Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Kona 2022
Có thể bạn quan tâm
Dù đa phần đều đánh giá Hyundai Kona có thiết kế bắt mắt, trang bị hiện đại, động cơ mạnh mẽ nhưng xét về giá thì không hấp dẫn bằng Kia Seltos.
Hyundai Kona đã dừng bán tại Việt Nam từ tháng 6/2022 (Nguồn: VnExpress). Nội dung về Hyundai Kona trên danchoioto.vn chỉ dừng lại ở bản Hyundai Kona 2021.
Ở giai đoạn đầu khi vừa về Việt Nam, Hyundai Kona là một cái tên vô cùng hot. Tuy nhiên gần đây, mẫu 5 chỗ gầm cao này có phần hơi mờ nhạt trước sự lấn lướt vượt trội của Toyota Corolla Cross và Kia Seltos. Liệu có nên mua Hyundai Kona thời điểm này?
Xem thêm:
- Bảng giá Hyundai & chương trình ưu đãi mới nhất tại đại lý
- Top xe SUV cỡ nhỏ giá rẻ đáng mua
Bảng giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh 10/2024
Phiên bản Hyundai Kona | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
2.0 AT Tiêu chuẩn | 636.000.000 VNĐ | 734.657.000 VNĐ | 721.937.000 VNĐ | 709.297.000 VNĐ | 702.937.000 VNĐ |
2.0 AT Đặc Biệt | 699.000.000 VNĐ | 805.217.000 VNĐ | 791.237.000 VNĐ | 779.227.000 VNĐ | 772.237.000 VNĐ |
1.6 Turbo | 750.000.000 VNĐ | 862.337.000 VNĐ | 847.337.000 VNĐ | 835.837.000 VNĐ | 828.337.000 VNĐ |
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona
Hyundai Kona cung cấp 2 tùy chọn động cơ:
- Động cơ xăng Nu 2.0 MPI cho công suất cực đại 149 mã lực và mô men xoắn 180Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 1.6T-GDI Turbo cho công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 265Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Chi tiết thông số kỹ thuật Hyundai Kona tại đây
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Động cơ | 2.0 Xăng | 2.0 Xăng | 1.6T-GDI Dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 149/6.200 | 149/6.200 | 177/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4.500 | 180/4.500 | 265/1.500-4.500 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Truyền động | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai Kona do nhà sản xuất công bố:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Mức tiêu hao nhiên liệu Kona (lít/100km) | Đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
2.0AT Tiêu chuẩn | 8,48 | 5,41 | 6,57 |
2.0AT Đặc biệt | 8,62 | 5,72 | 6,79 |
1.6 Turbo | 9,27 | 5,55 | 6,93 |
Ưu nhược điểm Hyundai Kona
Hyundai Kona được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối trong nước với 3 phiên bản: 2.0 Tiêu chuẩn, 2.0 Đặc biệt, 1.6 Turbo.
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
- Trang bị nội – ngoại thất đáp ứng tốt các nhu cầu
- Hệ thống an toàn hiện đại
- Động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc
- Vận hành êm ái, ổn định
Nhược điểm
- Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
Kích thước Hyundai Kona
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Kona | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Đánh giá ngoại thất Hyundai Kona
Thiết kế Hyundai Kona
Đầu xe
Đầu xe Hyundai Kona thu hút với bộ lưới tản nhiệt hình đa giác được thiết kế theo phong cách thác nước Cascading Grill như Hyundai Tucson và Hyundai SantaFe. Nhưng ở Kona, bộ tản nhiệt bóp gọn hơn. Bên trong sử dụng lưới hoạ tiết hình thoi sơn đen tạo sự tương phản nổi bật. Bên ngoài viền thêm mạ chrome sáng bóng.
Đèn định vị LED và đèn báo rẽ bên trên thiết kế kiểu “đôi mắt híp” độc đáo. Đèn pha – cos không nằm cùng mà tách rời hạ xuống thấp. Hệ thống chiếu sáng chính của Hyundai Kona sử dụng công nghệ LED, tích hợp cả tính năng đèn tự động và chiếu góc như các “đàn anh”.
