Thông Số, Kích Thước, Nhiên Liệu Xe Toyota Vios Mới Nhất!
Có thể bạn quan tâm
Thông số Toyota Vios 2023 được lắp ráp tại Việt Nam và phân phối chính hãng bởi hệ thống đại lý Toyota trên toàn Quốc. Mẫu sedan hạng B với bề dày lịch sử 2 thế kỷ qua luôn là lựa chọn và điểm đến hàng đầu trong cùng phân khúc.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm, thông số Toyota Vios 2023 cùng những chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>>> Xem chi tiết Toyota Vios & Giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Thông số Toyota Vios 2023
Mục lục
- 1 Thông số Toyota Vios 2023
- 2 Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Thông số kỹ thuật | Toyota Vios 2023 |
Số chỗ | 5 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Loại động cơ | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp |
Trước | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn |
Trợ lực tay lái | Điện |
Kích thước lốp | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Phanh Trước | Đĩa thông gió 15′ |
Phanh Sau | Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |
Ngoài đô thị | 4.79 |
Kết hợp | 5.87 |
Trong đô thị | 7.74 |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Tự động Bật/Tắt | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn sương mù | LED |
Cụm đèn sau | |
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường |
Đèn lùi | Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Màu | Cùng màu thân xe |
Gạt mưa | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) |
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Crom |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng |
NỘI THẤT | |
Loại tay lái | 3 chấu thể thao |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Lẫy chuyển số | Có |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc |
Cụm đồng hồ | |
Loại đồng hồ | Optitron với màn hình TFT 4.2 inch |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 9 inch |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Ga tự động | Có |
Camera lùi | Có |
Sau | Có |
Góc trước | Có |
Góc sau | Có |
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 | 2 |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Khóa cửa an toàn trẻ em | Có |
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Vios đã cung cấp cho khách hàng những thông tin cụ thể về dòng xe được mong chờ nhất năm này. Với những ưu điểm vượt trội như thiết kế trang nhã, bắt mắt, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, nội thất thân thiện với người dùng, hệ thống an toàn đảm bảo tiêu chuẩn,… Toyota Vios chắc chắn có thể đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng “ngon – bổ – rẻ” của người Việt, và thực sự xứng đáng với danh hiệu “ông hoàng doanh số”
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Vios 2015
-
Thông Số Của Toyota Vios 2015
-
Thông Tin Chi Tiết Toyota Vios 2015 G
-
Toyota Vios 2015 - Đánh Giá Xe, So Sánh, Tư Vấn Mua Xe
-
Toyota Vios 2015: Bảng Giá Xe & Thông Số Kỹ Thuật Xe Vios
-
Thông Số Kỹ Thuật Các Dòng Xe Toyota Vios
-
Thông Số Lốp Xe Vios 2015 Mới Nhất Năm 2022
-
Đánh Giá Chi Tiết Toyota Vios 2015 | DPRO Việt Nam - SEO TOPLIST
-
Đánh Giá Xe Vios G 2015 - Hỏi Đáp
-
Vios 2015 Thông Số Kỹ Thuật – Trang Thông Tin ôtô Hàng đầu
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios 2016
-
Thông Tin Chi Tiết Toyota Vios 2015 G Mới Nhất Năm 2022