Thông Số Kỹ Thuật Bộ Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số Sê-ri FS-N
Có thể bạn quan tâm
Bộ cảm biến sợi quang kỹ thuật số
Sê-ri FS-N
Catalogue Tải Catalogue về
- Khái quát
- Thông số kỹ thuật
- Các mẫu
- Tải về
- Báo giá
- Trang chủ
- Các sản phẩm
- Cảm biến
- Cảm biến sợi quang
- Bộ cảm biến sợi quang kỹ thuật số
- Thông số kỹ thuật
Mẫu | FS-N11N | FS-N12N | FS-N11CN | FS-N12CN | FS-N13N | FS-N14N | FS-N11MN | |||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
| |||
Loại | Tiêu chuẩn 1 ngõ raCáp | Tiêu chuẩn 1 ngõ raĐầu nối M8*3 | Chức năng cao 2 ngõ raCáp | Ngõ ra màn hìnhCáp | ||||||
Loại ngõ ra | NPN | |||||||||
Thiết bị chính/khối mở rộng | Thiết bị chính | Khối mở rộng | Thiết bị chính | Khối mở rộng | Thiết bị chính | Khối mở rộng | Thiết bị chính | |||
Ngõ ra điều khiển | 1NPN cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V | 2NPN cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V | 1NPN cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V | |||||||
Ngõ ra màn hình (1-5 V) | - | 1 | ||||||||
Ngõ vào phụ | - | 1Thời gian ngõ vào 2 ms (BẬT)/nhỏ hơn hoặc bằng 20 ms (TẮT) (nhỏ hơn hoặc bằng 25 ms (BẬT/TẮT) khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn lựa.)*4 | - | |||||||
Đèn LED nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ 4 yếu tố (chiều dài bước sóng 630 mm) | |||||||||
APC | Có thể chuyển mạch BẬT/TẮT (Thiết lập mặc định: TẮT) | |||||||||
Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) /250 µs (FINE) /500 µs (TURBO) /1 ms (SUPER) /4 ms (ULTRA) /16 ms (MEGA) | |||||||||
Số lượng khối ngăn nhiễu | 0 cho HIGH SPEED; 4 cho FINE; 8 cho TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA(Khi thiết lập sang chế độ gấp đôi, số lượng thiết bị ngăn nhiễu sẽ được nhân đôi.) | |||||||||
Mở rộng khối | Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.) | |||||||||
Định mức | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống | ||||||||
Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: Từ 900 mW trở xuống (cực đại 36 mA tại 24 V, cực đại 48 mA tại 12 V)*1Chế độ tiết kiệm: Từ 800 mW trở xuống (cực đại 32 mA tại 24 V, cực đại 39 mA tại 12 V)*1Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 470 mW trở xuống (cực đại 19 mA tại 24 V, cực đại 23 mA tại 12 V) | |||||||||
Khả năng chống chịu với môi trường | Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux | ||||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng)*2 | |||||||||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||||||||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | |||||||||
Chống chịu va đập | 500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z | |||||||||
Vật liệu hộp: | Vật liệu vỏ bọc cho cả thiết bị chính và khối mở rộng: Polycarbonate | |||||||||
Khối lượng | Xấp xỉ 75 g | Xấp xỉ 45 g | Xấp xỉ 22 g | Xấp xỉ 80 g | Xấp xỉ 70 g | Xấp xỉ 75 g | ||||
*1 Tăng 100 mW (4,0 mA) đối với chế độ HIGH SPEED*2 Kết nối một hoặc nhiều hơn hai thiết bị: -20 đến +55 °C, kết nối nhiều hơn 3 đến 10 thiết bị: -20 đến +50 °C, kết nối nhiều hơn 11 đến 16 thiết bị: -20 đến +45 °C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một thiết bị dược tính là hai thiết bị.Tất cả các quy định nhiệt độ được thiết lập cho trường hợp thiết bị được lắp trên thanh ngang (DIN-rail) và được lắp đặt trên tấm kim loại.*3 Sử dụng cáp có chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 30 m đối với loại đầu nối M8.*4 Chỉ cho FS-N11CN (P), FS-N12CN (P), FS-N13N (P), FS-N14N (P) |
Scroll
Các trang chính