Phía dưới, lưới cản trước chạy ngang kết nối liền mạch với bộ đèn sương mù hai bên. Phần cản dùng ốp nhựa đen bọc trọn đầu xe khá cứng cáp.
Thân xe
Thân xe Hyundai Kona năng động, khỏe khoắn với những đường gân dập nổi vuốt dài sống động. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe. Ở phiên bản xe Kona 1.6 Turbo, thân xe có thêm ốp mạ chrome. Mui xe trang bị giá đỡ trang trí tone màu Dark Knight hoặc Phantom Black.
Gương chiếu hậu Hyundai Kona tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, đèn báo rẽ, sấy. Hơi tiếc là tính năng gương gập điện không có ở Kona bản tiêu chuẩn.
Hyundai Kona sử dụng mâm hợp kim nhôm 18inch Diamond-Cut. Riêng bản tiêu chuẩn dùng mâm 17inch với bản tiêu chuẩn. Việc sử dụng mâm 18 inch là một điểm cộng cho xe Kona. Bộ mâm này giúp xe trông cân đối và thể thao hơn. Đa số xe 5 chỗ gầm hạng B cùng phân khúc đều chỉ dừng lại ở mâm 17inch.
Đuôi xe
Về phần đuôi xe, đèn hậu LED vuốt mỏng thu mình trong nếp gấp nhấn sâu vòng dưới kính hậu khá đẹp. Cũng như Hyundai SantaFe, cụm đèn báo phanh, đèn lùi và đèn báo rẽ trên Hyundai Kona cũng tách rời đèn hậu, dời xuống thấp nằm gói gọn trong hốc nhựa đen thể thao.
Màu xe Hyundai Kona
Hyundai Kona có 6 màu: bạc, đen, đỏ, trắng, vàng cát, đen.
Trang bị ngoại thất Hyundai Kona
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Đèn trước | Halogen | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn chiếu góc | Không | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Đèn báo rẽ Sấy | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ Sấy |
Kính lái chống kẹt | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Không | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có |
Lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Đánh giá nội thất Hyundai Kona
Thiết kế chung xe Kona
Nội thất Hyundai Kona thiết kế theo phong cách đơn giản, tập trung vào tính tiện dụng. Bảng điều khiển bố trí theo kiểu đối xứng gọn gàng, dễ thao tác. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa.
Ghế ngồi và khoang hành lý Kona
Đa phần người dùng đều đánh giá Hyundai Kona có không gian khá thoải mái ở cả hai hàng ghế. Hàng ghế trước khoảng trống để chân khá rộng đạt 1.054mm. Hàng ghế sau cũng tương tự với khoảng duỗi chân đạt 880m. Nhưng trần xe ghế sau hơi thấp, kém thoáng do thiết kế mui đi xuống kiểu thể thao, song nhìn chung vẫn không quá khó chịu với người có chiều cao trên 1,7m.
Hàng ghế trước Kona thiết kế ôm thân người. Ghế lái ghi điểm cộng với tính năng chỉnh điện đến 10 hướng. Ghế sau có tựa đầu 3 vị trí. Bệ để tay trung tâm ghế sau khá rộng. Nếu gập có thể ngồi 3 người lớn dù không quá thoải mái nhưng vẫn rất ổn. Phiên bản Kona 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo được trang bị ghế bọc da. Còn bản tiêu chuẩn dùng ghế nỉ.
Khoang hành lý Hyundai Kona hơi nhỏ, có thể tích 361 lít, ngang ngửa với Ford EcoSport. Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 6:4 giúp tăng thể tích để đồ nếu cần.
Khu vực lái Hyundai Kona
Vô lăng Hyundai Kona bọc da, thiết kế 3 chấu đáy mạ bạc, được tích hợp đầy đủ các phím chức năng. Cụm đồng hồ phía sau sử dụng giao diện cổ điển quen thuộc với màn hình hiển thị đa thông tin LCD 3.5inch nằm ở giữa hai đồng hồ analog.
Về các tính năng hỗ trợ, Hyundai Kona được trang bị: Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, gương chống chói tự động… Xe không có lẫy chuyển số trên vô lăng. Các tính năng cao cấp hơn như phanh tay điện tử và giữ phanh tự động cũng chưa xuất hiện.
