Thông Báo Xét Tuyển Theo Kết Quả Quá Trình Học Tập THPT Dành Cho ...

THÔNG BÁO

Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT – Đợt 4

dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021

 Căn cứ Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH về việc công tác tuyển sinh 2021 trong tình hình dịch COVID-19; Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT – đợt 4 (Phương thức 1 – đợt 4) dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh lớp 12 (năm 2020-2021) THPT của tất cả các trường THPT trên cả nước thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021; không trúng tuyển các phương thức khác của TDTU.

2. Phạm vi xét tuyển: Tất cả các ngành giáo dục bậc đại học (chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học 2 năm tại cơ sở, chương trình đại học bằng tiếng Anh)

3. Chỉ tiêu: TDTU dành khoảng 220 chỉ tiêu tuyển sinh dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 (chi tiết theo từng ngành đính kèm)

4. Điều kiện nhận hồ xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả học tập 06 học kỳ THPT. Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục 1 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào. Điểm xét tuyển 6 học kỳ và điều kiện môn học) theo từng ngành đợt 4 được quy định tại Bảng sau

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điều kiện

ĐTB 6HK

từng môn

trong tổ hợp

Điều kiện

môn học

Điểm nộp hồ sơ dành cho thí sinh đăng ký đợt 4

Chỉ tiêu

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

Anh ≥ 7,00

37,00

3

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

 

35,50

3

3

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Toán ≥ 6,00

33,50

3

4

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00

34,25

3

5

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Anh ≥ 6,50 và Toán ≥ 6,00

34,25

3

6

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

≥ 7,00

Anh ≥ 7,50

37,00

2

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

≥ 7,00

Anh ≥ 7,50

36,50

2

8

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

≥ 7,00

Anh ≥ 7,50

37,50

2

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

≥ 7,00

Anh ≥ 7,50

38,00

2

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50

36,50

3

11

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50

36,00

3

12

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh

≥ 6,00

 

32,00

4

13

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Toán

≥ 6,00 và Anh

≥ 6,50

36,50

2

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

Anh ≥ 6,50

36,50

14

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

≥ 6,00

Sinh ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

33,75

5

15

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Hóa

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

5

16

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Toán ≥ 7,00 và

Văn ≥ 6,00

28,00

2

17

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Toán ≥ 7,00 và

Văn ≥ 6,00

28,00

2

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

36,50

3

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

35,75

3

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

37,50

3

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Hóa

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

5

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

33,00

3

23

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

29,50

4

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

29,50

4

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

34,00

4

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

≥ 6,00

Hóa ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

33,50

6

27

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

4

Toán, Anh, Vẽ

HHMT*2

 

Văn và Vẽ HHMT

≥ 6,00

 

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

31,00

4

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

4

30

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

≥ 6,50

Hóa ≥ 8,00 và

Anh, Sinh ≥

7,00 và Văn ≥

6,00 và học lực

lớp 12 đạt

GIỎI

36,50

4

31

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Toán ≥ 6,00

27,00

3

32

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

 

32,00

4

Toán, Anh,

NKTDTT*2

≥ 6,00

Văn và

NK TDTT ≥

6.0

 

33

7810302

Golf

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

 

27,00

5

Toán, Anh,

NKTDTT*2

≥ 6,00

Văn và

NKTDTT ≥

6.0

 

34

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Hóa

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

5

35

 

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh,

Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥

6,00 và Văn ≥

6,00

26,00

4

36

7210402

Thiết kế công nghiệp

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥

6,00 và Toán ≥

6,00

24,00

1

37

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥

6,00 và Toán ≥ 6,00

26,00

2

38

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥

6,00 và Toán ≥

6,00

24,00

1

39

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥

6,00 và Toán ≥

6,00

25,00

4

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

Anh ≥ 7,00

35,50

3

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Anh ≥ 6,50 và

Toán ≥ 6,00

31,50

2

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

≥ 7,00

Anh ≥ 7,50

35,50

2

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,50

Anh ≥ 7,50

34,50

1

5

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,50

Anh ≥ 7,50

36,00

2

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

≥ 7,00

Anh ≥ 7,50

36,25

1

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50

34,50

3

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50

33,50

3

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Toán

≥ 6,00 và Anh

≥ 6,50

34,50

3

Toán, Văn, Anh*2

Anh ≥ 6,50

34,50

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

≥ 6,00

Sinh ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

27,00

5

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

34,50

3

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Toán ≥ 6,50 và

Văn ≥ 6,00

35,00

3

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

5

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

5

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

5

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

27,00

4

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

≥ 6,00

Vẽ HHMT ≥

6,00 và Toán ≥

6,00

25,00

1

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

Anh ≥ 7,00

28,00

3

2

B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Toán ≥ 6,00

28,00

2

3

B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

 

30,00

3

4

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

28,00

3

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

Anh ≥ 7,00

28,00

2

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Toán ≥ 6,00

28,00

2

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

 

30,00

1

4

N7340115

Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2

≥ 6,00

 

30,00

1

5

N7340301

Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Văn, Anh

≥ 6,00

 

28,00

2

6

N7380101

Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử

≥ 6,00

Toán ≥ 6,00

28,00

2

Toán, Văn, Anh*2

28,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Anh, Lý

≥ 6,00

Văn ≥ 6,00

28,00

2

 

 CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương)

b) Ngoại lệ:

- Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, thì phải chấp nhận “chỉ được công nhận trúng tuyển”, nhưng chưa có quyết định nhập học; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc là 1 học kỳ hoặc 1 năm học.

