Thông Số Kỹ Thuật Của Tấm Lợp Fibro Xi Măng:

Tôn Xi Măng: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Độ Bền và Thẩm Mỹ trong Xây Dựng

Tôn xi măng, một loại vật liệu xây dựng phổ biến, đã trở thành một phần quan trọng trong ngành xây dựng hiện đại. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của tôn xi măng trong việc xây dựng các công trình từ nhà ở đến cơ sở hạ tầng lớn.

1. Tính chất và cấu tạo của tôn xi măng:

Tôn xi măng là một loại vật liệu bền bỉ được tạo thành từ việc kết hợp giữa tôn thép và xi măng. Tính chất này tạo ra một sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống thấm nước, và khả năng chống cháy, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng.

2. Ứng dụng đa dạng:

Tôn xi măng có thể được sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau, từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, đến các dự án cơ sở hạ tầng lớn như cầu và sân bay. Sự đa dạng trong thiết kế và kích thước của tôn xi măng cho phép nó thích nghi với hầu hết mọi dự án xây dựng.

3. Hiệu suất bền vững:

Với khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài, tôn xi măng giúp giảm sự cần thiết của việc bảo trì và sửa chữa đối với các công trình xây dựng. Điều này giúp tiết kiệm chi phí và tài nguyên trong quá trình sử dụng, đồng thời giúp giảm tác động tiêu cực lên môi trường.

4. Thẩm mỹ và thiết kế:

Không chỉ là vật liệu bền bỉ, tôn xi măng còn có tính thẩm mỹ cao. Khả năng hoàn thiện và sơn màu giúp tạo ra các dự án xây dựng có vẻ ngoại hình ấn tượng và hiện đại. Điều này làm cho nó phù hợp cho cả các dự án thiết kế nghệ thuật.

5. Tiềm năng phát triển trong tương lai:

Tôn xi măng không chỉ dừng lại ở những tính năng và ứng dụng hiện tại. Các công nghệ mới trong sản xuất và xử lý tôn xi măng đang được phát triển để cải thiện hiệu suất và tính bền vững của nó, làm cho nó trở thành một phần quan trọng trong tương lai của ngành xây dựng.

Tôn xi măng là một ví dụ tiêu biểu về sự kết hợp giữa độ bền và thẩm mỹ trong xây dựng. Với ứng dụng đa dạng và khả năng thích nghi, nó đóng góp đáng kể vào việc xây dựng các công trình bền vững và estetichệ trong thời đại hiện đại.

Đặc điểm nổi bật tôn xi măng

🔰 Báo giá tôn xi măng hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá tôn xi măng, đây còn được gọi là tấm lợp Fibro xi măng, được cung cấp cụ thể thông tin trên trang website: tonthepsangchinh.vn. Đây được coi là sản phẩm tấm lợp truyền thống lâu đời, và rất được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Được sản xuất ra từ hai thành phần chính là: chất gắn kết là xi măng & chất độn là bột giấy, sợi thủy tinh cùng với một loại bột đá nguồn gốc siêu bazit có tên là amiăng (A).

tam-lop-fibro-xi-mang

Khái niệm về tấm lợp fibro xi măng là gì?

Tấm lợp fibro xi măng được hiểu là một vật liệu khá đặc biệt, chúng được bắt đầu nghiên cứu từ đầu thế kỷ XX, bắt nguồn từ công nghệ sản xuất giấy, có điểm khác là các sợi giấy được thay thế bằng sợi amiăng, còn cao lanh được thay thế bằng xi măng.

Sản xuất đại trà các tấm này vào cuối những năm 1920 của thế kỷ trước. Trong thành phần tấm lợp xi măng có xấp xỉ 10% sợi amiăng, độ bền uốn hơn 160 kgc/cm2, bởi vì cứ mỗi 7 – 9 lớp của sản phẩm lại được các sợi amiăng mảnh mai, có tính bám dính lớn xuyên qua.

Liệt kê những sản phẩm chính fibro xi măng

  • Tấm Fibro xi măng 1500mm x 910mm x 5 mm ( Tấm sóng 1.5m)
  • Tấm Fibro xi măng 1800mm x 910mm x 5 mm ( Tấm sóng 1.8m)
  • Tấm Phẳng Fibro xi măng 1500mm x 1080mm x 5 mm ( Tấm phẳng 1.5m)
  • Tấm Fibro xi măng 3000mm x 910mm x 5 mm (Tấm sóng 3m)
  • Tấm Phẳng Fibro xi măng 3000mm x 1080mm x 5 mm (Tấm phẳng 3m)

Thông số kỹ thuật của Tấm lợp Fibro xi măng:

– Tên sản phẩm: Tôn xi măng – tên gọi khác:  Tấm lợp Fibro xi măng.

– Kích thước: 87×120 cm, 87×150 cm, 87×180 cm.

– Chiều dài có 3 kính thước chính là: 1.200 mm. 1.500 mm, 1.800 mm.

– Chiều rộng tấm lợp: 870 mm.

– Độ dày: 5 mm.

– Số sóng: 7 sóng/tấm.

– Bước sóng: 131 mm.

– Chiều cao sóng: 33.5 mm.