Tiện nghi Kona
Về hệ thống giải trí, Hyundai Kona được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch, tích hợp hệ thống định vị & dẫn đường phát triển dành riêng thị trường Việt Nam, hỗ trợ kết nối Bluetooth, Apple CarPlay… Hệ thống âm thanh Arkamys Audio System 6 loa.
Xe sử dụng điều hoà tự động, nhưng riêng bản tiêu chuẩn vẫn dùng điều hòa chỉnh cơ. Các trang bị như sạc không dây Qi, cửa sổ trời… chỉ có trên bản cao cấp nhất.
Trang bị nội thất Hyundai Kona
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Vô lăng & cần số bọc da | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Taplo siêu sáng LCD 3.5” | Không | Có | Có |
Gương chống chói tự động | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Không | Có | Có |
Ghế sau gập 6:4 | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Kính điện trước/sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8” | 8” | 8” |
Hỗ trợ kết nối | Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System | ||
Định vị AVN dẫn đường | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Sạc không dây Qi | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Đánh giá an toàn Hyundai Kona
So với các đối thủ cùng phân khúc, hệ thống an toàn Hyundai Kona được đánh giá khá cao, chỉ đứng sau Toyota Corolla Cross. Ngoài những tính năng quen thuộc như hệ thống phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi… Xe Kona còn có hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc, kiểm soát thân xe, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo điểm mù…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Khởi hành xuống dốc | Có | Có | Có |
Kiểm soát thân xe | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobillzer | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Cảm biến trước – sau | Không | Không | Có |
Đánh giá vận hành Hyundai Kona
Động cơ
Về sức mạnh động cơ, người mua không cần lo ngại thậm chí còn phải rất tự tin. Bởi Hyundai Kona là mẫu xe được trang bị động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc crossover cỡ nhỏ hạng B. Khối động cơ mà hãng xe Hàn sử dụng trên Kona có dung tích ngang ngửa với chiếc CUV hạng C Hyundai Tucson với hiệu suất động cơ chỉ thấp hơn một chút.
So sánh với các đối thủ từ Kia Seltos, Toyota Corolla Cross đến cả Honda HR-V, cả động cơ 2.0 hút khí tự nhiên và động cơ tăng áp 1.6 Turbo của Kona đều cho hiệu suất vượt trội hơn. Phiên bản động cơ 1.6 Turbo cho khả năng tăng tốc ấn tượng. Nếu chuyển sang chế độ lái thể thao Sport thì càng phấn khích hơn.
Trong khi đó phiên bản động cơ 2.0 Nu cũng đáp ứng thoải mái hầu hết tình huống vận hành. Cảm giác lái tuy không bốc bằng phiên bản 1.6 Turbo nhưng vẫn mượt mà, thong dong khi đi trong phố và không hề tỏ ra đuối khi ra đường lớn, đường cao tốc.
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp Hyundai Kona hoạt động tốt, liền lạc. Còn hộp số ly hợp kép 7 cấp ở phiên bản 1.6 Turbo thì phản ứng rất nhanh, luôn bắt nhịp kịp với những ý định tăng giảm tốc từ người lái.
Vô lăng
Vô lăng Hyundai Kona trợ lực điện biến thiên theo tốc độ. Ở dải tốc thấp, vô lăng nhẹ, linh hoạt. Ở dải tốc cao vô lăng nặng hơn, cho cảm giác đằm chắc. Nhiều người dùng đánh giá Hyundai Kona có vô lăng phản hồi mặt đường khá tốt, vào cua chính xác.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo Hyundai Kona rất ổn. Hệ thống khung gầm Kona sử dụng đến 51,8% thép dập nóng, kết hợp với hệ thống treo Kona mang lại sự ổn định cao. Khi vận hành tốc độ trên trung bình, xe cho cảm giác bám đường, chắc chắn. Tuy nhiên bù lại, cũng như SantaFe hay Tucson, hệ thống treo của Kona cũng hơi cứng. Nếu di chuyển qua những đoạn đường xấu, mấp mô, người ngồi hơi có cảm giác xóc nảy.