Mẫu | FS-N11P | FS-N12P | FS-N11CP | FS-N12CP | FS-N13P | FS-N14P | FS-N13CP | FS-N14CP | |||
hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Loại | Tiêu chuẩn 1 ngõ raCáp | Tiêu chuẩn 1 ngõ raĐầu nối M8*3 | Chức năng cao 2 ngõ raCáp | Chức năng cao 2 ngõ raĐầu nối M8*3 | |||||||
Loại ngõ ra | PNP | ||||||||||
Thiết bị chính/khối mở rộng | Thiết bị chính | Khối mở rộng | Thiết bị chính | Khối mở rộng | Thiết bị chính | Khối mở rộng | Thiết bị chính | Khối mở rộng | |||
Ngõ ra điều khiển | 1PNP cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V | 2PNP cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V | |||||||||
Ngõ vào phụ | - | 1Thời gian ngõ vào 2 ms (BẬT)/nhỏ hơn hoặc bằng 20 ms (TẮT) (nhỏ hơn hoặc bằng 25 ms (BẬT/TẮT) khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn lựa.)*4 | - | ||||||||
Đèn LED nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ 4 yếu tố (chiều dài bước sóng 630 mm) | ||||||||||
APC | Có thể chuyển mạch BẬT/TẮT (Thiết lập mặc định: TẮT) | ||||||||||
Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) /250 µs (FINE) /500 µs (TURBO) /1 ms (SUPER) /4 ms (ULTRA) /16 ms (MEGA) | ||||||||||
Số lượng khối ngăn nhiễu | 0 cho HIGH SPEED; 4 cho FINE; 8 cho TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA(Khi thiết lập sang chế độ gấp đôi, số lượng thiết bị ngăn nhiễu sẽ được nhân đôi.) | ||||||||||
Mở rộng khối | Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.) | ||||||||||
Định mức | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống | |||||||||
Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: Từ 950 mW trở xuống (cực đại 39 mA tại 24 V, cực đại 52 mA tại 12 V)*1Chế độ tiết kiệm: Từ 850 mW trở xuống (cực đại 35 mA tại 24 V, cực đại 44 mA tại 12 V)*1Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 520 mW trở xuống (cực đại 21 mA tại 24 V, cực đại 26 mA tại 12 V) | Bình thường: Từ 1050 mW trở xuống (cực đại 42 mA tại 24 V, cực đại 56 mA tại 12 V)*1Chế độ tiết kiệm: Từ 950 mW trở xuống (cực đại 38 mA tại 24 V, cực đại 47 mA tại 12 V)*1Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 600 mW trở xuống (cực đại 24 mA tại 24 V, cực đại 29 mA tại 12 V) | |||||||||
Khả năng chống chịu với môi trường | Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux | |||||||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng)*2 | ||||||||||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||||||||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||||||||
Chống chịu va đập | 500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||||||||
Vật liệu hộp: | Vật liệu vỏ bọc cho cả thiết bị chính và khối mở rộng: Polycarbonate | ||||||||||
Khối lượng | Xấp xỉ 75 g | Xấp xỉ 45 g | Xấp xỉ 22 g | Xấp xỉ 80 g | Xấp xỉ 70 g | Xấp xỉ 22 g | |||||
*1 Tăng 100 mW (4,0 mA) đối với chế độ HIGH SPEED*2 Kết nối một hoặc nhiều hơn hai thiết bị: -20 đến +55 °C, kết nối nhiều hơn 3 đến 10 thiết bị: -20 đến +50 °C, kết nối nhiều hơn 11 đến 16 thiết bị: -20 đến +45 °C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một thiết bị dược tính là hai thiết bị.Tất cả các quy định nhiệt độ được thiết lập cho trường hợp thiết bị được lắp trên thanh ngang (DIN-rail) và được lắp đặt trên tấm kim loại.*3 Sử dụng cáp có chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 30 m đối với loại đầu nối M8.*4 Chỉ cho FS-N11CN (P), FS-N12CN (P), FS-N13N (P), FS-N14N (P) |
Scroll
Các trang chính
Mẫu | FS-N10 | |||
hình ảnh |
| |||
Loại | Không dây | |||
Thiết bị chính/khối mở rộng | Khối mở rộng(không có dâyngõ ra) | |||
