Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Suzuki Ertiga - Xeotogiadinh

Thông số kỹ thuật, kích thước Suzuki Ertiga 2023

Mục lục

  • 1 Thông số kỹ thuật, kích thước Suzuki Ertiga 2023
    • 1.1 Thông số kích thước Suzuki Ertiga
    • 1.2 Thông số động cơ xe  
    • 1.3 Ngoại thất
    • 1.4 Nội thất
    • 1.5 Thông số an toàn Suzuki Ertiga
  • 2 Mua bán Suzuki Cũ – Định giá Suzuki đã qua sử dụng

Thông số Suzuki Ertiga 2023 – Mẫu xe MPV cỡ nhỏ được xây dựng trên cơ sở khung gầm của mẫu hatchback Suzuki Swift. Với thiết kế phần đầu xe khá giống Swift cùng phần thân xe được kéo dài hơn, Suzuki Ertiga là xe MPV dạng 5+2 với hàng ghế thứ 3 dành cho trẻ em.

Suzuki Ertiga mang đến cho gia đình bạn một phong cách mới năng động và hiện đại hơn, một giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu của cả gia đình. Với thiết kế phong cách cùng động cơ mạnh mẽ, nhiều tiện nghi và tính năng an toàn hứa hẹn quý khách sẽ có một trải nghiệm thú vị khi cầm lái Suzuki Ertiga 2018.

Hình ảnh, Thông số xe Suzuki Ertiga 2023

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, thông số Suzuki Ertiga và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline.

>>> Xem ngay Suzuki Ertiga & Giá bán

TƯ VẤN MUA XESuzuki Hà NộiSuzuki Cầu Giấy0825597777Cầu Giấy, Hà NộizaloSuzuki Sài GònSuzuki Miền Nam0981115628Quận 7, TPHCMzaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Thông số kích thước Suzuki Ertiga

Thông số Ertiga Ertiga Limited Sport
Chiều D x R x C (mm) 4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm) 2.74
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
Khoảng cách bánh xe trước/ sau 1.510/ 1.520
Dung tích bình xăng (lít) 45
Số chỗ ngồi 7
Số cửa 5
Dung tích khoang hành lý (L) Tối đa 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) 550
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) 153
– tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

Thông số động cơ xe  

Thông số Ertiga Ertiga Limited Sport
Mã động cơ Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 16 van
Kiểu động cơ KB15
Dung tích thực tế 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông (mm) 74.0 x 85.0
Tỷ số nén 10,5
Hộp số 5MT 4AT
Tỷ số truyền cuối 4.353 4.375
Công suất cực đại 103 Hp (77kw)/6.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 138 Nm/4.400 rpm
Vận tốc tối đa (km/h) 180 175
Hệ thống dẫn động 2WD
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Phanh Sau Tang trống
 Hệ thống treo Trước Macpherson với lò xo cuộn
 Hệ thống treo Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) 6.11 / 7.95 / 5.04 5.95 / 8.05 / 4.74

Ngoại thất

Thông số Ertiga Ertiga Limited Sport
Lưới tản nhiệt trước Mạ crom
Ốp viền cốp Mạ crom
Tay nắm cửa Màu thân xe Mạ crom
Cột trụ màu đen Cột B
Cột C
Mở cốp Bằng tay nắm cửa
Chắn bùn Trước
Sau
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim
Mâm và lốp dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
Đèn Pha Halogen projector và phản quang đa chiều
Cụm đèn hậu LED LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước Không
Kính xe màu xanh
Kính hậu ngăn sương mù
Gạt mưa Trước 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Gạt mưa Sau 1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe, chỉnh điện Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Thông số Ertiga Ertiga Limited Sport
Vô lăng 3 chấu Urethane, chỉnh gật gù Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Táp lô hiển thị đa thông tin Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái
Báo tắt đèn và chìa khóa
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gối tựa đầu x 2(loại rời), gập 50:50
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ
Hộc đựng ly Trước x 2
Hộc giữ mát Không
Hộc đựng chai nước Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2
Cần số Màu đen Màu nâu mạ crôm
Cần thắng tay Màu đen Crom
Cổng USB/AUX Không Hộc đựng đồ trung tâm
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái
Nút mở nắp bình xăng
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50
Tay nắm cửa phía trong Đen Crom

Thông số an toàn Suzuki Ertiga

Hệ thống an toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Nút shift lock
Cảm biến lùi (2 điểm)
Đèn báo dừng LED
Hệ thống chống trộm
Báo động
Túi khí SRS phía trước

TƯ VẤN MUA XESuzuki Hà NộiSuzuki Cầu Giấy0825597777Cầu Giấy, Hà NộizaloSuzuki Sài GònSuzuki Miền Nam0981115628Quận 7, TPHCMzaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Mua bán Suzuki Cũ – Định giá Suzuki đã qua sử dụng

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Suzuki cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Suzuki cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Từ khóa » Chiều Dài Xe Ertiga