Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Grand I10 2021: Giá Tăng Liệu Có Gì Hấp ...
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2021: Giá tăng liệu có gì hấp dẫn?
Giá xe Hyundai Grand i10 2021 tại Việt Nam
Sáng 6/8/2021, Hyundai Thành Công Việt Nam đã chính thức giới thiệu Hyundai Grand i10 2021 đến khách hàng trong nước. Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới được chào bán với 2 biến thể Hatchback và Sedan cùng mức giá nhỉnh hơn 1 chút so với thế hệ cũ. Chi tiết giá xe Hyundai Grand i10 xem dưới đây:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 | ||
Mẫu xe | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) |
Bản Hatchback | ||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330 | 360 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 370 | 405 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 402 | 435 |
Bản Sedan | ||
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350 | 380 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 390 | 425 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 415 | 455 |
Hiện các đại lý đang nhận được hàng và sẵn sàng giao xe ngay trong tháng này, nếu có nhu cầu, bạn đọc hãy liên hệ tại đây: Mua bán xe Hyundai Grand i10
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Kích thước
So sánh thông số kỹ thuật của phiên bản cũ, mẫu xe Grand i10 Hatchback thế hệ mới dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với bản tiền nhiệm; còn bản Sedan cũng rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm.
Cả 2 phiên bản Sedan và Hatchback hoàn toàn mới đều được tăng chiều dài cơ sở thêm 25mm.
Cả 2 phiên bản Sedan và Hatchback hoàn toàn mới đều được tăng chiều dài cơ sở thêm 25mm mang đến một chiếc xe đô thị cá tính và rộng rãi hàng đầu.
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Ngoại thất
Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu phong cách thiết kế cá tính, thời trang táo bạo hơn, mang cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension”. Cùng với đó có sự kết hợp của các đường cong và những góc vuốt sắc sảo, tạo nên sức hấp dẫn về mặt thị giác nhờ mui xe được hạ xuống 20mm.
So với đời cũ, Hyundai Grand i10 2021 hiện đại và năng động hơn.
So với đời cũ, Hyundai Grand i10 2021 hiện đại và năng động hơn. Nhưng đáng tiếc, xe tại Việt Nam chỉ sử dụng đèn pha halogen, không trang bị đèn pha LED Projector giống thị trường Ấn Độ.
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | |||||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Không | Halogen Projector | Không | Halogen Projector | Halogen Projector | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | Có gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | |
Sấy kính sau | Không | Có | ||||
Tay nắm cửa mạ Crom | Không | Có | Không | Có | ||
Ăng ten | Dạng dây | Vây cá | Dạng dây |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Nội thất và tiện nghi
Thiết kế nội thất mới của Grand i10 2021 được nhiều khách hàng đánh giá cao. Vô-lăng mới giống "đàn anh" Kona, khởi động nút bấm, màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Vô-lăng mới của Grand i10 2021 giống "đàn anh" Kona.
Chưa kể, mẫu xe ô tô mới này còn trang bị ga tự động Cruise Control và cửa gió điều hòa hàng ghế sau. Hai tính năng này chưa có ở bất cứ mẫu xe nào cùng phân khúc.
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | |||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | |||||
Màu nội thất | Đen đỏ | |||||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có | Không | Có | ||
Điều hoà | Chỉnh cơ | |||||
Cụm màn thông tin | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | ||
Số loa | 4 | |||||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Không | Có | Không | Có | ||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | |||||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | Không | Có | Không | Có | ||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: Động cơ & vận hành
Hyundai Grand i10 được trang bị khối động cơ Kappa, dung tích 1.2L Mpi, cho công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Mô men xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Khối động cơ này mang tới khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu nhất. Hyundai Việt Nam còn mang đến cho khách hàng Việt 2 lựa chọn hộp số là: hộp số tự động 4 cấp và hộp số sàn 5 cấp.
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Trợ lực lái | Tay lái điện | |||||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | Vàng cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Chất liệu Lazang | Vành thép | Vành đúc hợp kim | Vành thép | Vành đúc hợp kim | ||
Thông số lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2021: An toàn
Dàn trang bị an toàn trên mẫu hatchback hạng A khá đầy đủ với phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau và hệ thống 2 túi khí.
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Không | Có | ||
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Không | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có | Không | |||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||||
Số túi khí | 0 | 2 | 0 | 2 |
Hyundai Grand i10 2021 thuộc thế hệ thứ 3, trong khi bản đang bán tại thị trường Việt Nam thuộc thế hệ thứ 2, ra mắt lần đầu tiên vào cuối năm 2013. Sau gần 7 năm, đây là thời điểm hợp lý để TC Motor giới thiệu phiên bản mới, trong bối cảnh Grand i10 đã mất vị trí dẫn đầu phân khúc vào tay VinFast Fadil. Trong 6 tháng đầu năm, Grand i10 chỉ đạt mức tiêu thụ 6.347 xe, thấp hơn đáng kể so với thành tích 10.127 xe của VinFast Fadil.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật VinFast Fadil - Có gì cạnh tranh với Grand i10
Box tư vấn mua xe - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Ảnh: Khải Phạm.
Từ khóa » Grand I10 Bao Nhiêu Mã Lực
-
Ôtô Cỡ Nhỏ Bình Dân Nào Mạnh Nhất Tại Việt Nam?
-
Grand I10 Dẫn đầu Trong Nhóm Xe Cỡ Nhỏ - Ôtô - Zing
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai I10: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Grand I10 Mới Nhất 2022 - Giaxenhap
-
Hyundai Grand I10 5 Cửa 2021 | Thông Số Kỹ Thuật | Màu Xe
-
'Cận Cảnh' Hyundai Grand I10 Nios Turbo Mạnh 98 Mã Lực
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Hyundai Grand I10 2019 Tại Việt Nam
-
Grand I10 Dẫn đầu Trong Nhóm Xe Cỡ Nhỏ
-
Hyundai Grand I10 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Hyundai I10 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Hyundai Grand I10 – Ông Vua Phân Khúc Xe Cỡ Nhỏ
-
GRAND I10 CKD - HYUNDAI QUẬN 12
-
HYUNDAI GRAND I10-HÀNH TRÌNH TRẢI NGHIỆM MẪU XE NHỎ ...