Thông Số Kỹ Thuật Thép C45
Có thể bạn quan tâm
Thép C45 là gì? Thông số kỹ thuật mác thép C45 bao nhiêu ? Hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về loại thép này, thông số tính chất cơ tính, cũng như thành phần hóa học qua bài viết sau đây!
Thép C45 là gì?
Thep C45 là thép Carbon có hàm lượng Carbon là 0,45% (0,45%C), ngoài ra loại thép này còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken… Mác C45: Chữ “C” là kí hiệu của thép Cacbon, trong đó “45” có nghĩa là mác thép chưa hàm lượng C là 0,45%. Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, thép C45 là loại thép có kết cấu chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp.Thông số kỹ thuật thép C45
Chỉ số cấp bền thép C45
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bên đứt σb (Mpa) | Độ bền đứt σc (Mpa) | Độ giãn dài tương đối δ (%) | Độ cứng HRC | |||||||||
C45 | TCVN 1766-75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
Thành phần hóa học của thép C45
Mác thép | C (%) min-max | Si (%) min-max | Mn (%) min-max | P (%) tối đa | S (%) tối đa | Cr (%) min-max |
C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Đặc tính cơ học của thép C45
Mác thép | Điều kiện | Yield Strength (Mpa) | Sức căng (Mpa) | Elon-gation A5 (%) | Độ cứng HRC | Nhiệt độ | Benda- khả năng | Độ dày danh nghĩa, t | |
1.95mm≤t≤10.0mm | |||||||||
Cán | Nung | ||||||||
C45 | Cán | 460 | 750 | 18 | 58 | 820 | Bán kính uốn cong (≤90 °) | 2,0 x t | 1,0 × t |
Nung | 330 | 540 | 30 | 55 | 860 | ||||
Nước ngập nước | 2270 | ||||||||
Dầu ngập | 1980 |
Bảng giá thép C45
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép tròn chế tạo S45C: F14 x 6m | 6 | 7.54 | 12.273 | 92.538 | 13.500 | 101.792 |
2 | Thép tròn chế tạo S45C: F16 x 6m | 6 | 9.8 | 12.273 | 120.275 | 13.500 | 132.303 |
3 | Thép tròn chế tạo S45C: F18 x 6m | 6 | 12.2 | 12.273 | 149.731 | 13.500 | 164.704 |
4 | Thép tròn chế tạo S45C: F20 x 6m | 6 | 15.2 | 12.273 | 186.550 | 13.500 | 205.205 |
5 | Thép tròn chế tạo S45C: F25 x 6m | 6 | 24 | 12.273 | 294.552 | 13.500 | 324.007 |
6 | Thép tròn chế tạo S45C: F30 x 6m | 6 | 33.7 | 12.273 | 413.600 | 13.500 | 454.960 |
7 | Thép tròn chế tạo S45C: F32 x 6m | 6 | 38.5 | 12.273 | 472.511 | 13.500 | 519.762 |
8 | Thép tròn chế tạo S45C: F35 x 6m | 6 | 46.5 | 12.273 | 570.695 | 13.500 | 627.764 |
9 | Thép tròn chế tạo S45C: F40 x 6m | 6 | 60 | 12.273 | 736.380 | 13.500 | 810.018 |
10 | Thép tròn chế tạo S45C: F42 x 6m | 6 | 62 | 12.273 | 760.926 | 13.500 | 837.019 |
11 | Thép tròn chế tạo S45C: F45 x 6m | 6 | 76.5 | 12.273 | 938.885 | 13.500 | 1.032.773 |
12 | Thép tròn chế tạo S45C: F60 x 6m | 6 | 135.5 | 12.273 | 1.662.992 | 13.500 | 1.829.291 |
13 | Thép tròn chế tạo S45C: F75 x 6m | 6 | 211.01 | 12.273 | 2.589.726 | 13.500 | 2.848.698 |
14 | Thép tròn chế tạo S45C: F80 x 6m | 6 | 237.8 | 12.273 | 2.918.519 | 13.500 | 3.210.371 |
15 | Thép tròn chế tạo S45C: F85 x 6m | 6 | 273 | 12.273 | 3.350.529 | 13.500 | 3.685.582 |