Báo giá tấm lợp fibro xi măng 7 sóng:

STT TÊN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1 Tấm lợp Fibro xi măng 870×1200 mm Tấm 49.500
2 Tấm lợp Fibro xi măng 870×1500 mm Tấm 59.500
3 Tấm lợp Fibro xi măng 870×1800 mm Tấm 69.500
4 Tấm úp nóc xi măng Tấm

BẢNG GIÁ TÔN XI MĂNG FIBRO MỚI NHẤT

Thông số kỹ thuật của Tấm lợp Fibro xi măng:

– Tên sản phẩm: Tôn xi măng hay còn gọi là Tấm lợp Fibro xi măng.

– Kích thước:  0,92 x 150 cm.

– Chiều dài có  kính thước chính là: 150 Cm

– Chiều rộng tấm lợp: 92 Cm

– Độ dày: 6 mm.

– Số sóng: 7 sóng/tấm.

STT TÊN SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
1 Tấm lợp Fibro xi măng    920 x 1500 mm Tấm   60.000
2 Tấm lợp Fibro xi măng    920 x 1500 mm Tấm    65.000
3 Tấm lợp Fibro xi măng    920 x 1500 mm Tấm    70.000
4 Tấm tôn xi măng Phẳng   1020 x 1500 mm Tấm     70.000

Ưu điểm chính của tấm lợp xi măng:

Sản phẩm này hiện đang sở hữu nhiều tính năng ưu việt mà những sản phẩm thông thường không có:

– Chúng có độ bền & cứng tốt, chịu được áp lực cao, tuổi thọ lên tới hơn 30 năm

– Không mục nát – sét gỉ, không cháy nổ, rất thích hợp với kiểu nhiệt đới nóng ẩm gió mùa, phù hợp với môi trường có nước muối & phèn mặn, nơi có hóa chất, khói công nghiệp,..

– Vật liệu này có tính cách âm cách nhiệt cao, cách điện tốt. Sử dụng thuận lợi, giá thành phù hợp với sức mua của người tiêu dùng

– Tấm lợp fibro có 2 sóng âm ngoài cùng nên việc thi công lợp mái được thuận lợi hơn, không cần phải xoay, trở nhiều lần.

– Độ cao bước sóng (h) thấp nên hạn chế đáng kể lượng mưa hắt, gió lùa nhất là với các vùng có khí hậu mưa, bão nhiều như Miền Trung, Tây Nguyên.

– Bề mặt mái lợp đẹp hơn vì có sóng dạng nhỏ, mềm mại hơn.

Phạm vi sử dụng tấm lợp xi măng:

– Tôn xi măng này  thường được sử dụng để lợp cho mái nhà khu công nghiệp, nhà ở dân dụng. Dùng làm tường bao che, vách ngăn cho nhà xưởng, trang trại, nhà kho..

Ngoài ra, công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi còn cung cấp thêm sản phẩm Tấm lợp sinh thái Onduline được làm từ hỗn hợp nhựa Butium và sợi cơ tổng hợp, không gây hại đến sức khỏe con người, môi trường. Đây là sản phẩm rất được ưu chuộng trên thị trường hiện nay.

Bảng báo giá tôn xây dựng

CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích
LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ    LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ 
TÔN LẠNH MÀU  HOA SEN  2.5 64000 TÔN LẠNH TRẮNG   HOA SEN  2.5 63000
3 72500 3 71500
3.5 83000 3.5 82000
4 91000 4 90000
4.5 101000 4.5 100000
5 110000 5 109000
ĐÔNG Á 2.5 61000 ĐÔNG Á 2.5 60000
3 69000 3 69000
3.5 74000 3.5 73000
4 81000 4 80000
4.5 89000 4.5 88000
5 96000 5 95000
VIỆT NHẬT  2.5 46500 VIỆT NHẬT  2.5 45500
3 53000 3 52000
3.5 59000 3.5 58000
4 66000 4 65000
4.5 74000 4.5 73000
5 84000 5 83000
PHƯƠNG NAM  2.5 65000 PHƯƠNG NAM  2.5 64000
3 73000 3 72000
3.5 83000 3.5 82000
4 90500 4 89500
4.5 101000 4.5 100000
5 110000 5 109000
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Giá tôn cách nhiệt

CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích
LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ    LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ 
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI HOA SEN  2.5 83000 TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc HOA SEN  2.5 112000
3 95500 3 124500
3.5 106000 3.5 135000
4 114000 4 143000
4.5 124000 4.5 153000
5 133000 5 162000
ĐÔNG Á 2.5 84000 ĐÔNG Á 2.5 113000
3 92000 3 121000
3.5 97000 3.5 126000
4 104000 4 133000
4.5 112000 4.5 141000
5 129000 5 158000
VIỆT NHẬT  2.5 69500 VIỆT NHẬT  2.5 98500
3 76000 3 105000
3.5 82000 3.5 111000
4 89000 4 118000
4.5 97000 4.5 126000
5 107000 5 136000
PHƯƠNG NAM  2.5 87000 PHƯƠNG NAM  2.5 116000
3 95000 3 124000
3.5 105000 3.5 134000
4 113500 4 142500
4.5 124000 4.5 153000
5 133000 5 162000
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Công ty Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:

  • Chúng tôi sẽ luôn cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
  • Những phương án tư vấn hiệu quả được đưa ra nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
  • Ở mỗi công trình nhà ở, chung cư, xí nghiệp, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ quý khách về nguồn tôn Hòa Phát, Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh cho doanh nghiệp chúng tôi nếu quý khách cần số lượng tôn lợp trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá tận tâm phục vụ khách hàng, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng cụ thể hơn tại website: tonthepsangchinh.vn

Từ khóa » Giá Tôn Fibro Xi Măng