)
      • Ngành Ngôn ngữ Pháp
        • {NNP} Chương trình đào tạo K59 trở về trước
        • {NNP} Chương trình đào tạo K60 trở đi
        • Ngành Ngôn ngữ Pháp (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại
          • Chương trình chất lượng cao Tiếng Pháp thương mại
      • Ngành Ngôn ngữ Trung
        • {NNT} Chương trình đào tạo từ K59 trở về trước
        • {NNT} Chương trình đào tạo từ K60 về sau
        • Ngành Ngôn ngữ Trung quốc (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại
          • Chương trình chất lượng cao tiếng Trung thương mại
      • Ngành Ngôn ngữ Nhật
        • {NNN} Chương trình đào tạo từ K59 trở về trước
        • {NNN} Chương trình đào tạo từ K60 trở đi
        • Ngành Ngôn ngữ Nhật (áp dụng từ K62 trở đi)
          • Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại
          • Chương trình chất lượng cao Tiếng Nhật thương mại
      • Ngành Khoa học máy tính
        • Chương trình Khoa học máy tính và Dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
    • TỐT NGHIỆP & TTGK
      • Kế hoạch thực hiện học phần tốt nghiệp
      • Kết quả xét tốt nghiệp
      • Kế hoạch thực tập giữa khóa
      • Đăng ký tốt nghiệp
        • Đăng ký thực hiện học phần tốt nghiệp
        • Đăng ký xét tốt nghiệp
    • Đề cương chi tiết học phần
  • TÀI CHÍNH
    • Học phí
      • Quy định mức học phí
      • Thời gian thu học phí
      • Miễn giảm và hỗ trợ kinh phí học tập
    • Học bổng
      • Học bổng khuyến khích học tập
      • Học bổng của các tổ chức cá nhân
  • GIỚI THIỆU
    • Nhiệm vụ và Chức năng
    • Cơ cấu Tổ chức
  • VĂN BẢN
    • Văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Văn bản của nhà trường
    • Biểu mẫu
  • THÔNG BÁO
    • Thông báo của Nhà trường
    • Tuyển dụng
  • FAQs
    • Đăng ký học tín chỉ
    • Văn phòng 1 cửa
      • Đăng ký và cấp giấy tờ
  • Chương trình vệ tinh
    • Giới thiệu Chương trình vệ tinh
    • Thông báo tuyển sinh chương trình vệ tinh
  • HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC
    • Sinh viên
    • Cựu sinh viên
  1. You are here:  
  2. THÔNG BÁO
  3. Thông báo của Nhà trường
Details THÔNG BÁO 11 August 2021 Thông báo của Nhà trường
  • Previous Article KẾ HOẠCH TUẦN SINH HOẠT CÔNG DÂN SINH VIÊN K60 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 1, 2, 3, 5 và 6
  • Next Article KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH "WE, THE ICEBREAKERS" SEASON 2

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActivePlease Rate Vote 1 Vote 2 Vote 3 Vote 4 Vote 5  

Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4 và 5 của Nhà trường như sau:

 (Lưu ý: điểm được tính trên thang điểm 30, và cách qui đổi chứng chỉ quốc tế được trình bày ở cuối thông báo này).

Stt

Mã xét tuyển

Tên chương trình

Phương thức 1

(xét kết quả học tập THPT đối với HSGQG, HSG Tỉnh/thành phố và học sinh hệ chuyên)

Phương thức 2

(xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ QT và kết quả THPT)

Phương thức 3 (chứng chỉ NNQT và kết quả thi THPT)

Phương thức 5 (kết quả thi ĐGNL ĐH QG*)

Tham gia/ đoạt giải HSG QG

Đạt giải (nhất, nhì, ba) Tỉnh, TP

Hệ chuyên

Hệ chuyên

Không chuyên

Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level

A. Trụ sở chính Hà Nội

1

TT1

TT Kinh tế đối ngoại

 

 

 

28.54

28.54

29.5

27.65

 

2

TT2

TT Quản trị kinh doanh quốc tế

 

 

 

27.66

28.04

28.5

26.8

 

3

TT3

TT Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

27.8

28.02

28

26.8

 

4

CLC1

CLC Kinh tế đối ngoại

 

 

 

27.7

28.12

28.5

27.1

 

5

CLC12

CLC Kinh doanh quốc tế

 

 

 

27.7

28.18

28.5

27.1

 

6

CLC13

CLC Quản trị khách sạn

27.54

29.1

27.5

27

27.6

26

26.6

 

7

CLC14

CLC Luật Kinh doanh quốc tế

25.94

 

27.6

27

27.6

28

26.6

 

