Thông Số Kỹ Thuật : Bộ Cảm Biến Quang điện Tích Hợp Bộ Khuếch đại
Có thể bạn quan tâm
Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại
Sê-ri PZ-G
- Catalogue Tải Catalogue về
- Báo giá
- Khái quát
- Thông số kỹ thuật
- Các mẫu
- Tải về
- Báo giá
- Trang chủ
- Các sản phẩm
- Cảm biến
- Cảm biến quang điện
- Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại
- Thông số kỹ thuật
| Mẫu | PZ-G51CN | PZ-G52CN | PZ-G41CN | PZ-G42CN | PZ-G101CN | PZ-G102CN | PZ-G61CN | PZ-G62CN | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng hìnhchữ nhật | ||||||||||
| Ngõ ra | NPN | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Đầu nối M8*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu hình chữ nhật (Bộ phận lỗ lắp đặt): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Bộ kết nối (chỉ loại bộ kết nối có dây cáp) | ― | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu đầu nối hình chữ nhật: Xấp xỉ 10 g | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
| Mẫu | PZ-G51CP | PZ-G52CP | PZ-G41CP | PZ-G42CP | PZ-G101CP | PZ-G102CP | PZ-G61CP | PZ-G62CP | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng hìnhchữ nhật | ||||||||||
| Ngõ ra | PNP | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Đầu nối M8*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu hình chữ nhật (Bộ phận lỗ lắp đặt): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Bộ kết nối (chỉ loại bộ kết nối có dây cáp) | ― | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu đầu nối hình chữ nhật: Xấp xỉ 10 g | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
| Mẫu | PZ-G51EN | PZ-G52EN | PZ-G41EN | PZ-G42EN | PZ-G101EN | PZ-G102EN | PZ-G61EN | PZ-G62EN | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng hìnhchữ nhật | ||||||||||
| Ngõ ra | NPN | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Đầu nốimấu dây M12*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu hình chữ nhật (Bộ phận lỗ lắp đặt): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây hình chữ nhật M12: Xấp xỉ 30 g | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
| Mẫu | PZ-G51EP | PZ-G52EP | PZ-G41EP | PZ-G42EP | PZ-G101EP | PZ-G102EP | PZ-G61EP | PZ-G62EP | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng hìnhchữ nhật | ||||||||||
| Ngõ ra | PNP | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Đầu nốimấu dây M12*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu hình chữ nhật (Bộ phận lỗ lắp đặt): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây hình chữ nhật M12: Xấp xỉ 30 g | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
| Mẫu | PZ-G51B | PZ-G52B | PZ-G41B | PZ-G42B | PZ-G101B | PZ-G102B | PZ-G61B | PZ-G62B | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng ren (sợiquang hình ren) | ||||||||||
| Ngõ ra | Lưỡng cực(NPN+PNP) | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Cáp (2 m)*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu dạng ren (bộ phận M18 phía trước): Tối đa 1,0 N·m, (bộ phận lỗ có rãnh ở mặt bên): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Bộ kết nối (chỉ loại bộ kết nối có dây cáp) | ― | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn, đai ốc M18 x 1 cái (chỉ dành cho mẫu dạng ren) | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu cáp dạng ren: Xấp xỉ 65 g (đầu phát mẫu thu phát độc lập: Xấp xỉ 55 g) | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
| Mẫu | PZ-G51CB | PZ-G52CB | PZ-G41CB | PZ-G42CB | PZ-G101CB | PZ-G102CB | PZ-G61CB | PZ-G62CB | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng ren (sợiquang hình ren) | ||||||||||
| Ngõ ra | Lưỡng cực(NPN+PNP) | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Đầu nối M12*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu dạng ren (bộ phận M18 phía trước): Tối đa 1,0 N·m, (bộ phận lỗ có rãnh ở mặt bên): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Bộ kết nối (chỉ loại bộ kết nối có dây cáp) | ― | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn, đai ốc M18 x 1 cái (chỉ dành cho mẫu dạng ren) | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu đầu nối dạng ren: Xấp xỉ 15 g | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
| Mẫu | PZ-G51N | PZ-G52N | PZ-G41N | PZ-G42N | PZ-G101N | PZ-G102N | PZ-G61N | PZ-G62N | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng hìnhchữ nhật | ||||||||||
| Ngõ ra | NPN | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Cáp (2 m)*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu hình chữ nhật (Bộ phận lỗ lắp đặt): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Bộ kết nối (chỉ loại bộ kết nối có dây cáp) | ― | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu cáp hình chữ nhật: Xấp xỉ 60 g (đầu phát mẫu thu phát độc lập: Xấp xỉ 50 g) | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
| Mẫu | PZ-G51P | PZ-G52P | PZ-G41P | PZ-G42P | PZ-G101P | PZ-G102P | PZ-G61P | PZ-G62P | |||
| hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Loại | Thu phát độc lậpChuẩn*1 | Thu phát độc lậpCông suất lớn*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi dài*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhạm vi ngắn*1 | Sự phản xạ khuếch tánTầm nhìn gầnphản xạ*1 | Sự phản xạ khuếch tánPhản xạgiới hạn*1 | Thu phát chung*2Phạm vi dài(Có chức năngP. R. O.)*1 | Thu phát chung*2Phát hiệncác vật trongsuốt*1 | |||
| Hình dạng | Dạng hìnhchữ nhật | ||||||||||
| Ngõ ra | PNP | ||||||||||
| Kết nối dây cáp | Cáp (2 m)*1 | ||||||||||
| Khoảng cách phát hiện | 20 m | 40 m | 1 m(Khi phát hiệngiấy màu trắng30 x 30 cm) | 300 mm(Khi phát hiệngiấy màu trắng10 x 10 cm) | 200 mm | 5 đến 45 mm | 0,1 đến 4,2 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | 0,1 đến 1 m(Khi R-2Lbộ phản xạđược sử dụng) | |||
| Đường kính vệt | ― | Đường kínhXấp xỉ 5 mm(Tại khoảng cáchphát hiện100 mm) | Đường kínhXấp xỉ 2 mm(Tại khoảng cáchphát hiện40 mm) | ― | |||||||
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại x 2 | Đèn LED màu đỏ | Đèn LED hồng ngoại | |||||||
| Điều chỉnh độ nhạy | Tụ tinh chỉnh 1 vòng (230°) | ||||||||||
| Thời gian đáp ứng | 500 µs | ||||||||||
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||||||||
| Đèn báo (LED) | Nguồn (T): Đèn LED màu camNgõ ra (R): Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lácâyNhận ánh sáng: Đèn LED màu đỏ | Ngõ ra: Đèn LED màu camVận hành ổn định: Đèn LED màu xanh lá cây | |||||||||
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở tối đa 30 V, cực đại 100 mA, Điện áp dư: Tối đa 1 V | ||||||||||
| Mạch bảo vệ | Cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ | ||||||||||
| Triệt nhiễu | Lên đến 2 khối(Khi bộ lọc phân cực được gắn vào) | Lên đến 2 khối(với chức năng tần số tự động khác nhau) | |||||||||
| Mô men xoắn siết chặt | Mẫu hình chữ nhật (Bộ phận lỗ lắp đặt): Tối đa 0,5 N·m | ||||||||||
| Định mức | Điện áp nguồn | 10 đến 30 VDC, bao gồm Độ gợn (P-P) ±10 % | |||||||||
| Dòng điện tiêu thụ | Đầu phát: 20 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | Đầu phát: 25 mA trở xuống, Đầu nhận: 28 mA trở xuống | 34 mA trở xuống | ||||||||
| Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IEC: IP67/NEMA: 4X, 6, 12/DIN: IP69K | |||||||||
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 5,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 20,000 lux | ||||||||||
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||||||||
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
| Chống chịu va đập | 1,000 m/s2, 6 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
| Vật liệu | Vỏ bọc, đai ốc M18(chỉ mẫu dạng ren) | PBT gia cường sợi thủy tinh | |||||||||
| Vỏ che ống kính | Polyarylate (PAR) | Acrylic(PMMA) | Polyarylate (PAR) | ||||||||
| Tụ tinh chỉnh | Polyamide (PA) gia cường sợi thủy tinh | ||||||||||
| Cáp (chỉ mẫu cáp) | Polyvinyl chloride (PVC) | ||||||||||
| Bộ kết nối (chỉ loại bộ kết nối có dây cáp) | ― | ||||||||||
| Phụ kiện | Sổ tay hướng dẫn | ||||||||||
| Khối lượng | Mẫu cáp hình chữ nhật: Xấp xỉ 60 g (đầu phát mẫu thu phát độc lập: Xấp xỉ 50 g) | ||||||||||
| *1 Tùy chọn cáp cho các mẫu đầu nối.*2 Tùy chọn cáp dành cho mẫu đầu nối/mẫu ngắt kết nối nhanh mấu dây. Tùy chọn bộ phản xạ dành cho mẫu thu phát chung. | |||||||||||
Scroll
Các trang chính
Tải Catalogue về
Tải về:
- Hướng dẫn kỹ thuật
- Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
- CAD / CAE
- Hướng dẫn sử dụng
Để hỗ trợ cho bạn:
- Hỏi KEYENCE
- Yêu cầu Demo/Test
- Bản dùng thử miễn phí
Các sản phẩm:
- Cảm biến quang điện
- Trang chủ
- Các sản phẩm
- Cảm biến
- Cảm biến quang điện
- Bộ cảm biến quang điện tích hợp bộ khuếch đại
- Thông số kỹ thuật
- Catalogue
- CAD / CAE
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm
- Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
- Hỏi giá
- Yêu cầu Demo/Test
- Hỏi KEYENCE
Từ khóa » Cảm Biến Quang Khuếch Tán
-
Đặc điểm, Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt động Của Cảm Biến Quang Là Gì?
-
[ KIẾN THỨC] Cảm Biến Quang Là Gì? Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt động
-
Cảm Biến Quang Là Gì? Phân Loại, ưu Nhược điểm Và ứng Dụng
-
Cảm Biến Quang: Khái Niệm, Cấu Tạo, Phân Loại Và ứng Dụng
-
Cảm Biến Quang Autonics Loại Phản Xạ Khuếch Tán BJ1M-DDT
-
Cảm Biến Quang Autonics BJR100-DDT (phản Xạ Khuếch Tán)
-
Cảm Biến Quang Chính Hãng, Bảng Giá 2022
-
Cảm Biến Quang Là Gì? Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt động - Hoàng Vina
-
BX-442N2 Cảm Biến Quang Khuếch Tán NPN Thường Đóng 20 ...
-
ỨNG DỤNG CỦA CẢM BIẾN QUANG TRONG CÁC NGÀNH CÔNG ...
-
Cảm Biến Quang Là Gì? Nguyên Lý Hoạt động Cảm Biến Quang điện
-
E3Z-D61 Cảm Biến Quang Khuếch Tán Khoảng Dò 5-100mm NPN
-
Cảm Biến Quang Điện - Thegioiic































































