Thông Số Kích Thước Xe Mazda CX5, 2, 3, 6, BT 50 - Xeotogiadinh

Thông số kích thước xe Mazda 2, 3, 6, CX5, BT50

Mục lục

  • 1 Thông số kích thước xe Mazda 2, 3, 6, CX5, BT50
    • 1.1 1. Kích thước xe Mazda BT50
    • 1.2 2. Kích thước xe Mazda 2
    • 1.3 3. Kích thước xe Mazda 3
    • 1.4 4. Kích thước xe Mazda 6
  • 2 5. Kích thước xe Mazda CX5

Nhận được sự yêu thích và quan tâm của khách hàng, thương hiệu xe đến từ Nhật Bản Mazda liên tục cho ra những dòng xe mới với sự cải tiến vượt bậc. Thành quả đó là doanh số lên đến 3000 xe/tháng. Mazda đang ngày càng khẳng định được vị được vị thế của mình trong lòng khách hàng cũng như con mắt của người xem.

Mazda CX5, Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, Mazda BT50 đang là những mẫu xe được nhiều khách hàng yêu thích. Mỗi dòng xe có những khác biệt về ngoại thất, nội thất và giá bán. Cùng tìm hiểu để xem đâu là mẫu xe có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn nhé!

1. Kích thước xe Mazda BT50

Có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2010, mẫu xe bán tải Mazda BT50 đã xuất sắc trở thành đối thủ đáng gờm với các tên tuổi lớn như Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Nissan Navara…

Để tạo nên dấu ấn riêng, MAZDA BT50 đã có những thay đổi về thiết kế với những đường cong chạy dọc thân xe. Chính vì sự đổi mới này, MAZDA BT50 đã rũ bỏ được hình ảnh “thô kệch” nhưng không kém phần mạnh mẽ, cứng rắn.

Mazda BT-50 được đánh giá mang lại sự thoải mái từ chỗ ngồi và tầm quan sát rộng rãi.

Thông số kích thước 2.2L MT 2.2L AT 3.2L AT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5365 x 1850 x 1815 5365 x 1850 x 1821
Chiều dài cơ sở (mm) 3220
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 237
Trọng lượng không tải (kg) 2076 1978 2120
Trọng lượng toàn tải (kg) 1920 1940
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 1549 x 1560 x 513

>>>>>> Xem ngay giá xe Mazda BT50 mới nhất

2. Kích thước xe Mazda 2

Mazda 2 phiên bản mới- hatchback có kích thước lớn hơn so với phiên bản trước đó khi sở hữu chiều dài tổng thể đạt 4.064 mm, chiều cao 1.499 mm, và chiều dài cơ sở 2.570 mm.

Thông số Mazda2 Sport DELUXE LUXURY PREMIUM
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4065 x 1695 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm) 2570
Khoảng sáng gầm xe  (mm) 145
Bán kính quay vòng (m) 4.7
Trọng lượng không tải (kg) 1049
Trọng lượng toàn tải (kg) 1524
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 44
Số chỗ ngồi 5

>>>>>> Xem ngay giá xe Mazda 2 mới nhất

3. Kích thước xe Mazda 3

Mazda 3 có thiết kế khá phù hợp với những khách hàng có tuổi đời tương đối trẻ, năng động và hiện đại. Xe toát lên được sự gọn gàng, không kém phần tinh tế với nhiều trang thiết bị hiện đại.

Thông số kích thước 1.5 DELUXE 1.5 LUXURY 1.5 PREMIUM 2.0 Signature LUXURY 2.0  Signature PREMIUM
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4660 x 1795 x 1440
Chiều dài cơ sở (mm) 2725
Khoảng sáng gầm xe  (mm) 145
Bán kính quay vòng (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg) 1330 1380
Trọng lượng toàn tải (kg) 1780 1830
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 51
Số chỗ ngồi 5
Thể tích khoang hành lý 450

>>>>>> Xem ngay giá xe Mazda 3 mới nhất

4. Kích thước xe Mazda 6

Kể từ khi ra mắt, Mazda 6 đã khiến thị trường ô tô chao đảo bởi độ hot đáng kể của mình. Bằng những thay đổi nhỏ tại những vị trí quan trọng đã tạo nên một mẫu xe hết sức thanh lịch, mạnh mẽ và sang trọng hơn những phiên bản trước đó.

Thông số kích thước 2.0 L 2.0L Premium 2.5L Premium
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4865 x 1840 x 1450
Chiều dài cơ sở (mm) 2830
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.6
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
Trọng lượng không tải (kg) 1470 1490
Trọng lượng toàn tải (kg) 1920 1940
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 62

>>>>>> Xem ngay giá xe Mazda 6 mới nhất

5. Kích thước xe Mazda CX5

Mazda CX-5 vẫn giữ được ngôn ngữ thiết kế KODO như các anh em khác. Ấn tượng đầu tiên mà dòng xe này mang lại cho khách hàng đó chính là sự mạnh mẽ và quyến rũ.

Mazda CX5 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Signature Premium
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4550 x 1840 x 1680
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.46
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Trọng lượng không tải (kg) 1550 1570
Trọng lượng toàn tải (kg) 2000 2020
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 56 58
Dung tích khoang hành lý(L) 442
Số chỗ ngồi 5

>>>>>> Xem ngay giá xe Mazda CX5 mới nhất

Trên đây là kích thước các mẫu xe của Mazda. Bạn có thể so sánh và đưa ra quyết định của mình là nên chọn mẫu xe nào phù hợp. Nếu không ngần ngại, quý khách có thể gọi tới một chuyên viên tư vấn có kinh nghiệm lâu năm trong nghề ô tô để lựa chọn được chiếc xe yêu thích nhất.

Hotline – 0975207268

>>>>> Xem ngay giá xe Mazda cùng giá lăn bánh tại các khu vực

Từ khóa » Các Dòng Xe Mazda Cx5