8

CLC2

CLC Kinh tế quốc tế

 

 

 

27

28.04

28.5

26.9

 

9

CLC3

Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

26.58

29.66

28.62

27.5

27.92

27.5

27

 

10

CLC4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

27.58

30.46

29.04

28.5

28.28

28.5

27

 

11

CLC5

CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

 

 

 

27

27.8

27

26.7

 

12

CLC6

CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

 

 

 

27

27.8

27

26.7

 

13

CLC7

Kế toán -Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA

25.46

29.5

28.64

27.28

28

26.5

26.9

 

14

NN1

CLC Tiếng Pháp thương mại

 

 

 

25

25

 

25.5

 

15

NN2

CLC Tiếng Trung thương mại

 

 

 

26.3

26.34

 

26.5

 

16

NN3

CLC Tiếng Nhật thương mại

 

 

 

25.16

25.06

 

26

 

17

NN4

CLC Tiếng Anh thương mại

 

 

 

26.4

27.5

26.5

26.5

 

18

TC1

TC Kinh tế đối ngoại

28.64

29.9

28.18

 

 

 

 

970

19

TC1-1

TC Thương mại quốc tế

29.5

30.24

28.38

 

 

 

 

 

20

TC2

TC Kinh tế quốc tế

27

29.1

27.5

 

 

 

 

 

21

TC2-1

TC Kinh tế và Phát triển quốc tế

 

29.76

28.02

 

 

 

 

 

22

TC3

TC Kinh doanh quốc tế

27.3

29.66

28

 

 

 

 

970

23

TC4

TC Quản trị kinh doanh quốc tế

24.1

29

27.4

 

 

 

 

970

24

TC5

TC Tài chính quốc tế

25.72

29

27.4

 

 

 

 

 

25

TC5-1

TC Ngân hàng

26.06

29.32

27.74

 

 

 

 

 

26

TC5-2

TC Phân tích và đầu tư tài chính

27.18

29.2

27.72

 

 

 

 

 

27

TC6

TC Kế toán-Kiểm toán

26.1

29

27.4

 

 

 

 

 

28

TC7

TC Luật thương mại quốc tế

25

29

27.2

 

 

 

 

 

29

TC8

TC Tiếng Anh Thương mại

25.78

28

26.88

 

 

 

 

 

30

TC9

TC Tiếng Pháp thương mại

24.6

24.6

27.08

 

 

 

 

 

31

TC10

TC Tiếng Trung thương mại

23.58

26.6

26.88

 

 

 

 

 

32

TC11

TC Tiếng Nhật thương mại

27.04

25.54

26.9

 

 

 

 

 

B.Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh

1

CLC8

CLC Kinh tế đối ngoại

 

 

 

27.5

27.9

27

26.8

 

2

CLC10

CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

 

 

 

27

27.3

26

26.7

 

3

CLC11

CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

 

 

 

26.8

27.5

25.5

26.5

 

4

CLC9

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

 

 

 

28.12

28.16

27.5

26.7

 

5

TC12

TC Kinh tế đối ngoại

26.52

29.88

27.8

 

 

 

 

970

6

TC13

TC Quản trị kinh doanh quốc tế

26.88

29.76

27.88

 

 

 

 

970

7

TC14

TC Tài chính quốc tế

25.12

29.72

27.2

 

 

 

 

970

8

TC15

TC Kế toán -Kiểm toán

25.5

29

27

 

 

 

 

970

C. Cơ sở Quảng Ninh

1

TC16

TC Kinh doanh quốc tế

 

25.7

26.86

 

 

 

 

 

2

TC17

TC Kế toán-Kiểm toán

 

25.72

26.96

 

 

 

 

 

(*): ngưỡng điểm trong bảng là ngưỡng điểm đối với kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp.HCM.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và giải quốc gia môn ngoại ngữ

1. Tiếng Anh

STT

 

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

Các giải quốc gia môn tiếng anh

Cambridge English Scale

1

6,5

79-92

 

176-184

8,50

2

7,0

93-101

Giải ba

185-190

9,00

3

7,5

102-109

Giải nhì

191-199

9,50

4

8,0-9,0

110-120

Giải nhất

200 -209

10,00

 2. Các ngoại ngữ khác

STT

Trình độ

Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10

Năng lực tiếng Nhật JLPT

Chứng chỉ tiếng Trung HSK

Chứng chỉ/ bằng Tiếng Pháp

Các giải NN Quốc gia

1

N3

(Mức điểm từ 130 điểm trở lên)

HSK4

(Mức điểm từ 280 điểm trở lên)

