Thông Số Kỹ Thuật Bu Lông Nở Bạn Cần Quan Tâm
Có thể bạn quan tâm
Nhằm mang lại hiệu quả ứng dụng tối ưu nhất, khi chọn mua các sản phẩm bu lông, người dùng cần cân nhắc nhiều đến sự tương thích về thông số kỹ thuật. Bởi, với bu lông có kích thước quá lớn hay quá nhỏ so với nhu cầu đều có thể gây ra những ảnh hưởng lớn, thậm chí là giảm độ chịu lực, giảm tính liên kết, gây ra những tai nạn hoặc những hệ quả khó lường. Vậy, đâu là thông số kỹ thuật bu lông nở bạn cần lưu tâm đến? Hãy cùng Bulongnamhai.com đi tìm lời giải đáp trong bài viết sau nhé.
Tìm hiểu bu lông nở
Nội dung bài viết
- Tìm hiểu bu lông nở
- 1. Bu lông nở, tắc kê nở là gì?
- 2. Cấu tạo của bu lông nở – tắc kê nở
- 3. Những đặc điểm của bu lông nở
- Các thông số kỹ thuật bu lông nở cần quan tâm
- Vật liệu chế tạo bu lông nở
- 1. Tắc kê sắt – Bu lông nở sắt bằng thép các bon
- 2. Tắc kê inox – Bu lông nở inox bằng thép không gỉ inox
- Bu lông nở inox 201
- Bu lông nở inox 304
- Bu lông nở inox 316
- Bu lông nở inox 316L
- Mua bu lông nở – tắc kê nở uy tín ở đâu?
- 7 Lý do bạn nên mua bu lông nở của Nam Hải!
1. Bu lông nở, tắc kê nở là gì?
Bu lông nở còn gọi tắc kê nở, là loại bu lông được thiết kế cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt, bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.
2. Cấu tạo của bu lông nở – tắc kê nở
Chúng đều có cấu tạo chung gồm 5 bộ phận như sau:
- 01 bu long
- 01 áo nở
- 01 long đen vệnh
- 01 long đen phẳng
- 01 – 02 đai ốc (ê cu)
3. Những đặc điểm của bu lông nở
- Bu lông – Tắc kê nở có hình dạng tròn, phần thân bên ngoài bu lông có bộ phận giãn nở gọi là áo nở. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng hiện nay, sản phẩm này được sản xuất và thiết kế với nhiều kích thước.
- Một bộ tắc kê thông thường gồm có 1 bu lông, 1 áo nở, 1 long đen phẳng, 1 long đen vênh và 1 đến 2 đai ốc.
- Vật liệu dùng để sản xuất nên sản phẩm này là thép cacbon có cường độ 4.6. Loại thép này được mạ bằng kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng, mạ màu. Bên cạnh đó, các loại inox như inox 201, inox 304, inox 316 cũng là những vật liệu được dùng để sản xuất tắc kê. Tắc kê được làm bằng inox có độ thẩm mỹ cao, khả năng chịu ăn mòn lớn.
Các thông số kỹ thuật bu lông nở cần quan tâm
Sự phù hợp về thông số kỹ thuật bu lông nở sẽ đảm bảo mang đến tính ứng dụng tốt nhất cho người dùng. Theo đó, các thông số cần lưu tâm khi chọn mua sản phẩm bao gồm:
- Kích thước đường kính bu lông
- Kích thước chiều dài
- Cấp bền
Trong đó, kích thước đường kính phổ biến hơn cả hiện nay là bu lông nở m10, hay m12, m14, 16, m18 và m20.
Về chiều dài, do ứng dụng linh hoạt nên kích thước chiều dài của loại vật tư liên kết này dao động khá đa dạng, có thể từ 6cm đến 20cm,…
Đặc biệt, cấp bền bu lông sẽ là thông số cho biết về giới hạn bền và giới hạn chảy của sản phẩm. Theo đó, các cấp bền phổ biến là 8.8, 9.8, 10.9, 12.9,…. Với các chi tiết bu lông đạt cấp bền 8.8 có thể hiểu là giới hạn bền của chúng nhỏ nhất dao động ở mức 800 Mpa. Cùng với đó, giới hạn chảy của sản phẩm ở mức nhỏ nhất là 640Mpa.
Vật liệu chế tạo bu lông nở
Bu lông nở, tắc kê nở được sản xuất bằng các vật liệu thép inox không gỉ 201, inox 304, inox 316, inox 316L thép carbon có cường độ 4.6,… được mạ bằng kẽm điện phân hoặc mạ kẽm màu vàng (mạ cầu vồng).
1. Tắc kê sắt – Bu lông nở sắt bằng thép các bon
Bu lông nở thép được sản xuất bằng các vật liệu thép cacbon có cường độ 4.6, 5.6,… được mạ bằng kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng, mạ màu…
Xem thêm: Hướng dẫn đọc thông số ốc vít và cách chọn mua đúng loại- Phần áo nở: có dạng hình trụ ống, rỗng bên trong, phần áo nở liền nhau, không bị rời ra. Phần đuôi của áo nở đượ xẻ rãnh để có thể xòe ra và áp sát vào thành bê tông khi thi công.
- Phần thân: có dạng hình trụ tròn, có chiều dài tùy theo kich thước của con nở. Phần đầu của thân nở có tiện ren và thông thường là ren hệ mét, có chiều dài phần ren nhất định. Phần đuôi của thân nở có dạng hình côn, có công dụng là đẩy áo nở xòe ra khi thi công.
- Phần đai ốc, long đen: là phần trực tiếp liên kết chân đế cột với thân tắc kê nở.