- Sau thời gian học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

TT

Mã ngành

Tên ngành

Công thức tính điểm nhận hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)

Điều kiện

Ngưỡng điểm nộp hồ sơ (ĐXT 6HK TBHK)

Chỉ tiêu

 

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

 

ĐTB 06HK Toán, Văn ≥ 6,0 và Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương

32,00

2

 

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

2

 

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

1

 

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

1

 

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

1

 

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

1

 

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

2

 

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

2

 

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

1

 

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

1

 

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

1

 

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

2

 

 Lưu ý công thức tính điểm:

+ Điểm trung bình 6 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):

ĐTB 06HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4 + ĐTBmh HK5 + ĐTBmh HK6)/6

+ Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn (ĐXT 6HK THM): là Tổng điểm trung bình 06 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Tiêu chuẩn, chương trình Chất lượng cao, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.

ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK mh1 + ĐTB 6HK mh2 + ĐTB 6HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ (ĐXT 6HK TBHK): là Tổng điểm trung bình 6 học kỳ*2/3 (quy về thang điểm 40) cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và cộng Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình Đại học bằng tiếng Anh.

ĐXT 6HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Thang điểm xét tuyển là thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân;

+ Trong đó, α là Điểm ưu tiên theo trường THPT do TDTU qui định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2,0; trường trọng điểm được cộng 1,0);

+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy về thang điểm 40) bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT:

Khu vực/Đối tượng

Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng xét (theo thang 40)

Khu vực 1

0,75

1,00

Khu vực 2NT

0,5

0,67

Khu vực 2

0,25

0,33

Khu vực 3

0

0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04

2,00

2,67

Đối tượng: 05, 06, 07

1,00

1,33

Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.

ĐTB HK1 Lớp 10

ĐTB HK2 Lớp 10

ĐTB HK1 Lớp 11

ĐTB HK2 Lớp 11

ĐTB HK1 Lớp 12

ĐTB HK2 Lớp 12

8,0

8,2

7,9

7,8

7.0

8,0

ĐXT 6HK TBHK = (8,0 + 8,2 + 7,9 + 7,8 + 7.0 + 8,0) * 2/3 + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn với tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn, Anh*2

Môn

ĐTBmh

HK1 Lớp 10

ĐTBmh

HK2 Lớp 10

ĐTBmh

HK1 Lớp 11

ĐTBmh

HK2 Lớp 11

ĐTBmh

HK1 Lớp 12

ĐTBmh

HK2 Lớp 12

ĐTB-06HK

Toán

7,8

7,9

7,9

8,0

8,1

8,3

8,00

Văn

7,0

7,3

7,4

7,5

7,6

7,8

7,43

Anh (hệ số 2)

8,0

8,3

7,9

8,0

8,3

8,4

8,15

ĐTB 06HK Toán = (7,8+7,9+7,9+8,0+8,1+8,3)/6 = 8,00; tương tự tính các môn Văn, Anh.

ĐXT 06HK THM= 8,00 + 7,43 + 8,15*2  + Điểm ưu tiên Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)

 - Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị: Nhà trường chỉ xét tuyển cho thí sinh đã đăng ký và dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức ngày 15/8-18/8/2021.

- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU không được xét tuyển trong đợt này.

Lưu ý: Đối với thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 còn thời hạn theo quy định có nguyện vọng đăng ký vào chương trình đại học tiếng Anh, thí sinh có thể đăng ký xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT đợt 3 từ ngày 19/7 - 23/8/2021. (Thí sính thuộc đối tượng này đăng ký xét tuyển đợt 3 phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đợt 3 trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn đến hết ngày 23/8/2021).

5. Nguyên tắc xét tuyển

- Xét theo mức Điểm xét tuyển ĐXT 6HK THM hoặc ĐXT 6HK TBHK từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành của hình thức này. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức Điểm xét tuyển 6 học kỳ, TDTU sẽ ưu tiên xét theo ĐTB 6HK-tiếng Anh từ cao xuống thấp đối với chương trình tiêu chuẩn và chương trình chất lượng cao, ưu tiên xét theo điểm năng lực tiếng Anh/chứng chỉ tiếng Anh đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh.

- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 Nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1 sẽ không được xét Nguyện vọng 2.

6. Cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển

- Từ ngày 25/8 – 31/8/2021, Thí sinh đăng ký trực tuyến tại trang https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Trước 17h00 ngày 04/9/2021, Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ xét tuyển về TDTU theo địa chỉ: Phòng Đại học (A005), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM.

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu Trường THPT)

+ Bản photo (công chứng) học bạ lớp 10, 11, 12.

+ Bản photo Giấy chứng nhận đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021.

+ Bản photo CMND/CCCD

+ Chi phí xét tuyển: 30.000 đồng

+ Bản photo (công chứng) các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)

+ Bản photo Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 (nếu có dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh).

- Thông tin chuyển khoản chi phí tuyển sinh như sau:

+ Tên tài khoản: Trường đại học Tôn Đức Thắng

+ Số tài khoản: 0071000973022

+ Tên ngân hàng: NH TMCP ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) - Chi nhánh TP. HCM

+ Nội dung nộp tiền: Thu hộ chi phí TS2021_Họtên TS_Số CMND TS

(VD: Thu hộ chi phí TS2021_Nguyễn Văn A_123456789)

Lưu ý: Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh phải hoàn thành đăng ký trực tuyến và nộp Phiếu đăng ký xét tuyển về TDTU trong thời gian quy định mới đủ điều kiện xét tuyển.

7. Thời gian công bố kết quả xét tuyển và nhập học

- Từ 17h00 ngày 9/9/2021, Thí sinh đăng nhập vào trang https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản được cấp để tra cứu kết quả trúng tuyển.

- Nhập học: từ ngày 11/9/2021 đến ngày 13/9/2021

Từ khóa » điều Kiện Xét Học Bạ Tôn đức Thắng 2020