Thông Số Kỹ Thuật Audi Q5 (Update 2022) | Auto5
Có thể bạn quan tâm
| Thông số | Audi Q5 |
| Nội thất - Tiện nghi | |
| Điều hòa không khí tự động 3 vùng | + |
| Vô-lăng đa chấu bọc da đa chức năng | + |
| Trang bị ghế tiêu chuẩn phía trước chỉnh điện và bơm hơi tựa lưng ghế | + |
| Ghế bọc da cao cấp cùng khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX | + |
| Hàng ghế gập phía sau | + |
| Thảm lót khoang hành lý, thảm lót trước và sau | + |
| Hệ thống giải trí đa phương tiện MMI radio Plus với đầu đọc CD định dạng MP3 và WMA, 30 kênh phát thanh FM/AM, khe đọc thẻ nhớ SDXC, điều khiển bằng giọng nói, kết nối aux-in và USB | + |
| Hệ thống âm thanh Audi, Màn hình MMI 7 inch hiển thị màu | + |
| Giao diện âm nhạc Audi cho các thiết bị Apple, Giao diện kết nối Bluetooth | + |
| Tựa tay trung tâm phía trước | + |
| Gương chiếu hậu trong tự động chống chói, không khung với chức năng điều chỉnh ánh sáng theo phản ứng | + |
| Kính chắn gió cách nhiệt | + |
| Màn che nắng cho hai cửa bên phía sau | + |
| Tấm che nắng cho hai cửa bên phía sau | + |
| Tấm che nắng cho hàng ghế trước | + |
| Ốp nhôm trang trí nội thất và ngưỡng cửa | + |
| Gói trang trí đèn nội thất với nhiều tùy chọn màu | + |
| Gói trang bị bật lửa và gạt tàn | + |
| Bộ sơ cứu cùng tam giác cảnh báo | + |
Động cơ - Hộp số
| Thông số | Audi Q5 |
| Động cơ | |
| Động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi |
| Hộp số | 7 cấp S-tronic |
| Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 |
| Công suất cực đại kW (rpm) | 185 / 5,000-6,000 (252 hp) |
| Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) | 370 / 1,600-4,5000 |
| Vận tốc tối đa (km/h) | 237 |
| Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 6.3 |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | R17 8.3 (đô thị) / 5.9 (cao tốc) x 6.8 (kết hợp) (EU)R18 8.6(đô thị) / 6.4 (cao tốc) x 7.2 (Kết hợp) (VR) |
| Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 |
| Mâm & Cỡ lốp | Thiết kế 10 chấu, 8x17 235/65 R17 |
| Mâm hợp kim | 8Jx18,5 chấu kép (thiết kế hoặc sao 5 cánh (thể thao) 235/60 R18 |
Hệ thống an toàn
| Thông số | Audi Q5 |
| Trang bị an toàn | |
| Hiển thị cảnh báo áp suất lốp | + |
| Hệ thống lựa chọn chế độ lái Audi | + |
| Hệ thống giảm xóc năng động | + |
| Hệ thống truyền động bốn bánh toàn thời gian quattro | + |
| Hệ thống giới hạn tốc độ | + |
| Hệ thống tái tạo năng lượng phanh, phanh tay cơ điện | + |
| Hệ thống chống mở khóa điện tử | + |
| Hệ thống Star-stop, Chìa khóa thông minh | + |
| Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau | + |
| Hệ thống hỗ trợ đỗ xe plus với hiển thị trực quan âm thanh và hình ảnh | + |
| Hệ thống giải trí màu thông tin hỗ trợ người lái | + |
| Hệ thống túi khí tiêu chuẩn trước và sau | + |
Các gói trang bị khác
| Thông số | Audi Q5 |
| Gói trang bị thiết kế | |
| Hệ thống Bang & Olufsen (16 kênh, 19 loa, 755 watt) | + |
| Vô lăng đa chức năng plus đáy bằng tích hợp lẫy chuyển số | + |
| Ốp cửa mạ crom | + |
| Bộ ốp hông xe và vòm bánh xe màu xám đậm | + |
| Ốp cản bảo vệ trước sau và ngưỡng cửa màu xám | + |
| Khung tản nhiệt màu đen với viền mạ crom | + |
| Viền cửa high-gloss | + |
| Bộ ốp ống xả mạ crom | + |
| Mâm hợp kim 5 chấu kép 18 inch | + |
| Gói trang bị thể thao | |
| Hệ thống Bang & Olufsen (16 kênh, 19 loa, 755 watt) | + |
| Ghế trước thể thao | + |
| Vô-lăng đa chức năng plus đáy bằng tích hợp lẫy chuyển số | + |
| Ốp cửa mạ crom | + |
| Bộ ốp hông xe và vòm bánh xe cùng màu thân xe | + |
| Ốp cản bảo vệ trước sau và ngưỡng cửa màu xám | + |
| Khung tản nhiệt màu xám với viền mạ crom | + |
| Viền cửa high-gloss | + |
| Bộ ốp ống xả mạ crom | + |
| Mâm hợp kim thiết kế 5 cánh 18 inch | + |
| Trang bị tùy chọn | |
| Cửa sổ trời paranoma | + |
| Hệ thống cảnh báo chống trộm | + |
| Tùy chọn mâm 18 - 20 inch | + |
| Tùy chọn trang trí nội thất | + |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Audi Q5
Ưu điểm
- Thiết kế khá sang trọng mà lại đặt tính thẩm mỹ cao
- Được trang bị nhiều công nghệ hiện đai
- Hệ thống âm thanh cao cấp
- Sở hữu tính năng an toàn cao
- Không hay bị hư hỏng
Nhược điểm
- Không gian vị trí sắp xếp chỗ ngồi ở hàng ghế phía sau chưa thật sự hợp lý.
- Chi phí sửa chữa, phụ tùng khá cao.
- Bảng táp lô khá nhỏ.
Sau những chia sẻ về Audi Q5 thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay Audi Q5 sở hữu thiết kế sang trọng, trung tính, không quá hào nhoáng với nhiều công nghệ hiện đại cùng hệ thống âm thanh cao cấp. Động cơ tăng áp 2.0L cho công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu cùng hệ thống dẫn động quattro nổi tiếng.
Từ khóa » Thông Số Audi Q5 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Audi Q5 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Audi Q5 - Giaxenhap
-
Audi Q5 2022: Hình ảnh, Thông Số, Giá Xe Audi Q5 Lăn Bánh
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Audi Q5 - Xeotogiadinh
-
Audi Q5 45 TFSI Quattro 2022: Thông Số, Giá Bán, Khuyến Mãi
-
Audi Q5 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (08/2022)
-
Chi Tiết Audi Q5 2022 Kèm Giá Bán (08/2022) - Giaxeoto
-
Audi Q5 2022 Sắp Ra Mắt Tại Việt Nam, Giá Bao Nhiêu?
-
Audi Q5 2022: Giá Xe Q5 Lăn Bánh Mới Nhất Kèm ưu đãi (08/2022)
-
Audi Q5 2021 45 TFSI Quattro - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Giá Xe AudiQ5, Thông Số & ưu đãi Tháng 06/2022
-
Audi Q5: Giá Bán, Thông Số & đánh Giá (08/2022) | Auto5
-
Audi Q5 2022 Giá Lăn Bánh, Trả Góp, Khuyến Mãi