16 | Thép tròn chế tạo S45C: F90 x 6m | 6 | 279.6 | 12.273 | 3.431.531 | 13.500 | 3.774.684 |
17 | Thép tròn chế tạo S45C: F100 x 6m | 6 | 375 | 12.273 | 4.602.375 | 13.500 | 5.062.613 |
18 | Thép tròn chế tạo S45C: F110 x 6m | 6 | 450.01 | 12.273 | 5.522.973 | 13.500 | 6.075.270 |
19 | Thép tròn chế tạo S45C: F120 x 6m | 6 | 525.6 | 12.273 | 6.450.689 | 13.500 | 7.095.758 |
20 | Thép tròn chế tạo S45C: F130 x 6m | 6 | 637 | 12.273 | 7.817.901 | 13.500 | 8.599.691 |
21 | Thép tròn chế tạo S45C: F140 x 6m | 6 | 725 | 12.273 | 8.897.925 | 13.500 | 9.787.718 |
22 | Thép tròn chế tạo S45C: F160 x 6m | 6 | 946.98 | 12.273 | 11.622.286 | 13.500 | 12.784.514 |
Ứng dụng của thép C45
Nhờ độ bền tốt, độ cứng cao nên thép C45 được sử dụng rộng rãi trong công trình, sản xuất công nghiệp, gia công cơ khí, chế tạo các chi tiết máy, thi công cầu đường, khung thép,… Thép tròn C45 phù hợp để chế tạo bulong, trục piton, bánh răng, bản mã, liềm, rìu, khoan gỗ, mặt bích thép, vỏ khuôn, ty ren….
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁTĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Xem thêm các sản phẩm khác của công ty thép Hùng Phát
Bulong, ốc vít Cùm treo ống Đồng hồ lưu lượng Hộp Inox Khớp nối Ống Inox Thép hình I, H Thép hình u Thép V inox, tấm Inox Ống thép đen Thiết bị chữa cháy Thép hình U,C Phụ kiện Inox Lưới thép Hệ thông chữa cháy Thiết bị báo cháy Thép ống mạ kẽm SEAH Ống thép đúc Tiêu chuẩn JIS Tiêu chuẩn ANSI Tiêu chuẩn DIN Van Minh Hòa Thép tấm chống trượt Máy bơm chữa cháy Thép ống mạ kẽm Việt Đức Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu Thép hộp đen Ống thép mạ kẽm Thép hình u, i, v, h Thép hộp mạ kẽm
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " THÉP C45 LÀ GÌ? THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁC THÉP C45 - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2024 tháng 11/2024" của chúng tôi.
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Thép C45
-
THÉP C45 LÀ GÌ? THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁC THÉP C45 2022
-
Thép C45 Là Gì? Tìm Hiểu Về Thông Số Tính Chất Mác Thép ... - Van Nước
-
Thép C45 Là Gì ? Thông Số Kỹ Thuật Mác Thép C45
-
THÉP C45 LÀ GÌ? THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁC THÉP ... - Chickgolden
-
Thép C45 Là Gì? Mác Thép C45 Và đặc Tính Cơ Học Tiêu Chuẩn
-
Thép C45 Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật Mác Thép C45
-
Thép C45 Là Gì? Thông Số Tính Chất Cơ Tính Và độ Cứng Mác Thép S45C
-
Thép Ct45 Là Gì ? Thông Số Kỹ Thuật Mác Thép C45 ... - Thời Sự
-
Thép Ct45 Là Gì ? Thông Số Kỹ Thuật Mác Thép C45 Thép Tấm Ct45
-
Thép C45 Là Gì? Cấu Tạo Và ứng Dụng Của Thép Trong Công Nghiệp
-
Thép Tròn đặc C45 Phi 48(Thép Cường độ Cao) - Thép Đức Thành
-
Thép C45 Và Những Tính Chất Cơ Bản
-
Thông Tin Chi Tiết Mới Nhất Về Mác Thép S45C (C45) Năm 2021
-
Thép C45 Là Gì? Tìm Hiểu Về Thông Số Tính Chất Mác Thép ...