Thông Số, Kích Thước Xe KIA Cerato 1.6MT, Deluxe, Luxrury Mới Nhất
Thông số kỹ thuật xe KIA Cerato
Mục lục
- 1 Thông số kỹ thuật xe KIA Cerato
- 1.1 Thông số kích thước xe Kia Cerato
- 1.2 Thông số động cơ
- 1.3 Thông số ngoại thất
- 1.4 Thông số nội thất
- 1.5 Thông số an toàn
- 2 Mua bán KIA Cũ – Định giá KIA đã qua sử dụng
Thông số KIA Cerato – Mẫu sedan hạng C hay còn được biết đến dưới cái tên K3 khi xuất hiện trên thị trường Việt Nam từ những năm 2013, là một trong những mẫu sedan du lịch khá ăn khách tại Việt Nam. Nhờ có ngoại hình trẻ trung, năng động, kết hợp cùng tiện nghi cao cấp và giá bán hợp lý, Cerato luôn đứng trong top 10 xe bán chạy nhất tháng.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm, thông số KIA Cerato cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>> Xem chi tiết KIA Cerato & Giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiKIA-Mazda Yên Nghĩa0825597777Phạm Văn Đồng, Hà NộiMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Thông số kích thước xe Kia Cerato
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4640 x 1800 x 1450 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | ||||
Trọng lượng | Không tải | 1.210 kg | 1.270 kg | 1.270 kg | 1.320 kg |
Toàn tải | 1.610 kg | 1.670 kg | 1.670 kg | 1.720 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | 225/45R17 | ||||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Thông số động cơ
Thông số | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium |
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Nu 2.0L | ||
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |||
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.999 cc | ||
Công suất cực đại | 128Hp / 6300rpm | 159Hp / 6500rpm | ||
Mô men xoắn cực đại | 157Nm / 4850rpm | 194Nm / 4800rpm | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Thông số ngoại thất
Thông số Cerato | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium | |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | LED | |||
Đèn pha tự động | Không | Có | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||||
Đèn tay nắm cửa trước | Có | ||||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||||
Sưởi kính lái tự động | Có | ||||
Kính lái chống tia UV | Có | ||||
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh/ gập điện/ báo rẽ/ đèn wellcome light | Có | ||||
Cánh hướng gió phía sau | Có |
Thông số nội thất
Thông số Cerato | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium |
Tay lái bọc da/ điều chỉnh âm thanh | Có | |||
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | Không | Có | ||
Chế độ lái (Normal, Sport) | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | |||
Kết nối AUX, USB, iPod | Có | |||
Chế độ thoại rảnh tay | Có | |||
Sấy kính trước sau | Có | |||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở 2 cửa trước | Cửa người lái | Có | ||
Điều hòa tự động | Cơ | Tự động | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | Có | |||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |||
Hộp giữ lạnh | Có | |||
Ghế da | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh 6 hướng | Có | ||
Ghế sau gập 6:4 | Có | |||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | ||
Đèn trang điểm | Có | |||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | ||
Cốp sau mở điện thông minh | Có | |||
Móc ghế trẻ em | Có |
Thông số an toàn
Thông số Cerato | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | Không | Có | Có | |
Hệ thống ga tự động | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | |||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | |||
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | |||
Camera lùi | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Không | Có |
Mua bán KIA Cũ – Định giá KIA đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô KIA cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô KIA cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Trục Cơ Sở Cerato
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Kia Cerato 2020 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật KIA Cerato - Giaxenhap
-
Kia Cerato 2020: Thông Số Kỹ Thuật & Giá Bán Cập Nhật - Kata Vina
-
Thông Số Lốp Xe Kia Cerato
-
Đánh Giá Chi Tiết Xe Kia Cerato 2020
-
Lộ Những Thông Số đầu Tiên Của Kia Cerato 2019 Tại Việt Nam
-
Nhược điểm Kia Cerato Sau 2 Vạn Kilomet Sử Dụng - Ô Tô
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe KIA Cerato 2019 Mới Tại Việt Nam
-
Bảo Hiểm ô Tô Kia Cerato Mang Lại Lợi ích Gì Khi Tham Gia?
-
Kia Cerato 2022: Thông Số, Hình ảnh & DS Salon KIA
-
KIA Cerato All New, Đáng đồng Tiền Bát Gạo
-
Giá Xe KIA Cerato 2022 Mới Nhất đầy đủ Các Phiên Bản - 24H