Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest (Update 2022) | Auto5
Có thể bạn quan tâm
Nội thất
Thông số | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Trend 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L MT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng độc lập | ||||
Vật liệu ghế | Da cao cấp | Nỉ | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | |||
Điều chỉnh ghế trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Điều chỉnh tay | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | ||||
Hệ thống âm thanh | AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth | ||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD | ||||
Định vị toàn cầu GPS | Có | Không | |||
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Trend 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L MT 4x2 |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.996 cc | ||||
Công suất (hp/rpm) | 213/ 3.750 | 180/ 3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) | 500/ 1.750 - 2.000 | 420/ 1.750 - 2.500 | |||
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Hộp số | 10 AT | 6 MT |
Hệ thống an toàn
Thông số | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Trend 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L MT 4x2 |
Túi khí trước | 2 túi khí trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Đánh giá ưu và nhược điểm của Ford Everest 2021
Ưu điểm
- Thiết kế mới trẻ trung, hiện đại và bắt mắt
- Sử dụng la-zăng hợp kim nhôm 20 inch (18 inch trên phiên bản Trend)
- Trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama điều khiển điện
- Xe có nhiều công nghệ hỗ trợ Off-road tốt
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ dốc cực kì an toàn và tiện lợi
- Hệ thống SYNC 3 hiện đại và trực quan với nhiều chức năng độc đáo
- Hệ thống hỗ trợ đổ xe chủ động duy nhất trong phân khúc
- Hàng ghế thứ 3 gập điện, cửa cốp đóng/mở bằng điện
- Hệ thống kiểm soát địa hình ưu việt
- Không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc
- Hệ thống chống ồn chủ động triệt tiêu âm thanh từ khoang động cơ, mang lại sự yên tĩnh đáng kinh ngạc bên trong xe
- Nhiều công nghệ an toàn chủ động
Nhược điểm
- Khoảng để chân hàng ghế thứ 3 vẫn còn khá chật với các hành khách có chiều cao trên 1m7
- Giá bán khá đắt khi so sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc
- Động cơ diesel mạnh mẽ nhưng vẫn thiếu cảm giác thể thao khi muốn tăng tốc
- Thiết kế vô-lăng và bảng điều khiển trung tâm vẫn chưa mang lại cảm giác tương xứng với giá tiền
Sau những chia sẻ về Ford Everest thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với những tính năng cao cấp và khả năng vận hành mạnh mẽ, và vô cùng linh hoạt trong mọi điều kiện địa hình... Ford Everest là chiếc SUV máy dầu 7 chỗ hấp dẫn trong phân khúc.
Từ khóa » Trọng Lượng Xe Ford Everest 2021
-
Trọng Lượng Xe Ford Everest 2022 - Otoso1
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2021 Titanium 1 Cầu Và Bi-turbo 2 ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Everest 2021 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest
-
Ford Everest Titanium 4x2 2022:Thông Số Kỹ Thuật,giá Xe
-
Ford Everest 2022: Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe, đánh Giá
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT Giá Tốt Nhất Miền Bắc
-
Thông Số Ford Everest 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Ford Everest Titanium 4x4 2022 AT Ford Thủ Đô
-
Ford Everest 2022 4x2 2.0 Sport - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Chiều Dài Xe Ford Everest - Thông Số Kích Thước Xe Ford Các Loại
-
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Thực Tế Của Ford Everest Mới động Cơ Dầu ...