Ngõ ra điều khiển | Không*1 | |||
Đèn LED nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ 4 yếu tố (chiều dài bước sóng 630 mm) | |||
APC | Có thể chuyển mạch BẬT/TẮT (Thiết lập mặc định: TẮT) | |||
Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) /250 µs (FINE) /500 µs (TURBO) /1 ms (SUPER) /4 ms (ULTRA) /16 ms (MEGA) | |||
Số lượng khối ngăn nhiễu | 0 cho HIGH SPEED; 4 cho FINE; 8 cho TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA(Khi thiết lập sang chế độ gấp đôi, số lượng thiết bị ngăn nhiễu sẽ được nhân đôi.) | |||
Mở rộng khối | Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.) | |||
Định mức | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống | ||
Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: Từ 900 mW trở xuống (cực đại 36 mA tại 24 V, cực đại 48 mA tại 12 V)*2Chế độ tiết kiệm: Từ 800 mW trở xuống (cực đại 32 mA tại 24 V, cực đại 39 mA tại 12 V)*2Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 470 mW trở xuống (cực đại 19 mA tại 24 V, cực đại 23 mA tại 12 V) | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux | ||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng)*3 | |||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | |||
Chống chịu va đập | 500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z | |||
Vật liệu hộp: | Vật liệu vỏ bọc cho cả thiết bị chính và khối mở rộng: Polycarbonate | |||
Khối lượng | Xấp xỉ 20 g | |||
*1 Được tính là một ngõ ra khi được thêm vào trong khối giao tiếp Sê-ri NU.*2 Tăng 100 mW (4,0 mA) đối với chế độ HIGH SPEED*3 Kết nối một hoặc nhiều hơn hai thiết bị: -20 đến +55 °C, kết nối nhiều hơn 3 đến 10 thiết bị: -20 đến +50 °C, kết nối nhiều hơn 11 đến 16 thiết bị: -20 đến +45 °C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một thiết bị dược tính là hai thiết bị.Tất cả các quy định nhiệt độ được thiết lập cho trường hợp thiết bị được lắp trên thanh ngang (DIN-rail) và được lắp đặt trên tấm kim loại. |
Scroll
Các trang chính
Mẫu | FS-N15CN | FS-N15CP | |||
hình ảnh |
|
| |||
Loại | Chống chịu nước, 1 ngõ ra | ||||
Loại ngõ ra | NPN | PNP | |||
Định dạng I/O | Đầu nối M8*1 | ||||
Thiết bị chính/khối mở rộng | Thiết bị chính | ||||
Ngõ ra điều khiển | 1NPN cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V | 1PNP cực thu để hở 24 V: cực đại tại ngõ ra 1: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA; tổng 2 ngõ ra: nhỏ hơn hoặc bằng 100 mA (sử dụng riêng)/nhỏ hơn 20 mA (đa kết nối); điện áp dư nhỏ hơn hoặc bằng 1 V | |||
Ngõ vào phụ | 1Thời gian ngõ vào 2 ms (BẬT)/nhỏ hơn hoặc bằng 20 ms (TẮT) (nhỏ hơn hoặc bằng 25 ms (BẬT/TẮT) khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn lựa.)*2 | ||||
Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) | ||||
Đèn LED nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ 4 yếu tố (chiều dài bước sóng 630 mm) | ||||
Chức năng hẹn giờ | Bộ hẹn giờ TẮT/Bộ hẹn giờ TẮT-trễ/Bộ hẹn giờ BẬT-trễ/Bộ hẹn giờ một xung | ||||
Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) /250 µs (FINE) /500 µs (TURBO) /1 ms (SUPER) /4 ms (ULTRA) /16 ms (MEGA) | ||||
Số lượng khối ngăn nhiễu | 0 thiết bị (không thể kết nối) | ||||
Kích thước vỏ | Cao 31,0 mm × Rộng 13,0 mm × Dài 94,0 mm | ||||
Mở rộng khối | 0 thiết bị (không thể mở rộng) | ||||
Mạch bảo vệ | Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ | ||||
Định mức | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống | |||
Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: Từ 900 mW trở xuống (cực đại 36 mA tại 24 V, cực đại 48 mA tại 12 V)*3Chế độ tiết kiệm: Từ 800 mW trở xuống (cực đại 32 mA tại 24 V, cực đại 39 mA tại 12 V)*3Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 470 mW trở xuống (cực đại 19 mA tại 24 V, cực đại 23 mA tại 12 V) | Bình thường: Từ 950 mW trở xuống (cực đại 39 mA tại 24 V, cựcđại 52 mA tại 12 V)*3Chế độ tiết kiệm: Từ 850 mW trở xuống(cực đại 35 mA tại 24 V, cực đại 44 mA tại 12 V)*3Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 520 mW trở xuống(cực đại 21 mA tại 24 V, cực đại 26 mA tại 12 V) | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP66*4*5 | |||
Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: Tối đa 20,000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 30,000 lux | ||||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +55 °C (Không đóng băng) | ||||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | ||||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | ||||
Chống chịu va đập | 500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z | ||||
Vật liệu hộp: | PBT gia cường sợi thủy tinh | ||||
Vật liệu | Bộ điều hợp | ||||
Khối lượng | Xấp xỉ 30 g | ||||
*1 Sử dụng cáp nhỏ hơn hoặc bằng 30 m.*2 Chỉ cho FS-N11CN (P), FS-N12CN (P), FS-N13N (P), FS-N14N (P)*3 Tăng 100 mW (4,0 mA) đối với chế độ HIGH SPEED*4 IP66/65 không đáp ứng được khi thiết bị sợi quang đã gắn có đường kính là 1,3 mm và có sử dụng bộ chuyển đổi linh động (bao gồm FU-4F/66/91/43/63/63T). Khi sử dụng bất kỳ thiết bị sợi quang có đường kính nhỏkhác, cần áp dụng theo chuẩn IP65.*5 Nếu thuộc một trong các trường hợp dưới đây, chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc của IP66/IP65 không đáp ứng được.Khi Thiết bị sợi quang và cáp đầu nối M8 của KEYENCE không được kết nối (Các điều kiện được đề nghị để siết chặt đầu nối M8: Đầu tiên siết chặt thiết bị bằng tay. Sau đó tiếp tục siết chặt thêm 1/16-1/8 vòng xoaybằng kìm.)Khi vỏ che chống bụi của Bộ khuếch đại cảm biến bị hởKhi có mảnh vụn trong vỏ che chống bụiKhi bộ nguồn chống chịu nước A/B không được sử dụng tại thời điểm lắp đặt thiết bị sợi quang đường kính nhỏ. |
Scroll
Các trang chính
Tải Catalogue về
Tải về:
- Hướng dẫn kỹ thuật
- Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
- Dữ liệu CAD
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm
Để hỗ trợ cho bạn:
- Hỏi KEYENCE
- Yêu cầu Demo/Test
- Bản dùng thử miễn phí
Các sản phẩm:
- Cảm biến sợi quang
- Trang chủ
- Các sản phẩm
- Cảm biến
- Cảm biến sợi quang
- Bộ cảm biến sợi quang kỹ thuật số
- Thông số kỹ thuật
- Catalogue
- Dữ liệu CAD
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm
- Dữ liệu kỹ thuật (PDF)
- Hỏi giá
- Yêu cầu Demo/Test
- Hỏi KEYENCE
Từ khóa » Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số
-
Bộ Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số RGB - Sê-ri CZ-V20 - Keyence
-
CẢM BIẾN SỢI QUANG KỸ THUẬT SỐ (SERIES: FS-N40)
-
Cảm Biến Sợi Quang Là Gì? - Bảo An Automation
-
Bộ Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số RGB - NHK Vietnam
-
Bộ Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số - NHK Vietnam
-
Bộ Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số Keyence - FS-N Series
-
FR-610-I Khuếch Tán Phản Xạ Cảm Biến Đầu Dò Sợi Quang Kỹ ...
-
CẢM BIẾN SỢI QUANG | RIKO | OMRON | PANASONIC
-
Bộ Khuếch đại Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số Tương Tự 0-5V FF ...
-
Bộ Khuếch đại Cảm Biến Sợi Quang Kỹ Thuật Số Panasonic FX-301 + ...
-
Cảm Biến Sợi Quang
-
Cảm Biến Sợi Quang Là Gì? Phân Loại Và Hãng Sản Xuất
-
BỘ KHUẾCH ĐẠI CẢM BIẾN SỢI QUANG KỸ THUẬT SỐ RIKO