Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato (Update 2022) | Auto5
Có thể bạn quan tâm
Nội thất
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Vô lăng | bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh | |||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | - | - | • | • |
Hệ thống giải trí | CD | AVN, Map | ||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | • | • | • |
Đàm thoại rảnh tay | • | • | • | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | • | • | • |
Điều hòa | điều hòa cơ | tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • | • |
Ghế ngồi | bọc da màu đen | bọc da màu xám | bọc da màu đen phối đỏ | |
Sạc điện thoại không dây | - | - | - | • |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | chỉnh điện 10 hướng | ||
Ghế sau | gập 6:4 | |||
Đèn trang điểm | • | • | • | • |
Cửa sổ trời chỉnh điện | - | - | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | - | • | • |
Cốp sau mở điện thông minh | • | • | • | • |
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • | • |
Hệ thống lọc khí bằng ion | - | - | • | • |
Móc ghế trẻ em | • | • | • | • |
Động cơ - Hộp số
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato Deluxe | Kia Cerato Premium | ||
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | |||||
Số van | 16 van DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ thống an toàn
Thông số | Cerato 1.6MT | Cerato 1.6 AT | Cerato Deluxe | Cerato Premium | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | - | - | • | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | - | - | • | • | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | - | - | • | • | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | - | - | • | • | ||
Hệ thống ga tự động | • | • | • | • | ||
Hệ thống chống trộm | • | • | • | • | ||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | • | • | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • | • | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • | • | ||
Túi khí | 02 | 02 | 02 | 06 | ||
Khóa cửa trung tâm | • | • | • | • | ||
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | • | • | • | ||
Camera lùi | - | - | • | • | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | - | - | •v | • |
Đánh giá ưu và nhược điểm của KIA Cerato 2021
Ưu điểm
- Giá bán rẻ vô dịch
- Ngoại hình trẻ trung
- Nội thất nhiều "Option" trong tầm giá
- Khả năng cách âm tốt
- Không gian nội thất rộng rãi
Nhược điểm
- Cần thêm nhiều công nghệ an toàn
- Nội thất dễ bám bẩn
- Hệ thống treo cứng
- Trụ A khá lớn, cảm giác lái chưa ấn tượng
Sau những chia sẻ về KIA Cerato thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy mỗi xe đều có thế mạnh, ưu điểm riêng và nhược điểm riêng và người dùng sẽ phải đánh đổi bởi không có chiếc xe nào hoàn hảo trong phân khúc, tầm giá, Kia Cerato cũng vậy.
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Kia Cerato
-
Kia Cerato 2020: Thông Số Kỹ Thuật & Giá Bán Cập Nhật - Kata Vina
-
Thông Số Kỹ Thuật Kia Cerato: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số, Kích Thước Xe KIA Cerato 1.6MT, Deluxe, Luxrury Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật KIA Cerato - Giaxenhap
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Kia Cerato 2020 Tại Việt Nam
-
Thông Số KIA Cerato 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Thông Số Chi Tiết Kích Thước Xe Kia Cerato Qua Các đời - Xe Toyota
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Cách đo - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Khoảng Sáng Gầm Xe KIA Cerato Và Mitsubishi Attrage Hơn Thua ...
-
Khám Phá Chiều Dài Xe Kia Cerato Và đánh Giá Chi Tiết Xe
-
Lộ Những Thông Số đầu Tiên Của Kia Cerato 2019 Tại Việt Nam
-
Kia Cerato 2021: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Top 14 Gầm Xe Kia K3
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Kia Cerato – Trang Thông Tin ôtô Hàng đầu