DELF-B2

Giải ba

9,00

    2

N2

HSK5

DALF C1

Giải nhì

9,50

3

N1

HSK6

DALF C2

Giải Nhất

10,00

 

Bảng quy đổi chứng chỉ năng lực quốc tế

STT

Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế

Quy đổi điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm trên chứng chỉ A-Level

Điểm quy đổi theo thang 10

ACT

SAT

1

27

1260-1290

17,00

A*

10,00

2

28-29

1300-1350

17,50

A

8,50

3

30-31

1360-1410

18,00

B

8,00

4

32

1420-1440

18,50

C

7,50

5

33

1450-1480

19,00

D

7,00

6

34

1490-1520

19,50

E

6,50

7

35-36

1530-1600

20,00

 

 

  Thí sinh sử dụng tài khoản xét tuyển để tra cứu kết quả trên hệ thống tuyển sinh của trường (https://tuyensinh.ftu.edu.vn/)

  • Previous Article KẾ HOẠCH TUẦN SINH HOẠT CÔNG DÂN SINH VIÊN K60 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 1, 2, 3, 5 và 6
  • Next Article KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH "WE, THE ICEBREAKERS" SEASON 2

THÔNG BÁO

DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH THỨC NHẬN HỌC BỔNG A, HỌC BỔNG C TẠI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2023-2024 VÀ HỌC BỔNG TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2025 TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI Friday, 29 November 2024 10:37 Thông báo về Danh sách sinh viên dự kiến nhận học bổng KKHT dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập tốt (Học bổng C) tại Trụ sở chính Hà Nội Học kỳ 2, Năm học 2023-2024 Wednesday, 20 November 2024 12:15 Thông báo xét học bổng KKHT nhân dịp Tết Nguyên đán năm 2025 dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập tốt (Học bổng D) tại Trụ sở chính Hà Nội Monday, 18 November 2024 11:15 THÔNG BÁO VỀ DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN ĐẠT KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT (HỌC BỔNG A) HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2023-2024 Friday, 15 November 2024 16:15 Thông báo: Thi lại học phần Giáo dục thể chất Monday, 04 November 2024 10:43 Thông báo xét chọn học bổng KKHT dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập tốt (Học bổng C) học kỳ 2, năm học 2023-2024 tại Trụ sở chính Hà Nội Wednesday, 16 October 2024 05:58 GIAI ĐOẠN 2, HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025: THỜI KHÓA BIỂU CÁC HỌC PHẦN TÍN CHỈ Sunday, 13 October 2024 20:16 THÔNG BÁO LỊCH PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP CHO SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐỢT 2/2024 Monday, 07 October 2024 09:04 THÔNG BÁO: VỀ THỰC HIỆN HỌC PHẦN TIẾNG ANH DÀNH CHO SINH VIÊN K63 Tuesday, 24 September 2024 20:48 Lịch khám sức khỏe đầu khóa dành cho Tân sinh viên K63 (Cập nhật) Wednesday, 18 September 2024 11:50 THÔNG BÁO: Lịch nghỉ đối với giảng viên, sinh viên và học viên các hình thức/trình độ đào tạo tại Trụ sở chính Hà Nội ngày 18/09/2024 Tuesday, 17 September 2024 11:17 THÔNG BÁO: Đăng ký chương trình đào tạo thứ 2 hệ chính quy năm 2024- 2025 cho K62 và các khóa bổ sung Friday, 13 September 2024 00:47 Thông báo điều chỉnh lịch khám sức khỏe đầu khóa khóa 63 Wednesday, 11 September 2024 17:13 Lịch khám sức khoẻ đầu khoá cho tân sinh viên Khoá 63 Tuesday, 10 September 2024 10:30 THÔNG BÁO NỘP HỒ SƠ CHUYỂN ĐIỂM MÔN TIN HỌC KHOÁ 63 Wednesday, 28 August 2024 13:36 Thông báo về việc tổ chức Lễ tốt nghiệp đợt 2 và hướng dẫn tham dự dành cho Tân cử nhân và người thân (Cập nhật) Friday, 16 August 2024 09:27 THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHO MƯỢN ÁO CỬ NHÂN LỄ TRAO BẰNG TỐT NGHIỆP ĐỢT 02 NĂM 