2. Tắc kê inox – Bu lông nở inox bằng thép không gỉ inox
Các loại bu lông nở inox trên thị trường hiện nay phần lớn được cấu tạo từ 4 loại INOX chính là Inox 201, Inox 304, Inox 316 và Inox 316L.
Bu lông nở inox 201
Đây là dòng sản phẩm được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS201. Nếu so sánh về khả năng chống ăn mòn hóa học thì sản phẩm có khả năng chống gỉ sét này là thấp nhất. Bởi vậy nếu mối quan tâm thường trực của bạn là sự ăn mòn hóa chất hãy lựa chọn các loại bu lông inox 304 cũng như bu lông nở inox 304 trở lên.
Bu lông nở inox 304
Đây là dòng sản phẩm được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS304. Các sản phẩm bu ông có cấu tạo từ vật liệu inox 304 trở lên đều có tính chất chịu lực bền và chịu ăn mòn hóa học rất tốt nên chúng thường được sử dụng ở những vị trí chịu ăn mòn hóa học nhiều.
Xem thêm: Bu lông nở đinh là gì? Tìm hiểu bu lông nở đinhBu lông nở inox 316
Khi quan tâm về tính năng chống ăn mòn của sản phẩm thì các loại bu lông nở inox được cấu tạo với vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS306 được đánh giá rất cáo về khả năng chịu lực và chống ăn mòn. Các sản phẩm bu lông inox với mác thép SUS306 trở lên có thể sử dụng tốt trong điều kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển hay các hóa chất ăn mòn.
Bu lông nở inox 316L
Có phần khác biệt so với inox 316, bu lông nở inox 316L được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316L. chữ L là viết tắt của chữ Low – có nghĩa là thấp, thể hiện thành phần Cacbon (C) trong mác thép thấp hơn inox 316. Bởi vậy, khả năng chịu lực của chúng cúng có phần kém hơn các loại bu lông inox 316 một chút.
Mua bu lông nở – tắc kê nở uy tín ở đâu?
Nam Hải – Nhà cung cấp bu lông nở – tắc kê nở đơn vị chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bu lông – ốc vít chính là địa chỉ vàng mà bạn có thể tin tưởng và đặt niềm tin khi có các nhu cầu cần tới các loại bu lông – đai ốc.
Chúng tôi có chính sách giá cả hấp dẫn tương xứng với chất lượng sản phẩm và chính sách hỗ trợ giá tốt cho khách hàng hoặc quý chủ đầu tư công trình lớn, nhằm mang đến cho người tiêu dùng mức chi phí cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
7 Lý do bạn nên mua bu lông nở của Nam Hải!
- Nam Hải có dịch vụ giao hàng toàn quốc Bắc – Trung – Nam
- Chúng tôi sẵn hàng trong kho với số lượng cực lớn đủ cho mọi dự án của bạn
- Chúng tôi có dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
- Nam Hải có nhân viên bán hàng/ Chăm sóc khách hàng/ Nhân viên tư vấn kỹ thuật/kinh doanh 24/7 : 0977.260.612
- Chúng tôi có đầy đủ các loại bu lông nở
- Bảo hành tùy vào loại mà chúng tôi có chế độ bảo hành khác nhau.
- Do đa dạng mẫu mã nên bảng giá bu lông nở của Nam Hải luôn là tốt nhất, hàng đảm bảo nhất.
>>> Xem bài viết liên quan:
Cấu tạo và vật liệu chế tạo bu lông nở inox
Các loại bu lông nở – tắc kê nở hiện nay
Quy trình thi công bu lông nở inox
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI
Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội
Email: Sales@namhaiinox.com.vn – Website: https://bulongnamhai.com
Điện thoại: Hotline: 0977.260.612
Từ khóa » Tắc Kê Rút M12
-
Bu Lông Nở Sắt M12(Tắc Kê Sắt M12, Nở Rút Thép M12
-
NỞ SẮT/ TẮC KÊ SẮT/ BULONG SẮT M6,M8,M10,M12 (CÓ M18X150)
-
Bu Lông Nở (tắc Kê Nở) M12 - Sao Việt
-
1. Thông Số Kĩ Thuật Của Tắc Kê Rút Sắt
-
TẮC KÊ NỞ ĐINH M6, M8, M12, M16, M20 - Cơ Khí Việt Hàn
-
Tắc Kê Nở Inox M12 | Báo Giá Inox 201, Inox 304 | Chất Lượng
-
Nở Rút Sắt áo Ngắn, Anchor M12 Nở Rút Sắt M10
-
TẮC KÊ NỞ SẮT - BU LÔNG NỞ SẮT M6, M8, M10, M12, M16, M20
-
Tắc Kê Tường M12 - Nam Quốc Thịnh
-
Bu Lông Nở - Tắc Kê Nở M8, M10, M12, M14, M16, M20
-
Tổng Hợp Tắc Kê Đạn M12 Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 7/2022 - BeeCost
-
BU LÔNG NỞ M12x80 MẠ KẼM (TẮC KÊ NỞ 3 CÁNH) - Comat
-
BU LÔNG NỞ THÉP M12x150 MẠ KẼM (TẮC KÊ NỞ 3 CÁNH)
-
BỘ 10 NỞ SẮT M12, NỞ SẮT, TẮC KÊ SẮT M12 - Sendo
-
Tắc Kê Sắt (M12 X 60) Mm - THIẾT BỊ ĐIỆN KIM NGÂN PHÁT
-
Các Loại Bu Lông Nở - Tắc Kê Nở Hiện Nay
-
BỘ 10 NỞ SẮT M12, NỞ SẮT , TẮC KÊ M12
-
[Tiêu Chuẩn] Bảng Kích Thước Tắc Kê Sắt đúng Nhất - Mecsu Blog