Thống Kê Dân Số Cuba 2020 - - Kế Hoạch Việt

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Cuba là 1,326,616 người.

Dân số Cuba chiếm khoảng  0.15 % tổng dân số thế giới.

Dân số Cuba đứng hạng 83  trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Cuba là 106 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 106,440  km2

Dân cư đô thị chiếm 78.3 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 42.2 tuổi.

Bảng: Dân số Cuba   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 11,326,616 -0.06 % -6,867 -14,400 42.2 1.62 106 78.3 % 8,873,848 0.15 % 7,794,798,739 83
2019 11,333,483 -0.04 % -4,651 -14,400 41.1 1.69 106 78.2 % 8,861,423 0.15 % 7,713,468,100 82
2018 11,338,134 -0.01 % -1,120 -14,400 41.1 1.69 107 78.1 % 8,850,817 0.15 % 7,631,091,040 81
2017 11,339,254 0.04 % 4,150 -14,400 41.1 1.69 107 78.0 % 8,840,528 0.15 % 7,547,858,925 79
2016 11,335,104 0.09 % 10,323 -14,400 41.1 1.69 106 77.9 % 8,828,473 0.15 % 7,464,022,049 78
2015 11,324,781 0.18 % 19,790 -16,000 40.8 1.71 106 77.8 % 8,813,348 0.15 % 7,379,797,139 77
2010 11,225,832 -0.06 % -7,150 -48,000 38.4 1.58 105 77.3 % 8,680,787 0.16 % 6,956,823,603 75
2005 11,261,582 0.24 % 27,030 -29,126 35.6 1.59 106 76.3 % 8,591,135 0.17 % 6,541,907,027 72
2000 11,126,430 0.43 % 47,636 -26,568 32.8 1.61 105 75.5 % 8,399,081 0.18 % 6,143,493,823 70
1995 10,888,252 0.54 % 58,253 -24,001 30.2 1.58 102 74.4 % 8,100,649 0.19 % 5,744,212,979 65
1990 10,596,987 0.97 % 99,815 -14,000 27.7 1.85 100 73.3 % 7,763,393 0.20 % 5,327,231,061 63
1985 10,097,911 0.50 % 49,690 -54,000 25.6 1.85 95 70.8 % 7,152,196 0.21 % 4,870,921,740 60
1980 9,849,459 0.84 % 80,603 -32,000 24.1 2.15 93 68.0 % 6,698,300 0.22 % 4,458,003,514 59
1975 9,446,442 1.63 % 146,780 -38,000 22.6 3.55 89 64.2 % 6,061,735 0.23 % 4,079,480,606 59
1970 8,712,541 1.83 % 150,874 -49,685 22.2 4.18 82 60.3 % 5,252,258 0.24 % 3,700,437,046 60
1965 7,958,169 2.19 % 163,384 -40,809 22.3 4.68 75 59.3 % 4,718,411 0.24 % 3,339,583,597 62
1960 7,141,250 1.78 % 120,359 -11,000 22.9 3.70 67 58.4 % 4,170,482 0.24 % 3,034,949,748 63
1955 6,539,454 2.01 % 123,892 -6,000 22.4 4.15 61 57.5 % 3,757,473 0.24 % 2,773,019,936 62

Bảng: Dự báo dân số Cuba   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 11,326,616 0.00 % 367 -14,400 42.2 1.62 106 78.3 % 8,873,848 0.15 % 7,794,798,739 83
2025 11,257,035 -0.12 % -13,916 -11,000 43.4 1.62 106 79.6 % 8,957,468 0.14 % 8,184,437,460 84
2030 11,142,328 -0.20 % -22,941 -6,000 44.7 1.62 105 81.2 % 9,047,544 0.13 % 8,548,487,400 87
2035 10,980,993 -0.29 % -32,267 -6,000 46.6 1.62 103 83.0 % 9,112,420 0.12 % 8,887,524,213 90
2040 10,764,754 -0.40 % -43,248 -6,000 48.1 1.62 101 85.0 % 9,151,476 0.12 % 9,198,847,240 94
2045 10,491,852 -0.51 % -54,580 -6,000 49.3 1.62 99 87.3 % 9,155,783 0.11 % 9,481,803,274 96
2050 10,162,396 -0.64 % -65,891 50.3 1.62 95 89.6 % 9,101,476 0.10 % 9,735,033,990 97

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Từ khóa » đất Nước Cuba Bao Nhiêu Triệu Dân