2024 Monday, 12 August 2024 10:38 THÔNG BÁO: ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TÂY BAN NHA GIAI ĐOẠN 2 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 Tuesday, 06 August 2024 17:05 THÔNG BÁO VỀ DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG KKHT LOẠI A VÀ C TẠI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI Thursday, 25 July 2024 09:27 THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ TRAO BẰNG TỐT NGHIỆP ĐỢT 02 NĂM 2024 Thursday, 18 July 2024 17:57 THÔNG BÁO VỀ DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN ĐẠT KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT (HỌC BỔNG C) HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI Sunday, 30 June 2024 18:54 THÔNG BÁO VỀ DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN ĐẠT KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT (HỌC BỔNG A) HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 Saturday, 29 June 2024 21:36 Thông báo xét chọn học bổng KKHT dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập tốt (Học bổng C) tại Trụ sở chính Hà Nội tại học kỳ 1, năm học 2023-2024 Thursday, 30 May 2024 08:00 THÔNG BÁO LỊCH PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP CHO SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1/2024 Wednesday, 15 May 2024 09:08 THÔNG BÁO THI LẠI HỌC PHẦN GIÁO DỤC THỂ CHẤT Friday, 26 April 2024 10:40 Hướng dẫn tham dự lễ trao bằng tốt nghiệp đợt 01/2024 dành cho Tân cử nhân và Người thân Wednesday, 17 April 2024 09:30 ĐĂNG KÝ LỚP NGOẠI NGỮ 2 TIẾNG TÂY BAN NHA Tuesday, 02 April 2024 17:05 Thời khóa biểu học phần song hành hành cho sinh viên thực hiện HPTN theo hình thức TTTN đợt 01-2024 Wednesday, 20 March 2024 15:59 THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ TRAO BẰNG TỐT NGHIỆP ĐỢT 01 NĂM 2024 Tuesday, 19 March 2024 13:20 THÔNG BÁO_DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC NHẬN HỌC BỔNG TẾT GIÁP THÌN NĂM 2024 VÀ LỄ TRAO HỌC BỔNG TẾT GIÁP THÌN NĂM 2024 Thursday, 25 January 2024 14:11 THÔNG BÁO: Khám sức khỏe bổ sung bắt buộc đối với sinh viên K59 Tuesday, 16 January 2024 11:09 Thông báo về thời gian và các bước khám sức khỏe cho sinh viên Khóa 59 Friday, 12 January 2024 13:01 THÔNG BÁO về xét học bổng KKHT nhân dịp Tết Nguyên đán năm 2024 dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập tốt (Học bổng E) tại Trụ sở chính Hà Nội Wednesday, 10 January 2024 08:41 THÔNG BÁO: Về việc khám sức khỏe bắt buộc đối với sinh viên K59 Tuesday, 02 January 2024 16:32 THÔNG BÁO_DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH THỨC ĐƯỢC NHẬN HỌC BỔNG KKHT A+B+C, HK2/2022-2023 TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI Tuesday, 02 January 2024 11:24 THÔNG BÁO TẠM HOÃN PHÁT BẰNG TỐT NGHIỆP CHO SINH VIÊN NĂM 2023 Wednesday, 20 December 2023 00:21 THÔNG BÁO VỀ DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN ĐẠT KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT (HỌC BỔNG C) HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI Sunday, 17 December 2023 11:24 THÔNG BÁO VỀ DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT (HỌC BỔNG B) HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI Sunday, 17 December 2023 00:54 THÔNG BÁO VỀ DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN ĐẠT KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT (HỌC BỔNG A) HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 Saturday, 16 December 2023 21:42 Thông báo về việc điều chỉnh thời gian ra vào lớp - ngày 12/12/2023 Monday, 11 December 2023 08:33

