Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
Có thể bạn quan tâm
Kia Cerato hay còn được biết đến dưới cái tên K3 là một trong những mẫu sedan du lịch khá ăn khách tại Việt Nam. Nhờ có ngoại hình trẻ trung, năng động, kết hợp cùng tiện nghi cao cấp và giá bán hợp lý, Kia Cerato luôn đứng trong top 10 xe bán chạy nhất tháng. Anycar sẽ chia sẽ thông số kỹ thuật chính xác của 4 bản Kia Cerato tại Việt Nam đến với khách hàng qua bài viết này.
Danh mục bài viết
- Xe ô tô Kia Cerato giá bao nhiêu?
- Giá lăn bánh Kia Cerato cao cấp tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành
- Thông số kích thước xe Kia Cerato
- Đánh giá xe Kia Cerato
- Ngoại thất Kia Cerato
- Nội thất Kia Cerato
- Động cơ vận hành Kia Cerato
- Kia Cerato an toàn vượt trội
- Tổng kết chung về Kia Cerato
Xe ô tô Kia Cerato giá bao nhiêu?
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Kia Cerato 1. 6 MT | 544.000.000 |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 584.000.000 |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 639.000.000 |
Kia Cerato 2.0 AT Premium | 685.000.000 |
Kia Cerato hiện nay có tổng cộng 8 màu, bao gồm: Trắng, Bạc, Đen, Xanh nhạt, Đỏ, Xám kim loại, Vàng và Xanh đen.
Giá lăn bánh Kia Cerato cao cấp tại Tp HCM, Hà Nội và các tỉnh thành
Phiên bản | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành |
Kia Cerato 1. 6 MT | 639.820.700 | 628.940.700 | 609.940.700 |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 685.220.700 | 673.540.700 | 654.540.700 |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 747.645.700 | 734.865.700 | 715.865.700 |
Kia Cerato 2.0 AT Premium | 799.855.700 | 786.155.700 | 767.155.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Kia Cerato trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Kia Cerato có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi.
Thông số kích thước xe Kia Cerato
Thông số kỹ thuật | 1.6 MT | 1.6 AT Deluxe | 1.6 AT Luxury | 2.0 AT Premium | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4640 x 1800 x 1450 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | ||||
Trọng lượng | Không tải | 1.210 kg | 1.270 kg | 1.270 kg | 1.320 kg |
Toàn tải | 1.610 kg | 1.670 kg | 1.670 kg | 1.720 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | 225/45R17 | ||||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Đánh giá xe Kia Cerato
Ngoại thất Kia Cerato
Ở thế hệ mới nhất, Kia Cerato vẫn giữ lưới tản nhiệt kiểu dáng mũi hỗ đặc trưng nhưng được gọt lại sắc cạnh hơn đi cùng viền chrome nổi bật. Cản dưới nổi bật nhất trong thiết kế tổng thể với hốc gió hình thang mở rộng hầm hố, “nuốt” trọn luôn cả đèn sương mù, toàn bộ cản đều được sơn đen. Cụm đèn trước của Kia Cerato All-New có kiểu dáng hình ống thon dài trông rất hài hoà.
Ở đời 2021, phiên bản 2.0AT Premium được trang bị đèn LED, các bản còn lại dùng đèn Halogen có Projector. Bản Premium và Luxury có tính năng bật/tắt tự động. Đèn báo rẽ được tách khỏi cụm đèn chính và dời xuống thấp nằm chung với hốc gió hình thang 2 bên. Bù lại đèn sương mù của Kia Cerato được trang bị Halogen Projector cho độ sáng tốt. Đây được xem là một điểm nổi bật so với các đối thủ cùng phân khúc.
Thân xe thu hút mọi ánh nhìn khi sở hữu những đường dập nổi uyển chuyển tạo điểm nhấn. Xe sử dụng gương chiếu hậu cùng màu thân xe tạo cảm giác liền khối có khả năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Không chỉ vậy, đây còn là mẫu xe đa dạng về kích thước mâm, cụ thể chiếc Kia Cerato mới có 3 cỡ mâm từ 15 inch đến 17 inch giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn loại phù hợp.
Đuôi xe Kia Cerato được trang bị cụm đèn hậu dạng LED tạo dấu ấn đậm nét với các dải đèn uốn lượn gấp khúc đẹp mắt. Hai bên được kết nối với nhau bằng một dải LED liền mạch mang đến cảm giác cao cấp bởi cách thiết kế này chỉ thường xuất hiện trên những mẫu xe sang.