Khả năng cách âm
Hyundai Kona được đánh giá có khả năng cách âm môi trường tốt, thể hiện rõ khi chạy phố đông đúc. Tuy nhiên nếu chạy tốc độ cao, cabin dễ bị nhiễm tiếng ồn động cơ và tiếng gió từ bên ngoài. Nhìn chung khả năng cách âm của Kona được đánh giá tốt ở mức ổn.
Các phiên bản Hyundai Kona
Hyundai Kona có tất cả 3 phiên bản:
- Hyundai Kona 2.0 AT xăng tiêu chuẩn
- Hyundai Kona 2.0 AT xăng đặc biệt
- Hyundai Kona 1.6 Turbo xăng
So sánh các phiên bản Hyundai Kona
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh Kona | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn chiếu góc | Không | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Sấy Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Sấy Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Sấy Đèn báo rẽ |
Kính lái chống kẹt | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Không | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có |
Lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Trang bị nội thất | |||
Vô lăng & cần số bọc da | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Taplo siêu sáng LDC 3.5” | Không | Có | Có |
Gương chống chói tự động | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Không | Có | Có |
Ghế sau gập 6:4 | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Cửa gió điều hoà ghế sau | Có | Có | Có |
Kính điện trước/sau | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8” | 8” | 8” |
Hỗ trợ kết nối | Bluetooth/Apple CarPlay/Arkamys Audio System | ||
Định vị AVN dẫn đường | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Sạc không dây Qi | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Động cơ & hộp số | |||
Động cơ | Nu 2.0MPI | Nu 2.0MPI | 1.6T-GDI |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Trang bị an toàn | |||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Khởi hành xuống dốc DBC | Có | Có | Có |
Kiểm soát thân xe VSM | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobillzer | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Cảm biến trước – sau | Không | Không | Có |
Nên mua Kona phiên bản nào?
Phiên bản Hyundai Kona 1.6 Turbo được đánh giá cho khả năng vận hành mạnh mẽ tuy nhiên giá xe Kona 1.6 Turbo lại khá cao, không chênh lệch nhiều so với Hyundai Tucson vốn “ngon” hơn. Nên nếu đã tiếp cận với phiên bản Kona 1.6 Turbo thì nhiều người cho rằng có thể “cố” để sắm luôn Hyundai Tucson cho rộng, thoải mái và bốc hơn. Do đó, Kona 1.6 Turbo chưa hẳn là lựa chọn lý tưởng nếu xét đến tính kinh tế.
Nếu bạn chỉ cần một chiếc di chuyển thoải mái cho gia đình nhỏ, đáp ứng các nhu cầu đi phố thông thường, thỉnh thoảng đi chơi xa… thì phiên bản Kona máy xăng đặc biệt sẽ phù hợp hơn. Còn phiên bản Kona tiêu chuẩn (giá thấp hơn tầm 60.000.000 VNĐ so với Kona đặc biệt) bị cắt giảm khá nhiều trang bị, trong đó có một số trang bị sẽ ảnh hưởng không ít đến sự tiện nghi trong quá trình sử dụng xe như: đèn trước chỉ dùng đèn Halogen, gương chiếu hậu không có gập điện, ghế lái không có chỉnh điện 10 hướng, điều hoà chỉ chỉnh cơ…
—
Phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B hiện là một trong những phân khúc sôi nổi nhất. Hyundai Kona ngày càng phải cạnh tranh với nhiều đối thủ như: Kia Seltos, Toyota Corolla Cross, Mazda CX-30, Honda HR-V…
Đánh giá Hyundai Kona từ người dùng
Đánh giá Hyundai Kona: Vẫn còn vui vẻ và trẻ trung lắm! |XEHAY.VN|
Bóc phốt cả ngành Ô tô… Mạnh Linh nhìn lại 1 năm sống cùng Hyundai Kona
So sánh Hyundai Kona và Honda HR-V
Honda HR-V là một đối thủ đáng gờm của Hyundai Kona. Cả hai đều sở hữu thế mạnh về vận hành. Honda HR-V được nhận xét là mẫu xe có khả năng vận hành tốt bậc nhất phân khúc. Còn Hyundai Kona thì sở hữu những khối động cơ mạnh mẽ nhất.
