Thống Kê Dân Số Yemen 2020 - - Kế Hoạch Việt

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Yemen là 29,825,964 người.

Dân số Yemen  chiếm khoảng 0.38 % tổng dân số thế giới.

Dân số Yemen  đứng hạng  48 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Yemen  là 56 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 527,970 km2

Dân cư đô thị chiếm 38.4 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 20.2 tuổi.

Bảng: Dân số Yemen  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 29,825,964 2.28 % 664,042 -30,000 20.2 3.84 56 38.4 % 11,465,414 0.38 % 7,794,798,739 48
2019 29,161,922 2.33 % 663,239 -30,000 19.3 4.28 55 37.8 % 11,025,440 0.38 % 7,713,468,100 48
2018 28,498,683 2.39 % 663,864 -30,000 19.3 4.28 54 37.2 % 10,595,260 0.37 % 7,631,091,040 49
2017 27,834,819 2.45 % 666,611 -30,000 19.3 4.28 53 36.6 % 10,174,612 0.37 % 7,547,858,925 49
2016 27,168,208 2.53 % 670,319 -30,000 19.3 4.28 51 35.9 % 9,763,095 0.36 % 7,464,022,049 50
2015 26,497,889 2.73 % 668,607 -15,002 19.1 4.40 50 35.3 % 9,360,571 0.36 % 7,379,797,139 50
2010 23,154,855 2.86 % 609,489 -13,154 17.9 5.00 44 32.4 % 7,501,186 0.33 % 6,956,823,603 52
2005 20,107,409 2.92 % 539,667 -22,430 16.6 5.90 38 29.6 % 5,955,824 0.31 % 6,541,907,027 53
2000 17,409,072 3.14 % 499,151 -20,000 15.5 6.80 33 27.0 % 4,695,121 0.28 % 6,143,493,823 54
1995 14,913,315 4.96 % 640,664 121,556 14.9 8.20 28 24.4 % 3,640,249 0.26 % 5,744,212,979 56
1990 11,709,993 4.11 % 427,564 -10,000 14.4 8.80 22 21.6 % 2,523,689 0.22 % 5,327,231,061 61
1985 9,572,175 3.80 % 326,055 -10,000 14.8 8.80 18 18.9 % 1,809,366 0.20 % 4,870,921,740 69
1980 7,941,898 3.20 % 231,441 -15,000 15.2 8.60 15 16.9 % 1,342,619 0.18 % 4,458,003,514 73
1975 6,784,695 1.84 % 118,262 -72,199 15.9 8.50 13 14.9 % 1,013,953 0.17 % 4,079,480,606 74
1970 6,193,384 1.58 % 93,127 -49,132 17.6 8.25 12 13.3 % 823,777 0.17 % 3,700,437,046 71
1965 5,727,751 1.51 % 82,479 -20,000 18.6 8.00 11 10.9 % 622,252 0.17 % 3,339,583,597 70
1960 5,315,355 1.37 % 69,956 -15,000 18.8 7.90 10 8.9 % 470,664 0.18 % 3,034,949,748 69
1955 4,965,574 1.27 % 60,858 -10,000 18.9 7.80 9 7.0 % 347,047 0.18 % 2,773,019,936 70

Bảng: Dự báo dân số Yemen  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 29,825,964 2.39 % 665,615 -30,000 20.2 3.84 56 38.4 % 11,465,414 0.38 % 7,794,798,739 48
2025 33,140,296 2.13 % 662,866 -30,000 21.4 3.84 63 41.6 % 13,801,674 0.40 % 8,184,437,460 48
2030 36,406,888 1.90 % 653,318 -27,000 22.8 3.84 69 44.9 % 16,329,898 0.43 % 8,548,487,400 47
2035 39,602,684 1.70 % 639,159 -27,000 24.3 3.84 75 48.0 % 19,006,748 0.45 % 8,887,524,213 46
2040 42,670,011 1.50 % 613,465 -20,000 25.9 3.84 81 51.2 % 21,832,866 0.46 % 9,198,847,240 45
2045 45,522,739 1.30 % 570,546 -20,000 27.6 3.84 86 54.3 % 24,732,671 0.48 % 9,481,803,274 43
2050 48,080,021 1.10 % 511,456 29.2 3.84 91 57.5 % 27,630,164 0.49 % 9,735,033,990 42

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Từ khóa » Dân Số Yemen