Thống Kê Dân Số Brazil 2019 - - Kế Hoạch Việt

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 09/01/2019, dân số Brazil là 211,667,143 người.

Dân số Brazil chiếm khoảng 2.75% tổng dân số thế giới.

Dân số Brazil đứng hạng 5 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Brazil là 25 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là  8,358,140 km2

Dân cư đô thị chiếm 85.5 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 31.7 tuổi.

Bảng: Dân số Brazil qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2019 212,392,717 0.72 % 1,524,763 31.7 1.76 25 85.5 % 181,649,428 2.75 % 7,714,576,923 5
2018 210,867,954 0.75 % 1,579,676 31.7 1.76 25 85.3 % 179,930,745 2.76 % 7,632,819,325 5
2017 209,288,278 0.79 % 1,635,413 31.7 1.76 25 85.1 % 178,168,858 2.77 % 7,550,262,101 5
2016 207,652,865 0.82 % 1,690,757 31.7 1.76 25 84.9 % 176,361,649 2.78 % 7,466,964,280 5
2015 205,962,108 0.91 % 1,833,168 31.3 1.78 25 84.7 % 174,508,252 2.79 % 7,383,008,820 5
2010 196,796,269 1.04 % 1,975,782 29.0 1.86 24 83.7 % 164,631,360 2.83 % 6,958,169,159 5
2005 186,917,361 1.29 % 2,325,955 27.0 2.13 22 82.5 % 154,189,709 2.86 % 6,542,159,383 5
2000 175,287,587 1.55 % 2,598,195 25.1 2.47 21 80.8 % 141,684,026 2.85 % 6,145,006,989 5
1995 162,296,612 1.68 % 2,588,893 23.7 2.72 19 77.4 % 125,643,278 2.82 % 5,751,474,416 5
1990 149,352,145 1.94 % 2,735,173 22.4 3.16 18 74.1 % 110,622,982 2.80 % 5,330,943,460 5
1985 135,676,281 2.29 % 2,903,304 21.2 3.82 16 70.1 % 95,168,775 2.78 % 4,873,781,796 6
1980 121,159,761 2.40 % 2,709,532 20.3 4.28 14 65.8 % 79,700,434 2.72 % 4,458,411,534 6
1975 107,612,100 2.45 % 2,457,061 19.5 4.68 13 61.1 % 65,785,321 2.64 % 4,079,087,198 7
1970 95,326,793 2.69 % 2,365,755 18.7 5.37 11 56.3 % 53,706,010 2.58 % 3,700,577,650 7
1965 83,498,020 2.95 % 2,258,093 18.9 6.10 10 51.6 % 43,064,986 2.50 % 3,339,592,688 8

Bảng: Dự báo dân số Brazil 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 213,863,046 0.76 % 1,580,188 33.5 1.70 26 85.7 % 183,326,155 2.74 % 7,795,482,309 5
2025 220,370,552 0.60 % 1,301,501 35.6 1.65 26 86.7 % 191,032,039 2.69 % 8,185,613,757 7
2030 225,472,214 0.46 % 1,020,332 37.7 1.62 27 87.6 % 197,460,860 2.64 % 8,551,198,644 7
2035 229,202,582 0.33 % 746,074 39.7 1.61 27 88.4 % 202,519,536 2.58 % 8,892,701,940 7
2040 231,601,656 0.21 % 479,815 41.7 1.61 28 89.1 % 206,243,977 2.51 % 9,210,337,004 7
2045 232,724,279 0.10 % 224,525 43.5 1.62 28 89.7 % 208,808,088 2.45 % 9,504,209,572 7
2050 232,688,044 -0.00 % -7,247 45.1 1.63 28 90.4 % 210,238,186 2.38 % 9,771,822,753 7

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Từ khóa » Dân Số Brazil