So sánh Kona và HR-V, mẫu xe Hyundai rõ ràng dễ thuyết phục khách hàng hơn ở giá bán mềm, thiết kế đẹp mắt, trang bị hiện đại. Về những mặt này, mẫu xe Honda đều không hấp dẫn như Kona.
Tuy nhiên, Honda HR-V vẫn có những điểm cộng riêng. Xe được đánh giá cao ở độ tin cậy, chất lượng, khả năng vận hành ổn định, bền bỉ, mạnh mẽ. Bên cạnh đó, không gian nội thất của HR-V cũng rộng rãi hơn.
Xem chi tiết: Đánh giá Honda HR-V – phân tích chi tiết ưu nhược điểm
Có nên mua Hyundai Kona?
Giá cao có lẽ là một trong những điều khiến người mua phân vân với Hyundai Kona. Đặc biệt khi giá xe không chênh lệch quá lớn so với một mẫu xe “đàn anh” cực hấp dẫn khác là Hyundai Tucson. Vì thế dễ có tâm lý “cố lên chút nữa để tậu luôn Tucson”.
Bên cạnh đó việc thường xuyên bị đặt lên bàn cân với Kia Seltos cũng là điều gây áp lực cho Hyundai Kona. Trước một Seltos giá cực cạnh tranh trong khi công nghệ “đồ chơi” thì tràn trề, Kona “lép vế” hơn hẳn.
Nhưng ở Hyundai Kona, chúng ta có mẫu xe chất lượng lắp ráp tốt, đặc biệt động cơ mạnh mẽ bậc nhất phân khúc. Không chỉ trong phố mà ngay cả đường trường cầm lái Hyundai Kona vẫn rất tự tin.
Chú thích về nội dung bài viết:
Hyundai Kona đã dừng bán tại Việt Nam từ tháng 6/2022 (Nguồn: VnExpress). Nội dung về Hyundai Kona trên danchoioto.vn chỉ dừng lại ở bản Hyundai Kona.
Võ Hoàng
Câu hỏi thường gặp về Hyundai Kona
Hyundai Kona có tốn xăng không?
Trả lời: Mức tiêu thụ xăng trung bình của Hyundai Kona được đánh giá ở mức ổn. Theo nhà sản xuất công bố, mức tiêu thụ xăng Kona tầm 6,5 – 6,9 lít/100km với đường hỗn hợp.
Hyundai Kona màu nào đẹp nhất?
Trả lời: Hyundai Kona có 6 màu: bạc, đen, đỏ, trắng, vàng cát, đen. Trong đó màu trắng, đỏ tươi và đen được nhiều người lựa chọn nhất.
Hyundai Kona có cửa sổ trời không?
Trả lời: Hyundai Kona chỉ bản 1.6 Turbo có cửa sổ trời, các phiên bản còn lại không có.
Hyundai Kona có số sàn không?
Trả lời: Hyundai Kona không có bản số sàn, chỉ có bản hộp số tự động 6 cấp và bản hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Xe Kona có mấy chỗ ngồi?
Trả lời: Hyundai Kona có 5 chỗ ngồi.
Nguồn:
Thông tin Kona đã khai tử tại Việt Nam:
https://vnexpress.net/hyundai-kona-dung-ban-tai-viet-nam-4477483.html
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Kona 2022
-
Thông Số Hyundai Kona 2022 - Xe Toyota
-
Hyundai Kona 2022: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Kona 2022 Hoàn Toàn Mới ĐẦY ĐỦ Và ...
-
Hyundai Kona 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (08/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Kona - Giaxenhap
-
Hyundai Kona 2022: Thông Số, Khuyến Mãi Và Giá Xe Tháng 07
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Kona 2022 - Autofun
-
Chi Tiết Hyundai Kona 2022 Kèm Giá Bán (08/2022) - Giaxeoto
-
Thông Số Xe Hyundai Kona: Kích Thước, Tiện Nghi, Hình ảnh Nội ...
-
Đánh Giá Xe Hyundai Kona 2022: Thanh Nam Châm đang Mất Dần ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Kona
-
Giá Xe Hyundai Kona Kèm ưu đãi Hấp Dẫn Tháng 8/2022
-
Hyundai Kona 2022 Mới Với Giá Bán Và Thông Số Kỹ Thuật Của Xe