Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry (Update 2022) | Auto5

Sau thời gian dài khu biệt hóa sản phẩm để phù hợp với thị hiếu riêng, đến nay Toyota thống nhất thiết kế toàn cầu. Sức phát triển của phân khúc xe gầm cao như SUV, crossover và xe bán tải tạo áp lực lên sedan truyền thống như Toyota Camry. Trẻ hóa là nỗ lực đáng ghi nhận của hãng xe Nhật trong những năm qua, trong cả cách thiết kế và tiếp cận thị trường. 

toyata camry thông số kỹ thuật

Nội dung bài viết:

  • Giá bán Toyota Camry
  • Thông số kỹ thuật Toyota Camry
    • Kích thước - Trọng Lượng
    • Ngoại thất
    • Nội thất
    • Động cơ - Hộp số
    • Hệ thống an toàn
  • Đánh giá ưu và nhược điểm của Toyota Camry
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm

Giá bán Toyota Camry

Xe Toyota Camry 2021 nhập khẩu Thái Lan bán chính hãng tại Việt Nam với 2 phiên bản bao gồm Camry 2.0G và Camry 2.5Q được công bố chính thức từ Toyota Việt Nam.

Giá xe Toyota Camry 
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Toyota Camry 2.5Q 1.235
Toyota Camry 2.0G 1.029
Toyota  Camry 2.0E Bỏ
  • Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian.
  • Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối.

Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Toyota Camry thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe!

>> Tham khảo giá bán các mẫu xe khác của hãng xe Nhật tại Giá xe Toyota

Thông số kỹ thuật Toyota Camry

Kích thước - Trọng Lượng

Thông số Camry 2.0G Camry 2.5Q
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể 4.885 x 1.840 x 1.445
Chiều dài cơ sở 2.825
Khoảng sáng gầm xe 140
Dung tích bình nhiên liệu 60
Trọng lượng không tải 1.520 1.560
Trọng lượng toàn tải 2.030
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.7 5.8

Ngoại thất

Từ khóa » Chiều Dài Xe Camry 2021