THÔNG SỐ GHI TRÊN LỐP XE Ô TÔ
Có thể bạn quan tâm
Sử dụng đúng loại lốp rất quan trọng, ảnh hưởng đến hiệu suất chung và sự an toàn của xe. Việc hiểu rõ kích thước lốp chuẩn cho xe là việc cần thiết. Từ đó, có thể lựa chọn loại lốp phù hợp nhất. Dưới đây những kiến thức cơ bản về các thông số lốp xe ô tô.
A. Các kí hiệu thông số lốp xe thường gặp
1. Loại xe có thể sử dụng lốp này
- P (Passenger) ở đây nghĩa là xe khách.
- LT (Light Truck) – xe tải nhẹ, xe bán tải
- T (Temporary) – lốp thay thế tạm thời
2. Chiều rộng xe: Là bề mặt tiếp các của lốp ô tô với mặt đường. Đơn vị tính bằng mm và đo từ góc này sang góc kia.
3. Tỷ số thành lốp: Là tỷ số giữa độ cao của thành lốp với độ rộng bề mặt lốp xe ô tô được tính bằng tỷ lệ bề dày/ chiều rộng lốp.
4. Cấu trúc của lốp: Hầu hết mọi lốp xe sử dụng trên thị trường hiện này đều có cấu trúc R viết tắt của Radial.
- Những loại cấu trúc có ký hiệu như B, D hay E đều rất hiếm gặp.
5. Đường kính vành ô tô: Mỗi loại ô tô chỉ sử dụng được duy nhất một cỡ vành nhất định. Đơn vị tính là inch
6. Tải trọng giới hạn: Là chỉ số quy định mức tải trọng quy định lốp có thể chịu được.
7. Tốc độ giới hạn: Tốc độ cao nhất mà ốp có thể chịu đựng được.
B. Chỉ số giới hạn của lốp
1. Cách đọc chỉ số giới hạn tốc độ của lốp
2. Bảng quy đổi tải trọng và tốc độ của lốp xe ô tô:
C. Các thông số lốp xe khác
- Treadwear: Thông số về độ mòn gân lốp xe với tiêu chuẩn so sánh là 100.
- Giả sử lốp xe được xếp 360, tức là nó có độ bền cao hơn tiêu chuẩn 3,6 lần. Tuy nhiên, thông số này chỉ chính xác khi so sánh độ bền của gân lốp xe của cùng một nhãn hiệu.
- Traction: số đo khả năng dừng của lốp xe theo hướng thẳng, trên mặt đường trơn. AA là hạng cao nhất, A là tốt, B là trung bình còn C là kém nhất.
- Temperature: đo khả năng chịu nhiệt độ của lốp khi chạy xe trên quãng đường dài với tốc độ cao, độ căng của lốp hay sự quá tải. Xếp cao nhất là A, trung bình là B còn C là kém nhất.
- M + S: có nghĩa là lốp xe đạt yêu cầu tối thiểu khi đi trên mặt đường lầy lội hoặc phủ tuyết.
- MAX. LOAD (Maximum load): trọng lượng tối đa mà lốp xe có thể chịu, tính theo đơn vị pound hoặc kg.
D. Đọc thông số lốp xe cụ thể
Các thông số lốp xe ở hình trên là:
- Chiều rộng của lốp là 235mm
- Bề dày lốp bằng 45% chiều rộng lốp (106mm)
- Đây là loại lốp Radial
- Đường kính vành lốp là 19 inch (483mm)
- Tải trọng của lốp là 95 (690kg)
- Tốc độ tối đa trên lốp xe là W (270km/h)
- Tác giả: Admin
Từ khóa » Các Thông Số Trên Lốp Xe ô Tô
-
THÔNG SỐ LỐP Ô TÔ VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
-
Cách đọc Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô
-
Cách đọc Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô - Mitsubishi Hanoi Auto
-
Ký Hiệu Và Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô - Đăng Kiểm
-
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐỌC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRÊN LỐP ...
-
Hướng Dẫn Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô Tài Xế Việt Cần Biết
-
Thông Số Lốp ô Tô - Hướng Dẫn Cách đọc | Bridgestone Việt Nam
-
Ý Nghĩa Của Những Thông Số Lốp ô Tô | Bridgestone Việt Nam
-
Cách đọc Thông Số Lốp Xe ô Tô đơn Giản, Dễ Nhớ - VinFast
-
Thông Số Lốp Xe ô Tô: Ký Hiệu Và Cách đọc - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Ý Nghĩa 12 Thông Số Lốp ô Tô QUAN TRỌNG 100% Chủ Xe Nên Biết
-
Giải Thích Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô - OTO-HUI
-
'Giải Mã' Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô - VietNamNet