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế đào tạo trình độ Đại học ban hành kèm theo Quyết định số 3188/QĐ-ĐHNT ngày 21/12/2021 Monday, 23 December 2024 19:15 Mẫu giấy xin chuyển ngôn ngữ thực hiện học phần tốt nghiệp Wednesday, 03 April 2024 16:27 Bản cam kết tham gia học tập Chương trình Tiên tiến Friday, 06 October 2023 15:13 Mẫu đơn xin chuyển Trường Thursday, 03 August 2023 10:43 Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ tại Trường Đại học Ngoại thương Tuesday, 20 June 2023 07:26 Mẫu giấy xác nhận trường chuyên, trường trọng điểm quốc gia năm 2023 Tuesday, 23 May 2023 11:33 Mẫu nhận xét của đơn vị thực tập Thursday, 18 May 2023 11:48 Phiếu điều chỉnh điểm Thursday, 05 January 2023 16:54 Mẫu đơn xin chuyển điểm do khác mã môn học Thursday, 08 December 2022 15:31 Phiếu xác nhận tình trạng sinh viên Thursday, 28 July 2022 10:10 Quy chế đào tạo trình độ đại học (áp dụng cho Khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi) của Trường Đại học Ngoại thương Tuesday, 21 December 2021 11:27 HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY TỜ ONLINE QUA FTU E-HOME Monday, 06 September 2021 10:04 THÔNG BÁO VỀ QUY TRÌNH TIẾP SINH VIÊN TRỰC TUYẾN TẠI PHÒNG QLĐT TRONG BỐI CẢNH DỊCH COVID-19 Monday, 05 July 2021 20:08 Mẫu đơn xin cấp bản sao bằng tốt nghiệp Thursday, 01 July 2021 15:11 Mẫu đơn xin chuyển cơ sở đào tạo Tuesday, 26 January 2021 17:54 Mẫu đơn xin chuyển hình thức đào tạo (từ loại hình đào tạo Chính quy sang Vừa học vừa làm/Đào tạo từ xa) Tuesday, 26 January 2021 17:41 Mẫu đơn xin chuyển Chương trình đào tạo Tuesday, 26 January 2021 17:36 Mẫu đơn xin thôi học Tuesday, 26 January 2021 16:36 Quy trình theo dõi tiến trình học tập của Người học Friday, 22 February 2019 09:10 Quy trình giám sát sự tiến bộ của Người học tại Phòng Quản lý đào tạo Friday, 22 February 2019 09:07 Quy định về điều kiện đi thực tập tốt nghiệp và viết khoá luận tốt nghiệp, xét và cấp bằng tốt nghiệp đối với sinh viên hệ đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ tại trường Đại học Ngoại thương Friday, 28 December 2018 17:25 Mẫu Bìa Khóa luận tốt nghiệp hoặc Thu hoạch thực tập tốt nghiệp (theo Quyết định 3177) Friday, 28 December 2018 10:34 Mẫu đơn đăng ký học chuyên ngành thứ 2 - dành cho sinh viên Hệ đại học chính quy Sunday, 17 September 2017 22:13 Thông báo v/v bổ sung quy định về điều kiện dự thi kết thúc học phần Saturday, 02 September 2017 17:09 QUY ĐỊNH VỀ TRANG PHỤC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Saturday, 02 September 2017 17:06 QUY ĐỊNH VỀ GIỮ GÌN MÔI TRƯỜNG XANH, SẠCH, ĐẸP VÀ VĂN MINH HỌC ĐƯỜNG TRONG KHUÔN VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Saturday, 02 September 2017 17:04 QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN NINH CHÍNH TRỊ, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN Saturday, 02 September 2017 17:03 MỘT SỐ CHẾ ĐỘ VÀ QUY ĐỊNH VỚI CÁN BỘ, GIÁO VIÊN VÀ SINH VIÊN THEO QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, MUA SẮM TÀI SẢN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Saturday, 02 September 2017 17:01 QUY ĐỊNH SỬ DỤNG THƯ VIỆN CỦA ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Saturday, 02 September 2017 17:00 QUY ĐỊNH VỀ VIỆC ĐEO THẺ CỦA CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, SINH VIÊN CÁC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO, HỌC VIÊN CAO HỌC VÀ NGHIÊN CỨU SINH Saturday, 02 September 2017 16:59 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ SINH VIÊN ĐI THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI Saturday, 02 September 2017 16:57 QUY ĐỊNH VỀ VIỆC GỬI SINH VIÊN ĐI HỌC NƯỚC NGOÀI VÀ TIẾP NHẬN SINH VIÊN NƯỚC NGOÀI Saturday, 02 September 2017 16:53 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHO VAY ĐỐI VỚI HỌC SINH, SINH VIÊN Saturday, 02 September 2017 16:51 QUY CHẾ CÔNG TÁC HỌC SINH SINH VIÊN NGOẠI TRÚ TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP Saturday, 02 September 2017 16:50 QUY CHẾ CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN NỘI TRÚ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN Saturday, 02 September 2017 16:49 QUY CHẾ XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ THI, RA ĐỀ THI VÀ TỔ CHỨC THI TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY VI TÍNH Saturday, 02 September 2017 16:41 QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Saturday, 02 September 2017 16:38 QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ Saturday, 02 September 2017 16:36 Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học tại trường Đại học Ngoại thương Saturday, 02 September 2017 16:32 QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA NGƯỜI HỌC ĐƯỢC ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Saturday, 02 September 2017 16:30

Số lượng truy cập

20429448 Hôm nayHôm quaTuần nàyTuần trướcTháng nàyTháng trướcTất cả 583311761591082027852534398566876420429448 Địa chỉ IP: 103.110.85.167 2024-12-27

Từ khóa » Xét Tuyển Thẳng đại Học Ngoại Thương 2021