Nội thất Kia Cerato
Nội thất của Kia Cerato có 4 sự lựa chọn màu sắc cho khoang cabin với 3 tone màu toát lên vẻ trang nhã, tinh tế gồm: Đen, Đen –Xám, Đỏ và Nâu. Phần táp lô có thiết kế hiện đại đến từ màn hình cảm ứng và các thiết bị được bố trí hài hòa không gây ra cảm giác rườm rà, rối mắt.
Vô lăng 3 chấu có thể chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nhiều nút bấm với kiểu dáng thể thao hiện đại. Phía sau là cụm đồng hồ hiển thị đầy đủ những thông số vận hành cần thiết cho tài xế.
Ghế ngồi trên Kia Cerato có tính thẩm mỹ cao nhờ được hãng trau chuốt kĩ lưỡng đến từng đường khâu mũi chỉ. Hàng ghế trước khá ôm thân người, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng tích hợp chức năng nhớ vị trí ghế IMS giúp tài xế có thể điều chỉnh tư thế ngồi thoải mái, ghế phụ chỉnh tay 6 hướng trên bản cao cấp. Ngoài ra, hàng ghế sau có khả năng gập 60:40 nếu người dùng cần gia tăng không gian chứa đồ.
Kia Cerato trang bị hệ thống thông tin giải trí được tích hợp gồm: màn hình LCD cảm ứng 8 inch, kết nối USB, AUX cùng hệ thống loa mang đến âm thanh trong trẻo. Ngoài ra chiếc xe còn có các trang bị khác đáng chú ý như: sạc điện thoại không dây, kệ để tay cho hàng ghế sau, hộc đựng cốc và kính, tấm chắn nắng tích hợp gương. Cốp xe thế hệ mới hiện đại và có thể tự động mở trong vòng 3 giây khi phát hiện chìa khóa thông minh trong khoảng cách cho phép.
Động cơ vận hành Kia Cerato
Thông số kỹ thuật Cerato | 1.6MT | 1.6AT Deluxe | 1.6AT Luxury | 2.0AT Premium |
Động cơ | 1.6L Xăng | 1.6L Xăng | 1.6L Xăng | 2.0L Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 128/6.300 | 128/6.300 | 128/6.300 | 159/6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 157/4.850 | 157/4.850 | 157/4.850 | 194/4.800 |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT |
3 chế độ vận hành | Không | Không | Có | Có |
Dung tích bình xăng | 50L | 50L | 50L | 50L |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Kia Cerato có 2 tuỳ chọn động cơ:
- Động cơ xăng Gamma 1.6L, 16 van DOHC, Dual CVVT, 4 xi lanh thẳng hàng: công suất cực đại 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 157 Nm tại 4.850 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng Nu 2.0L, 16 van DOHC, Dual CVVT, 4 xi lanh thẳng hàng: công suất cực đại 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 194 Nm tại 4.800 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Kia Cerato an toàn vượt trội
Trong những năm gần đây, tiêu chuẩn an toàn trên các mẫu xe Kia đang dần chinh phục được khách hàng trong nước nhờ liên tục cải tiến và cập nhật những tính năng mới giúp giảm thiểu tối đa những tai nạn đáng tiếc.
Trang bị an toàn Cerato | 1.6MT | 1.6AT Deluxe | 1.6AT Luxury | 2.0AT Premium |
Phanh ABS, EBD, BA | Không có BA | Không có BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có | Có |
Ổn định thân xe | Không | Không | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Tổng kết chung về Kia Cerato
Kia Cerato ngày càng hoàn thiện hơn trong mắt người dùng Việt Nam khi phiên bản 2021 không chỉ khắc phục được những hạn chế của người tiền nhiệm mà còn làm khách hàng thích thú bởi ngôn ngữ thiết kế đẹp mắt.
Từ khóa » Chiều Dài Xe Cerato 2021
-
Kia Cerato 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh
-
Thông Số Kỹ Thuật KIA Cerato
-
Thông Số, Kích Thước Xe KIA Cerato 1.6MT, Deluxe, Luxrury Mới Nhất
-
Kia Cerato 2021: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Kia Cerato 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Mua Trả Góp
-
Kia Cerato: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Thông Số KIA Cerato 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Kia Cerato 2021 Cũ: Thông Số, Bảng Giá Xe, Trả Góp - MUAXEGIATOT
-
Kia Cerato 2021: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (08/2022) - Giaxeoto
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato (Update 2022) - Auto5
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Kia Cerato 2020 Tại Việt Nam
-
Kia Cerato 2021: Giá Xe Cerato, Lăn Bánh & Thông Số Kỹ Thuật
-
Thông Số Chi Tiết Kích Thước Xe Kia Cerato Qua Các đời - Xe Toyota